Danh mục

Nghiên cứu tạo nguồn thức ăn thô xanh chất lượng cao phục vụ phát triển chăn nuôi gia súc ăn cỏ tại Đồng Văn

Số trang: 7      Loại file: pdf      Dung lượng: 489.70 KB      Lượt xem: 11      Lượt tải: 0    
tailieu_vip

Xem trước 2 trang đầu tiên của tài liệu này:

Thông tin tài liệu:

Nghiên cứu tạo nguồn thức ăn thô xanh chất lượng cao phục vụ phát triển chăn nuôi gia súc ăn cỏ tại Đồng Văn với mục tiêu đánh giá khả năng sản xuất, phát triển mở rộng một số giống cỏ có triển vọng trên đất có độ dốc cao vùng núi huyện Đồng Văn và nghiên cứu ứng dụng một số biện pháp kỹ thuật chế biến đơn giản và dự trữ sản phẩm từ cỏ hòa thảo và cỏ đậu dự trữ làm thức ăn nuôi bò, dê trong mùa đông lạnh xã Đồng Văn, huyện Đồng Văn.
Nội dung trích xuất từ tài liệu:
Nghiên cứu tạo nguồn thức ăn thô xanh chất lượng cao phục vụ phát triển chăn nuôi gia súc ăn cỏ tại Đồng Văn VIEN C H A N NUOI. Tgp chi Khoa hgc Cdng nghe Chdn nudi - So 2 nam 2006 NGHIEN CUU TAO NGUON THlTC AN THO XANH CHAT LUONG CAO PHUC VU PHAT TRIEN CHAN NUOI GIA SUC AN CO TAI DONG VAN Nguydn Thi Miii, Luong Tat Nh(/, Phiing Thi Van^ Hoang Thi Han' va Mai Thi Hudmg' 'Bp mdn Ddng cd va cay TAGS; Bd mdn Kinh te va he thdng chan nuoi • Phdng Ndng nghiep huyen Dong van Tac gia de lidn he: TS. Nguydn Thi Min. DT: 04 8 348948: 0914657554 E-mail: nguyenthimuiiSvahoo.com ABSTRACT On-farm studies were conducted at 11 small scale households' in Dongvan district, Hagiang province in a period of two years (2003-2004). Nine improved pastures introduced were P. purpureum kingrass. P. purpureum malagasca. Panicum maximum TD58. Paspalum atratum. B. ruziziensis, Tripsacum andersonii, Leucaena leucocephalla K636, Trichantera gigantea, Flemingia maciophyla for planting as cut and carry system. After 2 year conducting studies, the results showed that: (i) The improved grasses as P. purpureum, P.M. TD58, and Tripsacum andersonii gave high edible yields (83-243; 42-63 and 38-67 tottnes/ha/year, respectively), (ii) The P. purpureum can produce 152 tones/ha/year planting materials and delivered to other 50 farms inside the commune and others of district in the second year, (iii) The nutrient status of the soil was improved by using residues of grasses, maize stove as mulching for grass plantation (iv) Improved pastures and technologies of grass and by-products processing were introduced for producing high quality feeds have had good impacts on increasing feed resources for ruminants, contributing to increase of number of animals raising in farms and indirect effect on household incomes of H'mong farms in mountainous districts of Hagiang province. Keywords: P. Purpureum kingrass, P.M. TD58, Tripsacum andersonii, Biomass yield. Feed, Processing, Soil fertility. DATVANDfi ' 'V Uii tidn phdt trien gia sue an cd Id hudng chid'n lupc mui nhpn trong phdt tridn chan nudi cua huydn Ddng Van. Nhung vide phdt tridn chan nudi trau, bd, dd lai gap phai trd ngai ldn la khd khan ve ngudn thirc an (TA). Mudn tang dan vat nudi trong huydn va phdt tridn chan nudi thanh nganh san xudt (SX) hang hod, ydu cdu ddu tidn la phai tao ra ngudn TA thd xanh cd nang sudt (NS) cao, chdt lupng tdt va phdt trien ben vtimg trong dieu kidn khi hau va thdi tid't cua vung