![Phân tích tư tưởng của nhân dân qua đoạn thơ: Những người vợ nhớ chồng… Những cuộc đời đã hóa sông núi ta trong Đất nước của Nguyễn Khoa Điềm](https://timtailieu.net/upload/document/136415/phan-tich-tu-tuong-cua-nhan-dan-qua-doan-tho-039-039-nhung-nguoi-vo-nho-chong-nhung-cuoc-doi-da-hoa-song-nui-ta-039-039-trong-dat-nuoc-cua-nguyen-khoa-136415.jpg)
Nghiên cứu khảo sát độ đàn hồi nhu mô gan bằng kỹ thuật ARFI ở bệnh nhân gan nhiễm mỡ
Số trang: 4
Loại file: pdf
Dung lượng: 383.58 KB
Lượt xem: 8
Lượt tải: 0
Xem trước 2 trang đầu tiên của tài liệu này:
Thông tin tài liệu:
Bài viết trình bày khảo sát độ đàn hồi nhu mô gan trên bệnh nhân gan nhiễm mỡ bằng kỹ thuật ARFI và đối chiếu độ đàn hồi nhu mô gan với mức độ gan nhiễm mỡ. Đối tượng, phương pháp: Nghiên cứu mô tả cắt ngang tại Viện Nghiên cứu và Đào tạo Tiêu hóa Gan mật từ 01/2019 đến 08/2020. Đối tượng nghiên cứu ≥ 18 tuổi, được chẩn đoán gan nhiễm mỡ trên siêu âm. Đo ARFI 5 lần trên hạ phân thùy V và VIII và ghi nhận giá trị trung bình.
Nội dung trích xuất từ tài liệu:
Nghiên cứu khảo sát độ đàn hồi nhu mô gan bằng kỹ thuật ARFI ở bệnh nhân gan nhiễm mỡ vietnam medical journal n01 - OCTOBER - 2020TÀI LIỆU THAM KHẢO 6. Y. Robinson, A. L. Robinson và C. Olerud (2015). Complications and survival after long1. G. E. Pickett, M. Campos-Benitez, J. L. Keller posterior instrumentation of cervical and và cộng sự (2006). Epidemiology of traumatic cervicothoracic fractures related to ankylosing spinal cord injury in Canada. Spine (Phila Pa spondylitis or diffuse idiopathic skeletal hyperostosis. 1976), 31 (7), 799-805. Spine (Phila Pa 1976), 40 (4), E227-233.2. Hà Kim Trung (1999). Điều trị cột sống cổ dưới 7. K. J. Song và K. B. Lee (2008). Anterior versus bằng phẫu thuật qua đường cổ trước. Tạp chí y combined anterior and posterior fixation/fusion in học Việt Nam, 225 (số 6,7,8), 59-62. the treatment of distraction-flexion injury in the3. J. Lohnert, J. Latal, M. Maly và cộng sự (1996). lower cervical spine. J Clin Neurosci, 15 (1), 36-42. [Treatment of fractures of the lower cervical spine (C3-C7)]. Bratisl Lek Listy, 97 (4), 216-219. 8. M. Watanabe, D. Sakai, Y. Yamamoto và4. P. Leucht, K. Fischer, G. Muhr và cộng sự cộng sự (2010). Upper cervical spine injuries: (2009). Epidemiology of traumatic spine age-specific clinical features. J Orthop Sci, 15 (4), fractures. Injury, 40 (2), 166-172. 485-492.5. X. X. Yang, Z. Q. Huang, Z. H. Li và cộng sự 9. Hà Kim Trung (2009). Nghiên cứu chẩn đoán và (2017). Risk factors and the surgery affection of kết quả điều trị phẫu thuật chấn thương cột sống respiratory complication and its mortality after cổ thấp tại Bệnh viện Việt Đức. Tạp chí Y học thực acute traumatic cervical spinal cord injury. hành, 717 (số 5), 94-96. Medicine (Baltimore), 96 (36), e7887. NGHIÊN CỨU KHẢO SÁT ĐỘ ĐÀN HỒI NHU MÔ GAN BẰNG KỸ THUẬT ARFI Ở BỆNH NHÂN GAN NHIỄM MỠ Đinh Thị Hương1, Nguyễn Vân Anh², Đào Việt Hằng¹,³TÓM TẮT fatty liver grades on ultrasound. Subjects and methods:A cross-sectional descriptive study was 57 Mục tiêu: Khảo sát độ đàn hồi nhu mô gan trên conducted at the Institue of Gastroenterology andbệnh nhân gan nhiễm mỡ bằng kỹ thuật ARFI và đối Hepatology from January 2019 to August 2020.chiếu độ đàn hồi nhu mô gan với mức độ gan nhiễm Subjects