Danh mục

Nghiên cứu nồng độ acid uric huyết thanh và tỷ acid uric/creatinine huyết thanh ở bệnh nhân đái tháo đường típ 2

Số trang: 6      Loại file: pdf      Dung lượng: 447.39 KB      Lượt xem: 5      Lượt tải: 0    
10.10.2023

Phí lưu trữ: miễn phí Tải xuống file đầy đủ (6 trang) 0
Xem trước 2 trang đầu tiên của tài liệu này:

Thông tin tài liệu:

Bài viết trình bày khảo sát nồng độ acid uric huyết thanh (AUHT) và tỷ acid uric/creatinine huyết thanh (AU/ Cr HT) ở bệnh nhân đái tháo đường típ 2; Đánh giá mối tương quan giữa acid uric huyết thanh, tỷ acid uric/ creatinine huyết thanh với một số đặc điểm lâm sàng và cận lâm sàng ở bệnh nhân đái tháo đường típ 2.
Nội dung trích xuất từ tài liệu:
Nghiên cứu nồng độ acid uric huyết thanh và tỷ acid uric/creatinine huyết thanh ở bệnh nhân đái tháo đường típ 2Tạp chí Y Dược Huế - Trường Đại học Y - Dược, Đại học Huế - Số 1, tập 14/2024Nghiên cứu nồng độ acid uric huyết thanh và tỷ acid uric/creatininehuyết thanh ở bệnh nhân đái tháo đường típ 2 Võ Thái Dương1, Nguyễn Hoàng Thanh Vân1* (1) Trường Đại học Y - Dược, Đại học Huế Tóm tắt Mục tiêu: Khảo sát nồng độ acid uric huyết thanh (AUHT) và tỷ acid uric/creatinine huyết thanh (AU/Cr HT) ở bệnh nhân đái tháo đường típ 2. Đánh giá mối tương quan giữa acid uric huyết thanh, tỷ acid uric/creatinine huyết thanh với một số đặc điểm lâm sàng và cận lâm sàng ở bệnh nhân đái tháo đường típ 2. Đốitượng và phương pháp: Nghiên cứu được thực hiện trên 141 bệnh nhân đái tháo đường (ĐTĐ) típ 2 đếnkhám và điều trị tại Khoa Khám bệnh, Bệnh viện Đa khoa tỉnh Khánh Hòa trong thời gian nghiên cứu từ tháng04/2022 đến 06/2023, bằng phương pháp nghiên cứu mô tả cắt ngang, xử lý số liệu bằng phần mềm SPSS18.0. Kết quả: Nam giới chiếm 56%, nữ giới chiếm 44%. Tuổi trung bình là 55,3 ± 9,7 tuổi. Thời gian phát hiệnđái tháo đường là 9,4 ± 6,6 năm. Tỷ lệ tăng huyết áp chiếm 42,6%. Tỷ lệ béo phì chiếm 26,2%. Vòng bụng TB:81,06 ± 8,9 cm. 39% kiểm soát tốt glucose HT đói, 36,9% kiểm soát tốt HbA1c. Mức lọc cầu thận trung bình là:83,42 ± 22,81 (ml/ph/1,73 m2), giảm MLCT chiếm 11,3%. Nồng độ AUHT TB là: 345,87 ± 98,57 mmol/l, giá trịAU/Cr HT TB là: 4,23 ± 1,3, có 23,4% bệnh nhân tăng AUHT. Có mối tương quan nghịch giữa AUHT và MLCT, r= - 0,409. Có mối tương quan thuận giữa tỷ AU/Cr và MLCT, r = 0,512. Có mối tương quan thuận giữa AUHTvà creatinine HT, r = 0,390. Nồng độ AUHT ở nhóm có BTM cao hơn nhóm không BTM, p < 0,05. Có mối liênquan giữa AUHT theo giai đoạn BTM, p < 0,001. Có mối liên quan giữa AU/Cr theo giai đoạn BTM, p < 0,0001.Có mối liên quan có ý nghĩa thống kê (p < 0,001) giữa nồng độ AUHT và mức độ ACR niệu. Phương trình hồiquy tuyến tính đa biến: MLCT = 118,122 + 5,449*AU/Cr - 0,674*Tuổi - 3,563*Ure - 0,014*ACR, với R2 = 64,1%,B = 5,449, p < 0,001. Phân tích đường cong ROC: Giá trị AUHT: AUC = 0,767, p < 0,001, PI: 433,5, Se: 56,3%,Sp: 87,2%). Giá trị AU/Cr HT: AUC = 0,131, p < 0,05. Kết luận: Tỷ AU/Cr HT có giá trị tiên lượng BTM trên bệnhnhân ĐTĐ típ 2 (R2 = 64,1%, B = 5,449). Nồng độ AUHT có giá trị trong dự báo xuất hiện BTM trên bệnh nhânĐTĐ típ 2 (AUC = 0,767, điểm cắt là 434 (µmol/l), có Se: 56,3% và Sp: 87,2%. Từ khóa: đái tháo đường (ĐTĐ), acid uric huyết thanh, tỷ acid uric/creatinine huyết thanh.Study on serum uric acid concentration and serum uric acid/creatinineratio in patients with type 2 diabetes Vo Thai Duong1, Nguyen Hoang Thanh Van1* (1) Hue University of Medicine and Pharmacy, Hue University Abstract Objectives: 1. Determination of serum uric acid concentration and serum uric acid/creatinine ratio inpatients with type 2 diabetes. 2. Find out correlations between serum uric acid, serum uric acid/creatinineratio and some clinical and paraclinical characteristics in patients with type 2 diabetes. Materials andmethods: 141 patients with type 2 diabetes, at the Examination Department of Khanh Hoa Provincial GeneralHospital from April 2022 to June 2023; method: cross-sectional descriptive study, data processing using SPSS18.0 software. Results: men account for 56% , women account for 44%. The average age was 55.3 ± 9.7year. The average time to detect diabetes is 9.4 ± 6.6 year. The rate of hypertension is 42.6%. The obesityrate is 26.2%. Average waist circumference: 81.06 ± 8.9 cm. Good fasting blood glucose control accounts for39.0%, good HbA1c control accounts for 36.9%. The average GFR is: 83.42 ± 22.81 (ml/min/1.73m2), GFRreduction accounts for 11.3%, CKD accounts for 43.9%. The average serum UA concentration was: 345.87 ±98.57 mmol/l, the average serum UA/Cre value was: 4.23 ± 1.3, with 23.4% increased serum UA. There is anegative correlation between UA and GFR, r = - 0.409. UA concentration in the group with CKD was higherthan the group without CKD, p < 0.05. There is an association between UA according to CKD stage, p < 0.001.There is a relationship between UA/Cre according to CKD stage, p < 0.0001. There is a statistically significant Tác giả liên hệ: Nguyễn Hoàng Thanh Vân, Email: nhtvan@huemed-univ.edu.vn DOI: 10.34071/jmp.2024.1.14 Ngày nhận bài: 5/12/2023; Ngày đồng ý đăng: 5/2/2024; Ngày xuất bản: 25/2/2024 98 HUE JOURNAL OF MEDICINE AND PHARMACY ISSN 1859-3836 Tạp chí Y Dược Huế - Trường Đại học Y - Dược, Đại học Huế - Số 1, tập 14/2024relationship (p < 0.001) between UA concentration and urinary ACR level. Multivariable linear regressionequation: GFR = 118.122 + 5.449*UA/Cre – 0.674*Age - 3.563*Urea - 0.014*ACR, with R2 = 64.1%, B = 5.449,p < 0.001. ROC curve analysis: Serum UA value: AUC = 0.767, p < 0.001, PI: 433.5, Se: 56.3%, Sp: 87.2%).Serum UA/Cre value: AUC = 0.131, p < 0.05. Conclusions: Serum UA/Cre ratio has prognostic value for CKDin patients with type 2 diabetes (R2 = 64.1%, B = 5.449). Serum UA concentration is valuable in predicting theoccurrence of CKD in patients with type 2 diabetes (AUC = 0.767, cut-off point is 434 (µmol/l), with Se: 56.3%and Sp: 87.2%. Keywords: diabetes, serum uric acid, serum uric acid/ creatinine ratio. 1. ĐẶT VẤN ĐỀ toan ceton, tăng áp lực thẩm thấu), và bệnh nhân Tần suất lưu hành của tăng AU gia tăng đáng không đồng ý tham gia nghiên cứu. ...

Tài liệu được xem nhiều:

Gợi ý tài liệu liên quan: