![Phân tích tư tưởng của nhân dân qua đoạn thơ: Những người vợ nhớ chồng… Những cuộc đời đã hóa sông núi ta trong Đất nước của Nguyễn Khoa Điềm](https://timtailieu.net/upload/document/136415/phan-tich-tu-tuong-cua-nhan-dan-qua-doan-tho-039-039-nhung-nguoi-vo-nho-chong-nhung-cuoc-doi-da-hoa-song-nui-ta-039-039-trong-dat-nuoc-cua-nguyen-khoa-136415.jpg)
Nghiên cứu một số yếu tố liên quan đến kết quả chăm sóc người bệnh sau tán sỏi nội soi qua da tại Bệnh viện Xanh Pôn năm 2022
Số trang: 6
Loại file: pdf
Dung lượng: 306.46 KB
Lượt xem: 7
Lượt tải: 0
Xem trước 2 trang đầu tiên của tài liệu này:
Thông tin tài liệu:
Sỏi thận gây ra nhiều hậu quả nặng nề về kinh tế xã hội cũng như ảnh hưởng xấu đến sức khỏe của bệnh nhân. Bài viết trình bày nghiên cứu một số yếu tố liên quan đến kết quả chăm sóc người bệnh sau tán sỏi nội soi qua da tại Bệnh viện Xanh Pôn năm 2022.
Nội dung trích xuất từ tài liệu:
Nghiên cứu một số yếu tố liên quan đến kết quả chăm sóc người bệnh sau tán sỏi nội soi qua da tại Bệnh viện Xanh Pôn năm 2022 TẠP CHÍ Y häc viÖt nam tẬP 522 - th¸ng 1 - sè 2 - 2023 thang điểm Bicetre sơ sinh với trẻ nhỏ hơn < 4 4. Geibprasert S. et al. Predicting factors for the tuần tuổi. Với trẻ lớn hơn 4 tuần thang điển follow-up outcome and management decisions in vein of Galen aneurysmal malformations. Childs Điểm Bicetre nhập viện và ra viện. Thời điểm lý Nerv Syst, 2010. 26(1): p. 35-46. tưởng can thiệp khi trẻ được 5-6 tháng tuổi. Can 5. Hartung J. et al. Detection of an aneurysm of thiệp nội mạch đóng vai trò quan trọng trong the vein of Galen following signs of cardiac điều trị cùng với việc phối hợp đa chuyên ngành overload in a 22-week old fetus. Prenat Diagn, 2003. 23(11): p. 901-3. trong điều trị DDTMGL cho phép chăm sóc toàn 6. Chevret L. et al. Severe cardiac failure in diện và hiệu quả nhất, giúp giảm tỷ lệ tử vong, newborns with VGAM. Prognosis significance of phục hồi sự phát triển tâm thần vận động bình hemodynamic parameters in neonates presenting thường ở trẻ. with severe heart failure owing to vein of Galen arteriovenous malformation. Intensive Care Med, TÀI LIỆU THAM KHẢO 2002. 28(8): p. 1126-30. 1. Raybaud C.A., Strother C.M.,Hald J.K. 7. Andeweg J. The anatomy of collateral venous Aneurysms of the vein of Galen: embryonic flow from the brain and its value in aetiological considerations and anatomical features relating to interpretation of intracranial pathology. the pathogenesis of the malformation. Neuroradiology, 1996. 38(7): p. 621-8. Neuroradiology, 1989. 31(2): p. 109-28. 8. Wagner K.M. et al. Vein of Galen Malformations: 2. Lasjaunias P.L. et al. The management of vein The Texas Children's Hospital Experience in the of Galen aneurysmal malformations. Modern Endovascular Era. Oper Neurosurg Neurosurgery, 2006. 59(5 Suppl 3): p. S184-94; (Hagerstown), 2019. 17(3): p. 286-292. discussion S3-13. 9. Jones B.V. et al. Vein of Galen aneurysmal 3. Khullar D., AndeejaniA.M., BulsaraK.R. malformation: diagnosis and treatment of 13 Evolution of treatment options for vein of Galen children with extended clinical follow-up. AJNR malformations. J Neurosurg Pediatr, 2010. 6(5): Am J Neuroradiol, 2002. 23(10): p. 1717-24. p. 444-51. NGHIÊN CỨU MỘT SỐ YẾU TỐ LIÊN QUAN ĐẾN KẾT QUẢ CHĂM SÓC NGƯỜI BỆNH SAU TÁN SỎI NỘI SOI QUA DA TẠI BỆNH VIỆN XANH PÔN NĂM 2022 Nguyễn Minh An1, Sỹ Thị Thanh Huyền2 TÓM TẮT khoa kết hợp: sự khác biệt không có ý nghĩa thống kê với p = 0,076; Liên quan giữa kết quả chăm sóc với 9 Mục tiêu: Nghiên cứu một số yếu tố liên quan kích thước sỏi: sự khác biệt không có ý nghĩa thống kê đến kết quả chăm sóc người bệnh sau tán sỏi nội soi với p = 0,31; Liên quan giữa kết quả chăm sóc với số qua da tại bệnh viện Xanh Pôn. Phương pháp lượng sỏi: sự khác biệt có ý nghĩa thống kê với p = nghiên cứu: Mô tả cắt ngang. Kết quả nghiên cứu: 0,018; Liên quan giữa kết quả chăm sóc với mức độ Tuổi trung bình: 51,4 ± 11,2 tuổi; Chỉ số BMI trung giãn đài bể thận: sự khác biệt không có ý nghĩa thống bình: 22,4 ± 2,7; Kích thước sỏi trung bình trên cắt kê với p = 0,411. Kết luận: Các yếu tố như tuổi bệnh lớp vi tính là: 25,6 ± 7,2 mm; Kết quả chăm sóc nhân, số lượng sỏi của bệnh nhân có liên quan đến chung sau phẫu thuật: Tốt chiếm 94,3%, trung bình kết quả chăm sóc sỏi thận sau tán sỏi nội soi qua da. chiếm 5,7%.; Liên quan giữa kết quả chăm sóc với tuổi: sự khác biệt có ý nghĩa thống kê với p = 0,026; SUMMARY Liên quan giữa kết quả chăm sóc với giới: sự k ...
Nội dung trích xuất từ tài liệu:
Nghiên cứu một số yếu tố liên quan đến kết quả chăm sóc người bệnh sau tán sỏi nội soi qua da tại Bệnh viện Xanh Pôn năm 2022 TẠP CHÍ Y häc viÖt nam tẬP 522 - th¸ng 1 - sè 2 - 2023 thang điểm Bicetre sơ sinh với trẻ nhỏ hơn < 4 4. Geibprasert S. et al. Predicting factors for the tuần tuổi. Với trẻ lớn hơn 4 tuần thang điển follow-up outcome and management decisions in vein of Galen aneurysmal malformations. Childs Điểm Bicetre nhập viện và ra viện. Thời điểm lý Nerv Syst, 2010. 26(1): p. 35-46. tưởng can thiệp khi trẻ được 5-6 tháng tuổi. Can 5. Hartung J. et al. Detection of an aneurysm of thiệp nội mạch đóng vai trò quan trọng trong the vein of Galen following signs of cardiac điều trị cùng với việc phối hợp đa chuyên ngành overload in a 22-week old fetus. Prenat Diagn, 2003. 23(11): p. 901-3. trong điều trị DDTMGL cho phép chăm sóc toàn 6. Chevret L. et al. Severe cardiac failure in diện và hiệu quả nhất, giúp giảm tỷ lệ tử vong, newborns with VGAM. Prognosis significance of phục hồi sự phát triển tâm thần vận động bình hemodynamic parameters in neonates presenting thường ở trẻ. with severe heart failure owing to vein of Galen arteriovenous malformation. Intensive Care Med, TÀI LIỆU THAM KHẢO 2002. 28(8): p. 1126-30. 