from the age of 18 were diagnosed with fattymỡ. Đối tượng, phương pháp: Nghiên cứu mô tả liver on ultrasound and measured ARFI 5 times oncắt ngang tại Viện Nghiên cứu và Đào tạo Tiêu hóa- each segment V and VIII. Mean values were collected.Gan mật từ 01/2019 đến 08/2020. Đối tượng nghiên Results: There were 100 recruited subjects includingcứu ≥ 18 tuổi, được chẩn đoán gan nhiễm mỡ trên 65 patients with grade 1, 34 patients with grade 2 andsiêu âm. Đo ARFI 5 lần trên hạ phân thùy V và VIII và 1 patient with grade 3 fatty liver. The mean SWV ofghi nhận giá trị trung bình. Kết quả: Có 100 BN thỏa liver parenchyma in fatty liver patients measured bymãn tiêu chuẩn, bệnh nhân gan nhiễm mỡ độ I, II, III ARFI was 1,26 ± 0,28m/s. The mean SWV was notlần lượt là: 65, 34, 1. Vận tốc sóng biến dạng (SWV) different between BMI subgroups but significantlycủa nhu mô gan ở bệnh nhân gan nhiễm mỡ bằng kỹ higher in males and in segment VIII. The mean SWVthuật ARFI là 1,26 ± 0,28 m/s. SWV trung bình cao was not different among fatty liver grades.hơn có ý nghĩa ở nam và ở hạ phân thùy VIII; nhưng Conclusion:The mean shear wave velocity waskhông khác biệt giữa các mức BMI và mức độ nhiễm significantly different between the genders andmỡ. Kết luận: SWV trung bình khác biệt giữa hai giới measuring locations but not different in terms of BMIvà vị trí đo nhưng không khác biệt giữa các mức BMI and fatty liver grades.và mức độ nhiễm mỡ. Keywords: ARFI, liver elasticity, fatty liver. Từ khóa: độ đàn hồi gan, gan nhiễm mỡ.SUMMARY I. ĐẶT VẤN ĐỀ EVALUATION OF THE ELASTICITY OF Đánh giá mức độ xơ hóa đóng vai trò quan LIVER PARENCHYMA IN FATTY LIVER trọng trong quyết định điều trị và tiên lượng ở PATIENTS BY ARFI các bệnh nhân mắc bệnh gan mạn tính. Sinh Aims: To evaluate elasticity level of liver thiết gan được coi l ...
Nội dung trích xuất từ tài liệu:
Nghiên cứu khảo sát độ đàn hồi nhu mô gan bằng kỹ thuật ARFI ở bệnh nhân gan nhiễm mỡ vietnam medical journal n01 - OCTOBER - 2020TÀI LIỆU THAM KHẢO 6. Y. Robinson, A. L. Robinson và C. Olerud (2015). Complications and survival after long1. G. E. Pickett, M. Campos-Benitez, J. L. Keller posterior instrumentation of cervical and và cộng sự (2006). Epidemiology of traumatic cervicothoracic fractures related to ankylosing spinal cord injury in Canada. Spine (Phila Pa spondylitis or diffuse idiopathic skeletal hyperostosis. 1976), 31 (7), 799-805. Spine (Phila Pa 1976), 40 (4), E227-233.2. Hà Kim Trung (1999). Điều trị cột sống cổ dưới 7. K. J. Song và K. B. Lee (2008). Anterior versus bằng phẫu thuật qua đường cổ trước. Tạp chí y combined anterior and posterior fixation/fusion in học Việt Nam, 225 (số 6,7,8), 59-62. the treatment of distraction-flexion injury in the3. J. Lohnert, J. Latal, M. Maly và cộng sự (1996). lower cervical spine. J Clin Neurosci, 15 (1), 36-42. [Treatment of fractures of the lower cervical spine (C3-C7)]. Bratisl Lek Listy, 97 (4), 216-219. 8. M. Watanabe, D. Sakai, Y. Yamamoto và4. P. Leucht, K. Fischer, G. Muhr và cộng sự cộng sự (2010). Upper cervical spine injuries: (2009). Epidemiology of traumatic spine age-specific clinical features. J Orthop Sci, 15 (4), fractures. Injury, 40 (2), 166-172. 485-492.5. X. X. Yang, Z. Q. Huang, Z. H. Li và cộng sự 9. Hà Kim Trung (2009). Nghiên cứu chẩn đoán và (2017). Risk factors and the surgery affection of kết quả điều trị phẫu thuật chấn thương cột sống respiratory complication and its mortality after cổ thấp tại Bệnh viện Việt Đức. Tạp chí Y học thực acute traumatic cervical spinal cord injury. hành, 717 (số 5), 94-96. Medicine (Baltimore), 96 (36), e7887. NGHIÊN CỨU KHẢO SÁT ĐỘ ĐÀN HỒI NHU MÔ GAN BẰNG KỸ THUẬT ARFI Ở BỆNH NHÂN GAN NHIỄM MỠ Đinh Thị Hương1, Nguyễn Vân Anh², Đào Việt Hằng¹,³TÓM TẮT fatty liver grades on ultrasound. Subjects and methods:A cross-sectional descriptive study was 57 Mục tiêu: Khảo sát độ đàn hồi nhu mô gan trên conducted at the Institue of Gastroenterology andbệnh nhân gan nhiễm mỡ bằng kỹ thuật ARFI và đối Hepatology from January 2019 to August 2020.chiếu độ đàn hồi nhu mô gan với mức độ gan nhiễm Subjects from the age of 18 were diagnosed with fattymỡ. Đối tượng, phương pháp: Nghiên cứu mô tả liver on ultrasound and measured ARFI 5 times oncắt ngang tại Viện Nghiên cứu và Đào tạo Tiêu hóa- each segment V and VIII. Mean values were collected.Gan mật từ 01/2019 đến 08/2020. Đối tượng nghiên Results: There were 100 recruited subjects includingcứu ≥ 18 tuổi, được chẩn đoán gan nhiễm mỡ trên 65 patients with grade 1, 34 patients with grade 2 andsiêu âm. Đo ARFI 5 lần trên hạ phân thùy V và VIII và 1 patient with grade 3 fatty liver. The mean SWV ofghi nhận giá trị trung bình. Kết quả: Có 100 BN thỏa liver parenchyma in fatty liver patients measured bymãn tiêu chuẩn, bệnh nhân gan nhiễm mỡ độ I, II, III ARFI was 1,26 ± 0,28m/s. The mean SWV was notlần lượt là: 65, 34, 1. Vận tốc sóng biến dạng (SWV) different between BMI subgroups but significantlycủa nhu mô gan ở bệnh nhân gan nhiễm mỡ bằng kỹ higher in males and in segment VIII. The mean SWVthuật ARFI là 1,26 ± 0,28 m/s. SWV trung bình cao was not different among fatty liver grades.hơn có ý nghĩa ở nam và ở hạ phân thùy VIII; nhưng Conclusion:The mean shear wave velocity waskhông khác biệt giữa các mức BMI và mức độ nhiễm significantly different between the genders andmỡ. Kết luận: SWV trung bình khác biệt giữa hai giới measuring locations but not different in terms of BMIvà vị trí đo nhưng không khác biệt giữa các mức BMI and fatty liver grades.và mức độ nhiễm mỡ. Keywords: ARFI, liver elasticity, fatty liver. Từ khóa: độ đàn hồi gan, gan nhiễm mỡ.SUMMARY I. ĐẶT VẤN ĐỀ EVALUATION OF THE ELASTICITY OF Đánh giá mức độ xơ hóa đóng vai trò quan LIVER PARENCHYMA IN FATTY LIVER trọng trong quyết định điều trị và tiên lượng ở PATIENTS BY ARFI các bệnh nhân mắc bệnh gan mạn tính. Sinh Aims: To evaluate elasticity level of liver thiết gan được coi l ...
Tìm kiếm theo từ khóa liên quan:
Nghiên cứu y học Độ đàn hồi gan Gan nhiễm mỡ Mức độ gan nhiễm mỡ Kỹ thuật ARFITài liệu liên quan:
-
Tổng quan hệ thống về lao thanh quản
6 trang 320 0 0 -
5 trang 314 0 0
-
8 trang 269 1 0
-
Tổng quan hệ thống hiệu quả kiểm soát sâu răng của Silver Diamine Fluoride
6 trang 259 0 0 -
Vai trò tiên lượng của C-reactive protein trong nhồi máu não
7 trang 245 0 0 -
Khảo sát hài lòng người bệnh nội trú tại Bệnh viện Nhi Đồng 1
9 trang 232 0 0 -
13 trang 214 0 0
-
5 trang 212 0 0
-
Tình trạng viêm lợi ở trẻ em học đường Việt Nam sau hai thập niên có chương trình nha học đường
4 trang 211 0 0 -
8 trang 211 0 0