Nghiên cứu marketing part 9
Số trang: 20
Loại file: pdf
Dung lượng: 543.96 KB
Lượt xem: 14
Lượt tải: 0
Xem trước 2 trang đầu tiên của tài liệu này:
Thông tin tài liệu:
Tại các biểu trên, ta có thể biết giá trị trung bình, độ lệch chuẩn của mẫu. Ngoài ra t=1,34 nên p-value=0,1820,05 nên chúng ta chưa có cơ sở để bác bỏ H0 hay chưa có cơ sở để chấp nhận H1. Kiểm định tham số trung bình hai mẫu (hai mẫu độc lập) Giả sử ta muốn so sánh thu nhập trung bình giữa những người có giới tính nam và nữ trên tổng thể có khác nhau hay không, ta có giả thiết: H0: Thu nhập trung bình của người nam và người nữ bằng nhau trên tổng...
Nội dung trích xuất từ tài liệu:
Nghiên cứu marketing part 9 One-Sample Test Test Value = 32000 95% Confidence Interval of the Difference Sig. Mean t df (2-tailed) Difference Lower Upper Thu nhap nam (trieu) 1.34 199 .182 1224.00 -579.32 3027.32 Giá trị p-value Giá trị t-student =0,182>0,05 = 1,34 Tại các biểu trên, ta có thể biết giá trị trung bình, độ lệch chuẩn của mẫu. Ngoài ra t=1,34 nên p-value=0,182>0,05 nên chúng ta chưa có cơ sở để bác bỏ H0 hay chưa có cơ sở để chấp nhận H1. Kiểm định tham số trung bình hai mẫu (hai mẫu độc lập) Giả sử ta muốn so sánh thu nhập trung bình giữa những người có giới tính nam và nữ trên tổng thể có khác nhau hay không, ta có giả thiết: H0: Thu nhập trung bình của người nam và người nữ bằng nhau trên tổng thể H1: Thu nhập trung bình của người nam và người nữ không bằng nhau trên tổng thể Nhấn Analyze – Compare Means – Independent sample t-test. Chọn biến thunhap vào ô Test Variables và biến gioitinh vào ô Grouping Variable Nhấn vào Define Groups để định nghĩa các nhóm với Nam=1 và Nữ = 0 Nhấn vào Define Groups để định nghĩa các nhóm với Nam=1 và Nữ = 0 Kết quả như sau 164 Group Statistics Gioi tinh N Mean Std. Deviation Std. Error Mean Thu nhap nam (trieu) Nam 124 37053.23 13962.42 1253.86 Nu 76 26976.32 7763.42 890.52 Trung bình người có Trung bình người có giới tính là Nam giới tính là Nữ Independent Samples Test Levene's Test for Equality of Variances t-test for Equality of Means 95% Confidence Interval of the Sig. Difference (2-ta Mean Std. Error F Sig. t df iled) Difference Difference Lower Upper Thu Equal variances 17 .000 5.77 198 .000 10076.91 1747.75 6630 13524 nhap assumed nam Equal variances 6.55 196.4 .000 10076.91 1537.92 7044 13110 (trieu) not assumed Nếu sig. trong kiểm định phương sai0,05 thì phương sai của hai mẫu bằng nhau, ta sẽ dùng kết quả kiểm định t ở dòng thứ nhất. Đối với kiểm định t, ta nhận thấy rằng t=6,55 và p-value = 0,000 Kết quả: Paired Samples Statistics Mean N Std. Deviation Std. Error Mean Pair TRUOCQC 42.9333 15 30.6419 7.9117 1 SAUQC 44.1333 15 28.1422 7.2663 Paired Samples Test Paired Differences 95% Confidence Interval of the Std. Difference Std. Error Sig. Mean Deviation Mean Lower Upper t df (2-tailed) Pair 1 TRUOCQC - SAUQC -1.200 5.7842 1.4935 -4.4032 2.0032 -.803 14 .435 G ...
Nội dung trích xuất từ tài liệu:
Nghiên cứu marketing part 9 One-Sample Test Test Value = 32000 95% Confidence Interval of the Difference Sig. Mean t df (2-tailed) Difference Lower Upper Thu nhap nam (trieu) 1.34 199 .182 1224.00 -579.32 3027.32 Giá trị p-value Giá trị t-student =0,182>0,05 = 1,34 Tại các biểu trên, ta có thể biết giá trị trung bình, độ lệch chuẩn của mẫu. Ngoài ra t=1,34 nên p-value=0,182>0,05 nên chúng ta chưa có cơ sở để bác bỏ H0 hay chưa có cơ sở để chấp nhận H1. Kiểm định tham số trung bình hai mẫu (hai mẫu độc lập) Giả sử ta muốn so sánh thu nhập trung bình giữa những người có giới tính nam và nữ trên tổng thể có khác nhau hay không, ta có giả thiết: H0: Thu nhập trung bình của người nam và người nữ bằng nhau trên tổng thể H1: Thu nhập trung bình của người nam và người nữ không bằng nhau trên tổng thể Nhấn Analyze – Compare Means – Independent sample t-test. Chọn biến thunhap vào ô Test Variables và biến gioitinh vào ô Grouping Variable Nhấn vào Define Groups để định nghĩa các nhóm với Nam=1 và Nữ = 0 Nhấn vào Define Groups để định nghĩa các nhóm với Nam=1 và Nữ = 0 Kết quả như sau 164 Group Statistics Gioi tinh N Mean Std. Deviation Std. Error Mean Thu nhap nam (trieu) Nam 124 37053.23 13962.42 1253.86 Nu 76 26976.32 7763.42 890.52 Trung bình người có Trung bình người có giới tính là Nam giới tính là Nữ Independent Samples Test Levene's Test for Equality of Variances t-test for Equality of Means 95% Confidence Interval of the Sig. Difference (2-ta Mean Std. Error F Sig. t df iled) Difference Difference Lower Upper Thu Equal variances 17 .000 5.77 198 .000 10076.91 1747.75 6630 13524 nhap assumed nam Equal variances 6.55 196.4 .000 10076.91 1537.92 7044 13110 (trieu) not assumed Nếu sig. trong kiểm định phương sai0,05 thì phương sai của hai mẫu bằng nhau, ta sẽ dùng kết quả kiểm định t ở dòng thứ nhất. Đối với kiểm định t, ta nhận thấy rằng t=6,55 và p-value = 0,000 Kết quả: Paired Samples Statistics Mean N Std. Deviation Std. Error Mean Pair TRUOCQC 42.9333 15 30.6419 7.9117 1 SAUQC 44.1333 15 28.1422 7.2663 Paired Samples Test Paired Differences 95% Confidence Interval of the Std. Difference Std. Error Sig. Mean Deviation Mean Lower Upper t df (2-tailed) Pair 1 TRUOCQC - SAUQC -1.200 5.7842 1.4935 -4.4032 2.0032 -.803 14 .435 G ...
Tìm kiếm theo từ khóa liên quan:
Nghiên cứu marketing bài giảng marketing giáo trình marketing tài liệu marketing ứng dụng marketingTài liệu liên quan:
-
MARKETING VÀ QUÁ TRÌNH KIỂM TRA THỰC HIỆN MARKETING
6 trang 299 0 0 -
20 trang 298 0 0
-
3 trang 255 0 0
-
Dự báo trong kinh doanh - Tổng quan phân tích số liệu và dự báo kinh tế ( Phùng Thanh Bình)
36 trang 239 0 0 -
Bài giảng Marketing qua phương tiện truyền thông xã hội: Phần 1 - TS. Nguyễn Thị Hoàng Yến
76 trang 225 3 0 -
Tiểu luận: Nghiên cứu chiến lược marketing nhà máy bia Dung Quất
34 trang 218 0 0 -
24 trang 195 1 0
-
Câu hỏi tự luận ôn tập quản trị marketing
33 trang 192 0 0 -
NHỮNG VẤN ĐỀ CƠ BẢN VỀ TIỀN TỆ, TÍN DỤNG
68 trang 177 0 0 -
Bài giảng Marketing căn bản - Chương 2: Hệ thống thông tin và nghiên cứu Marketing
19 trang 166 0 0