Nghiên cứu tái sinh giống lúa DT22 và Khang dân đột biến (KDĐB) phục vụ cho kỹ thuật chuyển gen
Số trang: 8
Loại file: pdf
Dung lượng: 333.20 KB
Lượt xem: 7
Lượt tải: 0
Xem trước 2 trang đầu tiên của tài liệu này:
Thông tin tài liệu:
Hai giống lúa DT22 và KD? B đã được sử dụng để tạo ra mô sẹo và tái sinh câytừ phôi thai trưởng thành mô sẹo. Mô sẹo cảm ứng, phổ biến mô sẹo và tỷ lệ tái sinhđược đánh giá trên MS (Murashige Skoog, 1962) và 6 (Chu và cộng sự, 1978) phương tiện truyền thôngbổ sung với nồng độ khác nhau của phytohormon. 6D bổ sung 2mg / l 2,4 D có hiệu quả nhất trên cảm ứng mô sẹo và tăng sinh mô sẹo của cả hai DT22và KD? B giống. DT22 giống đã được tái sinh...
Nội dung trích xuất từ tài liệu:
Nghiên cứu tái sinh giống lúa DT22 và Khang dân đột biến (KDĐB) phục vụ cho kỹ thuật chuyển gen T¹p chÝ khoa häc vµ c«ng nghÖ n«ng nghiÖp ViÖt Nam NGHIÊN C U TÁI SINH GI NG LÚA DT22 VÀ KHANG DÂN Đ T BI N (KDĐB) PH C V CHO K THU T CHUY N GEN Phí Công guyên, guy n Thuý i p, Ki u Th Dung, Tr n Minh Hoa, Tr n Duy Dương, ng Tr ng Lương SUMMARY Study on the plant regeneration of DT22 and mutant Khang dan (KD B) rice cultivars from matured embryo calli for rice transformation Two rice cultivars DT22 and KD B were used to induce calli and plant regenerationfrom matured embryo calli. Callus induction, callus proliferation and regeneration ratiowere evaluated on MS (Murashige Skoog, 1962) and 6 (Chu et al, 1978) mediasupplemented with different concentrations of phytohormon. 6D supplemented with 2mg/l 2,4D was the most effective on callus induction and callus proliferation of both DT22and KD B cultivars. DT22 cultivar was highest regenerated on MS medium supplementedwith 2 mg/l BAP (BL2 medium). Regeneration ratio equal to 74.1% and regenerated shootwere healthy and uniform. Healthy and uniform shoot were induced as 72.6% ofregeneration ratio on MS medium supplemented with 2 mg/l BAP and 0.1 mg/l AA (A4medium). Keywords: Rice, Callus, Plant regeneration. 1997). Do v y, các chi n lư c nh m c iI. TV N thi n hi u qu tái sinh lúa ư c ti n hành ã có r t nhi u lo i mô khác nhau ư c nhi u trong nh ng th p k qua (Kyozuka vàdùng trong nghiên c u tái sinh lúa cs., 1988; Raman và cs., 1999). Các gi ng(Bhaskaran và Smith, 1988). Tuy nhiên, các lúa Japonica thư ng có kh năng tái sinhmô phôi thư ng ư c ng d ng nhi u trong cao trong khi ó s thành công c a cácnuôi c y in vitro nh có kh năng tái sinh gi ng lúa Indica v n còn h n ch , c bi tcao c a các callus ư c t o thành là i v i nhóm 1 (Kyozuka và cs., 1988;(Maggioni và cs., 1989). S tái sinh t Raman và cs., 1994). Kh năng tái sinh liêncallus t ư c t r t lâu i v i các gi ng quan nhi u n hi u qu bi n n p. Vì v y,thu c Japonica spp. (Nishi và cs., 1973). nâng cao hi u qu c a quá trình bi n n pTi m năng t o thành callus và s tái sinh ã gen vào lúa, chúng tôi ti n hành: “ ghiên ư c nhi u báo cáo nh c n như m t c c u tái sinh gi ng lúa DT22 và Khang dân i m khác bi t và hi u qu tái sinh các t bi n (KD B) ph c v cho k thu tgi ng lúa Indica v n g p nh ng v n khó chuy n gen”.khăn do c tính di truy n c a chúng (Toki, 1 T¹p chÝ khoa häc vµ c«ng nghÖ n«ng nghiÖp ViÖt NamII. V T LI U VÀ PHƯƠNG PHÁP 2.1. Kh trùng m uNGHIÊN C U S d ng 2 hóa ch t kh trùng h t khác1. V t li u nghiên c u nhau là HgCl2 1‰ trong 10 phút và NaClO Gi ng lúa DT22 và gi ng lúa Khang 10% trong 2 l n x 20 phút.dân t bi n (KD B) có ngu n g c và xu t 2.2. Phát sinh và nhân callusx t Vi n Di truy n Nông nghi p. - Môi trư ng N6D: N6 + 2 mg/l 2,4D + Nuôi c y mô tái sinh s d ng môi 3000 mg/l proline + 300 mg/l Casein + 3%trư ng cơ b n MS (Murashige Skoog, ư ng + 0,3% phytagel).1962) và môi trư ng N6 (Chu và cs., 1978) - Sau 10 ngày các callus ư c tách rab sung các ch t i u hoà sinh trư ng và chuy n vào các môi trư ng sau:n ng khác nhau. + LD: Môi trư ng MS (Murashige and Skoog, 1962) b sung 3% ư ng, 0,3%2. Phương pháp nghiên c u phytagel, 100 ml/l nư c d a và các lo i vitamin, casein,... Phương pháp nuôi c y mô t o callus và + N6D: Môi trư ng N6 (Chu, 1978) btái sinh cây s d ng phôi trư ng thành ư c sung 3% ư ng, 0,3% phytagel và các lo ik t h p t phương pháp c a IRRI và phòng vitamin, nư c d a, casesin,...thí nghi m Ch n gi ng cây tr ng, ih cKyushu, Nh t B n. Công th c 2,4D (m ...
Nội dung trích xuất từ tài liệu:
Nghiên cứu tái sinh giống lúa DT22 và Khang dân đột biến (KDĐB) phục vụ cho kỹ thuật chuyển gen T¹p chÝ khoa häc vµ c«ng nghÖ n«ng nghiÖp ViÖt Nam NGHIÊN C U TÁI SINH GI NG LÚA DT22 VÀ KHANG DÂN Đ T BI N (KDĐB) PH C V CHO K THU T CHUY N GEN Phí Công guyên, guy n Thuý i p, Ki u Th Dung, Tr n Minh Hoa, Tr n Duy Dương, ng Tr ng Lương SUMMARY Study on the plant regeneration of DT22 and mutant Khang dan (KD B) rice cultivars from matured embryo calli for rice transformation Two rice cultivars DT22 and KD B were used to induce calli and plant regenerationfrom matured embryo calli. Callus induction, callus proliferation and regeneration ratiowere evaluated on MS (Murashige Skoog, 1962) and 6 (Chu et al, 1978) mediasupplemented with different concentrations of phytohormon. 6D supplemented with 2mg/l 2,4D was the most effective on callus induction and callus proliferation of both DT22and KD B cultivars. DT22 cultivar was highest regenerated on MS medium supplementedwith 2 mg/l BAP (BL2 medium). Regeneration ratio equal to 74.1% and regenerated shootwere healthy and uniform. Healthy and uniform shoot were induced as 72.6% ofregeneration ratio on MS medium supplemented with 2 mg/l BAP and 0.1 mg/l AA (A4medium). Keywords: Rice, Callus, Plant regeneration. 