nghiên cứu marketing phần 7
Số trang: 20
Loại file: pdf
Dung lượng: 879.31 KB
Lượt xem: 16
Lượt tải: 0
Xem trước 2 trang đầu tiên của tài liệu này:
Thông tin tài liệu:
Theo một số tài liệu thì thuật ngữ Marketing xuất hiện lần đầu tiên tại Mỹ vào đầu thế kỷ 20 và được đưa vào Từ điển tiếng Anh năm 1944. Xét về mặt cấu trúc, thuật ngữ Marketing gồm gốc "market" có nghĩa là "cái chợ" hay "thị trường" và hậu tố "ing" diễn đạt sự vận động và quá trình đang diễn ra của thị trường.
Market với nghĩa hẹp là "cái chợ" là nơi gặp gỡ giữa người mua và người bán, là địa điểm để trao đổi hàng hóa, thường được hiểu là hàng tiêu dùng thông...
Nội dung trích xuất từ tài liệu:
nghiên cứu marketing phần 7 + Các thông số khác được thực hiện như ở mã hoá dùng lại biến cũ. PHÂN TÍCH MÔ TẢ (THỐNG KÊ MÔ TẢ): Bảng phân bố tần suất Bảng phân phối tầng suất được thể hiện với tất cả các biến định tính (rời rạc) với các thang đo biểu danh, thứ tự và các biến định lượng (liên tục) với thang đo khoảng cách hoặc tỉ lệ. Nhấn vào để lựa chọn các thông số đo lương (mode, median, trung bình…) Nhấn vào để vẽ đồ thị các tầng suất của biến sô Central tendancy: Đo lường khuynh hướng hội tụ: tham số trung bình (mean), median, mode, tổng (sum) Dispersion: Đo lường độ phân tán: độ lệch chuẩn (std. deviation), phương sai Distribution: Kiểm định phân phối chuẩn (skeness và kurtosis) 124 Tần suất Tỷ lệ xuất hiện phần trăm Loai hinh doanh nghiep Frequency Percent Valid Percent Cumulative Percent Valid Dich vu thuong mai 88 44.0 44.0 44.0 Xay dung 56 28.0 28.0 72.0 Cong nghiep 56 28.0 28.0 100.0 Total 200 100.0 100.0 So lao dong Frequency Percent Valid Percent Cumulative Percent Valid Tu 1 den 5 25 12.5 12.5 12.5 Tu 6 den 20 61 30.5 30.5 43.0 Tu 21 den 200 63 31.5 31.5 74.5 Tu 200 den 300 45 22.5 22.5 97.0 Tren 300 6 3.0 3.0 100.0 Total 200 100.0 100.0 Loai hinh doanh nghiep Cong nghiep 28.0% Dich vu thuong mai 44.0% Xay dung 28.0% 125 Lập bảng so sánh Bảng so sánh 2 nhân tố: Loai hinh doanh nghiep Dich vu thuong mai Xay dung Cong nghiep Count Row % Count Row % Count Row % So lao Tu 1 den 5 7 28.0% 6 24.0% 12 48.0% dong Tu 6 den 20 26 42.6% 21 34.4% 14 23.0% Tu 21 den 200 26 41.3% 19 30.2% 18 28.6% Tu 200 den 300 27 60.0% 7 15.6% 11 24.4% Tren 300 2 33.3% 3 50.0% 1 16.7% Group Total 88 44.0% 56 28.0% 56 28.0% Phân tích một biến định lượng Ước lượng tham số trung bình (một nhóm) 126 Giá trị Độ lệch trung bình chuẩn One-Sample Statistics N Mean Std. Deviation Std. Error Mean Thu nhap nam (trieu) 200 33224.00 12932.72 914.48 Giới hạn trên Giới hạn dưới One-Sample Test của ước lượng của ước lượng Test Value = 0 ...
Nội dung trích xuất từ tài liệu:
nghiên cứu marketing phần 7 + Các thông số khác được thực hiện như ở mã hoá dùng lại biến cũ. PHÂN TÍCH MÔ TẢ (THỐNG KÊ MÔ TẢ): Bảng phân bố tần suất Bảng phân phối tầng suất được thể hiện với tất cả các biến định tính (rời rạc) với các thang đo biểu danh, thứ tự và các biến định lượng (liên tục) với thang đo khoảng cách hoặc tỉ lệ. Nhấn vào để lựa chọn các thông số đo lương (mode, median, trung bình…) Nhấn vào để vẽ đồ thị các tầng suất của biến sô Central tendancy: Đo lường khuynh hướng hội tụ: tham số trung bình (mean), median, mode, tổng (sum) Dispersion: Đo lường độ phân tán: độ lệch chuẩn (std. deviation), phương sai Distribution: Kiểm định phân phối chuẩn (skeness và kurtosis) 124 Tần suất Tỷ lệ xuất hiện phần trăm Loai hinh doanh nghiep Frequency Percent Valid Percent Cumulative Percent Valid Dich vu thuong mai 88 44.0 44.0 44.0 Xay dung 56 28.0 28.0 72.0 Cong nghiep 56 28.0 28.0 100.0 Total 200 100.0 100.0 So lao dong Frequency Percent Valid Percent Cumulative Percent Valid Tu 1 den 5 25 12.5 12.5 12.5 Tu 6 den 20 61 30.5 30.5 43.0 Tu 21 den 200 63 31.5 31.5 74.5 Tu 200 den 300 45 22.5 22.5 97.0 Tren 300 6 3.0 3.0 100.0 Total 200 100.0 100.0 Loai hinh doanh nghiep Cong nghiep 28.0% Dich vu thuong mai 44.0% Xay dung 28.0% 125 Lập bảng so sánh Bảng so sánh 2 nhân tố: Loai hinh doanh nghiep Dich vu thuong mai Xay dung Cong nghiep Count Row % Count Row % Count Row % So lao Tu 1 den 5 7 28.0% 6 24.0% 12 48.0% dong Tu 6 den 20 26 42.6% 21 34.4% 14 23.0% Tu 21 den 200 26 41.3% 19 30.2% 18 28.6% Tu 200 den 300 27 60.0% 7 15.6% 11 24.4% Tren 300 2 33.3% 3 50.0% 1 16.7% Group Total 88 44.0% 56 28.0% 56 28.0% Phân tích một biến định lượng Ước lượng tham số trung bình (một nhóm) 126 Giá trị Độ lệch trung bình chuẩn One-Sample Statistics N Mean Std. Deviation Std. Error Mean Thu nhap nam (trieu) 200 33224.00 12932.72 914.48 Giới hạn trên Giới hạn dưới One-Sample Test của ước lượng của ước lượng Test Value = 0 ...
Tìm kiếm theo từ khóa liên quan:
nghiên cứu marketing chiến lược marketing cẩm nang marketing chiến thuật marketing tài liệu marketingGợi ý tài liệu liên quan:
-
45 trang 339 0 0
-
Chương 2 : Các công việc chuẩn bị
30 trang 310 0 0 -
20 trang 294 0 0
-
Điều cần thiết cho chiến lược Internet Marketing
5 trang 256 0 0 -
3 trang 250 0 0
-
4 trang 246 0 0
-
107 trang 241 0 0
-
Dự báo trong kinh doanh - Tổng quan phân tích số liệu và dự báo kinh tế ( Phùng Thanh Bình)
36 trang 236 0 0 -
Tiểu luận: Nghiên cứu chiến lược marketing nhà máy bia Dung Quất
34 trang 215 0 0 -
Sau sự sụp đổ: Điều gì thật sự xảy ra đối với các thương hiệu
4 trang 214 0 0