1. Raybaud C.A., Strother C.M.,Hald J.K. 7. Andeweg J. The anatomy of collateral venous Aneurysms of the vein of Galen: embryonic flow from the brain and its value in aetiological considerations and anatomical features relating to interpretation of intracranial pathology. the pathogenesis of the malformation. Neuroradiology, 1996. 38(7): p. 621-8. Neuroradiology, 1989. 31(2): p. 109-28. 8. Wagner K.M. et al. Vein of Galen Malformations: 2. Lasjaunias P.L. et al. The management of vein The Texas Children's Hospital Experience in the of Galen aneurysmal malformations. Modern Endovascular Era. Oper Neurosurg Neurosurgery, 2006. 59(5 Suppl 3): p. S184-94; (Hagerstown), 2019. 17(3): p. 286-292. discussion S3-13. 9. Jones B.V. et al. Vein of Galen aneurysmal 3. Khullar D., AndeejaniA.M., BulsaraK.R. malformation: diagnosis and treatment of 13 Evolution of treatment options for vein of Galen children with extended clinical follow-up. AJNR malformations. J Neurosurg Pediatr, 2010. 6(5): Am J Neuroradiol, 2002. 23(10): p. 1717-24. p. 444-51. NGHIÊN CỨU MỘT SỐ YẾU TỐ LIÊN QUAN ĐẾN KẾT QUẢ CHĂM SÓC NGƯỜI BỆNH SAU TÁN SỎI NỘI SOI QUA DA TẠI BỆNH VIỆN XANH PÔN NĂM 2022 Nguyễn Minh An1, Sỹ Thị Thanh Huyền2 TÓM TẮT khoa kết hợp: sự khác biệt không có ý nghĩa thống kê với p = 0,076; Liên quan giữa kết quả chăm sóc với 9 Mục tiêu: Nghiên cứu một số yếu tố liên quan kích thước sỏi: sự khác biệt không có ý nghĩa thống kê đến kết quả chăm sóc người bệnh sau tán sỏi nội soi với p = 0,31; Liên quan giữa kết quả chăm sóc với số qua da tại bệnh viện Xanh Pôn. Phương pháp lượng sỏi: sự khác biệt có ý nghĩa thống kê với p = nghiên cứu: Mô tả cắt ngang. Kết quả nghiên cứu: 0,018; Liên quan giữa kết quả chăm sóc với mức độ Tuổi trung bình: 51,4 ± 11,2 tuổi; Chỉ số BMI trung giãn đài bể thận: sự khác biệt không có ý nghĩa thống bình: 22,4 ± 2,7; Kích thước sỏi trung bình trên cắt kê với p = 0,411. Kết luận: Các yếu tố như tuổi bệnh lớp vi tính là: 25,6 ± 7,2 mm; Kết quả chăm sóc nhân, số lượng sỏi của bệnh nhân có liên quan đến chung sau phẫu thuật: Tốt chiếm 94,3%, trung bình kết quả chăm sóc sỏi thận sau tán sỏi nội soi qua da. chiếm 5,7%.; Liên quan giữa kết quả chăm sóc với tuổi: sự khác biệt có ý nghĩa thống kê với p = 0,026; SUMMARY Liên quan giữa kết quả chăm sóc với giới: sự k ...
Tìm kiếm theo từ khóa liên quan:
Nghiên cứu y học Tán sỏi nội soi qua da Chăm sóc người bệnh sau tán sỏi Điều trị sỏi thận Phẫu thuật sỏi thậnTài liệu liên quan:
-
Tổng quan hệ thống về lao thanh quản
6 trang 320 0 0 -
5 trang 314 0 0
-
8 trang 269 1 0
-
Tổng quan hệ thống hiệu quả kiểm soát sâu răng của Silver Diamine Fluoride
6 trang 260 0 0 -
Vai trò tiên lượng của C-reactive protein trong nhồi máu não
7 trang 245 0 0 -
Khảo sát hài lòng người bệnh nội trú tại Bệnh viện Nhi Đồng 1
9 trang 233 0 0 -
13 trang 214 0 0
-
5 trang 213 0 0
-
8 trang 212 0 0
-
Tình trạng viêm lợi ở trẻ em học đường Việt Nam sau hai thập niên có chương trình nha học đường
4 trang 212 0 0