1997). Do v y, các chi n lư c nh m c iI. TV N thi n hi u qu tái sinh lúa ư c ti n hành ã có r t nhi u lo i mô khác nhau ư c nhi u trong nh ng th p k qua (Kyozuka vàdùng trong nghiên c u tái sinh lúa cs., 1988; Raman và cs., 1999). Các gi ng(Bhaskaran và Smith, 1988). Tuy nhiên, các lúa Japonica thư ng có kh năng tái sinhmô phôi thư ng ư c ng d ng nhi u trong cao trong khi ó s thành công c a cácnuôi c y in vitro nh có kh năng tái sinh gi ng lúa Indica v n còn h n ch , c bi tcao c a các callus ư c t o thành là i v i nhóm 1 (Kyozuka và cs., 1988;(Maggioni và cs., 1989). S tái sinh t Raman và cs., 1994). Kh năng tái sinh liêncallus t ư c t r t lâu i v i các gi ng quan nhi u n hi u qu bi n n p. Vì v y,thu c Japonica spp. (Nishi và cs., 1973). nâng cao hi u qu c a quá trình bi n n pTi m năng t o thành callus và s tái sinh ã gen vào lúa, chúng tôi ti n hành: “ ghiên ư c nhi u báo cáo nh c n như m t c c u tái sinh gi ng lúa DT22 và Khang dân i m khác bi t và hi u qu tái sinh các t bi n (KD B) ph c v cho k thu tgi ng lúa Indica v n g p nh ng v n khó chuy n gen”.khăn do c tính di truy n c a chúng (Toki, 1 T¹p chÝ khoa häc vµ c«ng nghÖ n«ng nghiÖp ViÖt NamII. V T LI U VÀ PHƯƠNG PHÁP 2.1. Kh trùng m uNGHIÊN C U S d ng 2 hóa ch t kh trùng h t khác1. V t li u nghiên c u nhau là HgCl2 1‰ trong 10 phút và NaClO Gi ng lúa DT22 và gi ng lúa Khang 10% trong 2 l n x 20 phút.dân t bi n (KD B) có ngu n g c và xu t 2.2. Phát sinh và nhân callusx t Vi n Di truy n Nông nghi p. - Môi trư ng N6D: N6 + 2 mg/l 2,4D + Nuôi c y mô tái sinh s d ng môi 3000 mg/l proline + 300 mg/l Casein + 3%trư ng cơ b n MS (Murashige Skoog, ư ng + 0,3% phytagel).1962) và môi trư ng N6 (Chu và cs., 1978) - Sau 10 ngày các callus ư c tách rab sung các ch t i u hoà sinh trư ng và chuy n vào các môi trư ng sau:n ng khác nhau. + LD: Môi trư ng MS (Murashige and Skoog, 1962) b sung 3% ư ng, 0,3%2. Phương pháp nghiên c u phytagel, 100 ml/l nư c d a và các lo i vitamin, casein,... Phương pháp nuôi c y mô t o callus và + N6D: Môi trư ng N6 (Chu, 1978) btái sinh cây s d ng phôi trư ng thành ư c sung 3% ư ng, 0,3% phytagel và các lo ik t h p t phương pháp c a IRRI và phòng vitamin, nư c d a, casesin,...thí nghi m Ch n gi ng cây tr ng, ih cKyushu, Nh t B n. Công th c 2,4D (m ...
Tìm kiếm theo từ khóa liên quan:
kỹ thuật chuyển gen vai trò nông nghiệp kỹ thuật trồng cây báo cáo khoa học nghiên cứu khoa họcGợi ý tài liệu liên quan:
-
Đề tài nghiên cứu khoa học: Kỹ năng quản lý thời gian của sinh viên trường Đại học Nội vụ Hà Nội
80 trang 1529 4 0 -
Tiểu luận: Phương pháp Nghiên cứu Khoa học trong kinh doanh
27 trang 477 0 0 -
57 trang 335 0 0
-
33 trang 312 0 0
-
63 trang 290 0 0
-
13 trang 262 0 0
-
95 trang 259 1 0
-
Tiểu luận môn Phương Pháp Nghiên Cứu Khoa Học Thiên văn vô tuyến
105 trang 254 0 0 -
Báo cáo khoa học Bước đầu tìm hiểu văn hóa ẩm thực Trà Vinh
61 trang 250 0 0 -
Phương pháp nghiên cứu trong kinh doanh
82 trang 245 0 0