sinh thdi Ddng Van. Muc tidu cua nghidn cum la ddnh gid kha nang SX, phdt trien md rdng mdt so gid'ng cd cd trien vpng trdn dat cd dp ddc cao viing niii dd huydn Ddng Van va nghidn ctru umg dung mdt sd bien phdp ky thuat che bid'n don gian va du trtr san phdm ttr cd hod thao vd cd dau du trir lam TA nudi bd, dd trong mtia ddng tai xa Ddng Van, huydn Ddng Van VAT LIEU vA PHUONG P H A P NGHIEN CtfU Thiet lap md hinh thu nghiem vd phdt trien md rpng cdy thuc dn gia sue Cdc budc tiep can {[) Chpn cdc ndng hd trong huyen (tu nguydn vd cd nudi trau bd). Ndng hd dupc chpn tham gia thi nghidm (TN) phai cd dien tich ddt trdng mdi it nhdt 1500m^ (ii) Kidm tra dieu kidn sdn cd trong cac ndng hd tham gia TN; (iii) Dua can bd khuydn ndng huyen, xa va cac 48 i'^ NGUY§N THI MUI. Nghien cim tgo ngudn thicc dn thd .xanh... ndng dan then chdt ve Ba Vi, Ha Ndi vd cdc vimg trdng cay TA gia siic tham quan 1 tudn. Tap hudn cho hp ve ky thuat trdng cd. che bid'n TA thd xanh; (iv) Dinh hudng nhdm gidns thich hpp cho vting Ddng Van; (v) Tuy dja hinh, chdt ddt, khd nang tudi tidu. dieu kidn kinh td mdi hd ma dua ra thidi ke TN, che dp cham sdc (cd chu hd hoac chu trang trai tham gia). Cdc ye'u td ky thuat xen vdo: khuyd'n cdo cdc gid'ng cd cd NS. chdt lupng cao. ky thuat che bid'n bao quan, cdch umg dung., mdt sd hd trdng tham canh dting phan hthi co 20 tdn/ha Tien hdnh cdc thi nghiem sau khi dd chgn cdc hp tham gia nghien cicu TN 1: Nghidn ctai tao ngudn TA thd xanh chat lupng cao: 9 gid'ng cd dupc trdng cudi thdng 11/2002 tai mdt ndng hd (2000 m^) dd khdo nghidm kha nang chju lanh ctia cd tai Dong Van. 5 trong 9 gid'ng cd cd kha nang chju han, lanh dupc dua vao nghidn cthi md rdng [theo Phuong phdp phdt trien cd trong ndng hd cua Peter va Vv'emer (1999). kdi hpp vdi phucmg phdp Khuyd'n ndng ed su tham gia ctia ngudi dan (PAEM. 2003)]. TN dupc tie'n hanh tai 11 hd ndng dan xa Ddng Van. Trdng cd trong cac ndng hd (thang 3 dd'n thdng 5/2003) dd theo ddi cdc chi tidu NS ky thuat ttmg gid'ng. 'Hieo ddi kha nang cho chdt xanh cua cdc gid'ng cd trong 11 hd, thu hoach cd theo ttmg lti:a cdt trong nam. Tai mdi ndng hd, cdc gid'ng cd dupe khao sat 5 mdu /I Iiia cdt (it nhdt 50m^ /I d mdu khao sdt ). Tinh NS xanh cdc gid'ng cd bdng tong sd lira cat trong nam. Chdt lupng cd: Idy mdu cd gitra mtia mua va giua mtia khd, giri vd phan tich thanh phdn hod hpc tai Vidn Chan nudi. TN 2: Ddnh gid kha nang SX gid'ng ctia cd Voi: theo ddi kha nang SX gidng ctia 2 gidng cd ehinh (cd Voi va cd TD58) (nhan gid'ng vd tinh): danh 1/3 tdng didn tich trdng cd tai 9 hd (trong 11 hd dupc chpn) de trdng cd gidng. TN 3; Ddnh gid kha nang chju lanh ctia mdt sd gid'ng ed: 5 trong 11 hp dupc chpn thtr nghiem kha nang chju lanh qua ddng (cd tuyet roi) cua cdc gid'ng cd: diing rom, than eay ngd khd tu gd'c trong miia ddng. Chi tidu theo ddi: mat dp cay mpc qua ddng, kha nang sinh trudng cua cay, NS lira cdt sau khi qua ddng, trang thdi dinh dudng ctia ddt cd va khdng cd 11 gd'c theo Bio-test (Phan Gia Tan, 1993). Trdng ngd trong mdu ddt TN, .sau 35 ngay thu ngd de xdc djnh NS sinh khdi va NS bd rd ngd (qua tdng NS ngd va NS bd rd ngd de gian tid'p xac dinh trang thdi dinh dudng ddt). TN4: Che bid'n cd ...

Tài liệu được xem nhiều: