Danh mục

Nghiên cứu thiết kế quy trình công nghệ hàn tự động sử dụng trong chế tạo tàu vỏ thép, chương 14

Số trang: 5      Loại file: pdf      Dung lượng: 271.25 KB      Lượt xem: 13      Lượt tải: 0    
Thư viện của tui

Phí lưu trữ: miễn phí Tải xuống file đầy đủ (5 trang) 0
Xem trước 2 trang đầu tiên của tài liệu này:

Thông tin tài liệu:

multitrac (PEH) SAW của hãng ESAB – Thụy Điển Bảng điều khiển hiển thị bằng số (Digital)A2 Multitrac (PEH) SAW Kích thước dây: Thép Thép độ bền cao Dây có lõi Tốc độ cấp dây lớn nhất 1.6-5.0 mm, 1.6-4.0 mm, 1.6-4.0 mm, 9 m/phút,Khối lượng cuộn dây Dung tích phiểu chứa thuốc Khối lượng xe hàn Tải cho phép 100% Điện áp điều khiển Tốc độ xe hàn Khoảng cách điều chỉnh đầu hàn Góc quay đầu hàn30 kg, 6 l, 47 kg, 800 A 42 V 0.1-1.7 m/phút, 90 mm, 360°2. Máy hàn tự động dưới lớp...
Nội dung trích xuất từ tài liệu:
Nghiên cứu thiết kế quy trình công nghệ hàn tự động sử dụng trong chế tạo tàu vỏ thép, chương 14 Chương 14: MỘT SỐ MÁY HÀN TỰ ĐỘNG SỬ DỤNG TRONG NGÀNH ĐÓNG TÀU HIỆN NAY 1. A2 multitrac (PEH) SAW của hãng ESAB – Thụy Điển Bảng điều khiển hiển thị bằng số (Digital)A2 Multitrac (PEH) SAWKích thước dây:Thép 1.6-5.0 mm,Thép độ bền cao 1.6-4.0 mm,Dây có lõi 1.6-4.0 mm,Tốc độ cấp dây lớn nhất >9 m/phút,Khối lượng cuộn dây 30 kg,Dung tích phiểu chứa thuốc 6 l,Khối lượng xe hàn 47 kg,Tải cho phép 100% 800 AĐiện áp điều khiển 42 VTốc độ xe hàn 0.1-1.7 m/phút,Khoảng cách điều chỉnh đầu hàn 90 mm,Góc quay đầu hàn 360° 2. Máy hàn tự động dưới lớp thuốc dây đôi (Twin- WireAutomatic Submerged Arc System) của Trung QuốcĐiều khiển bằng tín hiệu analogNhững thông số chính:1. Điện áp vào bộ phận hành trình: Động cơ dẫn DC110V2. Điện áp vào bộ phận cấp dây: Động cơ dẫn DC110V3. Cách thức cấp dây thay đổi hoặc tương đương tốc độ cấp dây4. Tốc độ hàn: 0,2  2,2 m/phút / 0,2  1,5 m/phút5. Tốc độ cấp dây: 0,6  6 m/phút / 0,3  3 m/phút6. Cường độ dòng điện hàn: 630A, 800A, 1000A, 1250A7. Đường kính dây:  1,6 ~  2,0/  3,0 ~  5,08. Phạm vi điều chỉnh trục ngang 100 mm9. Phạm vi điều chỉnh của phần chính 100, 100, 70 (lên - xuống,trái - phải, trước - sau)10. Góc quay của trục ngang quanh xe tự hành  90o11. Góc lệch của mỏ hàn  4512. Góc lệch của phần chính  90o13. Dung tích phiểu chứa thuốc 6L14. Khối lượng cuộn dây 20 kg15. Kích thước: 1020, 480, 740 mm16. Khối lượng: 54 kg 3. Máy hàn hồ quang tự động dưới lớp thuốc AC/DC(AC/DC Submerged Arc Welding Machine) của Trung Quốc Điều khiển bằng tín hiệu analogNhững thông số chính:1. Đường kính dây:  1,6 ~  2,0/  3,0 ~  5,02. Tốc độ xe tự hành 15  160 cm/phút3. Tốc độ cấp dây: 8  170 cm/phút4. Cách thức cấp dây: không thay đổi hoặc cấp luân phiên5. Phạm vi điều chỉnh theo chiều cao: 96 mm6. Phạm vi có thể điều chỉnh lên – xuống (trụ): 120 mm7. Phạm vi điều chỉnh theo chiều ngang (phần chính của máy): 30 mm8. Góc quay ngang (quanh trụ):  90o9. Thể tích bình chứa thuốc hàn: 10L10. Chiều dài trục: 304 mm11. Khoảng cách giữa 2 trục trước và sau của xe hàn: 350 mm12. Khối lượng: 52 kg2.10. GIỚI THIỆU QUY TRÌNH ĐANG ÁP DỤNG TẠI NHÀMÁY ĐÓNG TÀU DUNG QUẤT Quy trình được giới thiệu dưới đây là một trong những quytrình đã và đang áp dụng tại nhà máy, cụ thể là áp dụng trong chếtạo tàu dầu Aframax 104.000 DWT và các sản phẩm khác của nhàmáy. Quy trình này được lập theo tiêu chuẩn AWS D1.1 (của hiệphội hàn Mỹ) và TCVN 6259- 6: 2003 (VR Rule). Đăng kiểm ViệtNam đã chứng nhận. Nội dung toàn bộ quy trình:(xem phụ lục 4)

Tài liệu được xem nhiều: