Nghiên cứu thiết kế quy trình công nghệ hàn tự động sử dụng trong chế tạo tàu vỏ thép, chương 2
Số trang: 7
Loại file: pdf
Dung lượng: 467.39 KB
Lượt xem: 10
Lượt tải: 0
Xem trước 2 trang đầu tiên của tài liệu này:
Thông tin tài liệu:
Tiêu chuẩn Anh BS.4871 Theo tiêu chuẩn này, các tư thế hàn cơ bản khi hàn hồ quang được ký hiệu như sau: Hàn sấp: Hàn ngang: Hàn đứng từ dưới lên: Vu Hàn đứng từ trên xuống: Hàn trần: O Vd D XCác tư thế hàn khác cũng được quy định như sau: Mối hàn (1G, 1F) cho tư thế hàn D Mối hàn (2G, 2F) cho tư thế hàn X Mối hàn (4G, 3F) cho tư thế hàn O Mối hàn (3G, 3F) cho tư thế hàn Vu và Vd
Nội dung trích xuất từ tài liệu:
Nghiên cứu thiết kế quy trình công nghệ hàn tự động sử dụng trong chế tạo tàu vỏ thép, chương 2 Chương 2: KÝ HIỆU TIÊU CHUẨN CỦA MỘT SỐ NƯỚC VỀ MỐI HÀN 1.2.1 Tiêu chuẩn Anh BS.4871Theo tiêu chuẩn này, các tư thế hàn cơ bản khi hàn hồ quang đượcký hiệu như sau: Hàn sấp: D Hàn ngang: X Hàn đứng từ dưới lên: Vu Hàn đứng từ trên xuống: Vd Hàn trần: OCác tư thế hàn khác cũng được quy định như sau: Mối hàn (1G, 1F) cho tư thế hàn D Mối hàn (2G, 2F) cho tư thế hàn X Mối hàn (4G, 3F) cho tư thế hàn O Mối hàn (3G, 3F) cho tư thế hàn Vu và Vd 1.2.2 Tiêu chuẩn Nhật JIS Z3201 Các ký hiệu mối hàn trên bản vẽ được biểu thị trên bảng 1-1. Bảng 1-1. Ký hiệu mối hàn trên bản vẽ theo tiêu chuẩn Nhật JIS Z3201No Kiểu mối hàn Kiểu mối hàn12345678910 1.2.3 Tiêu chuẩn Mỹ ASME, AWS D11 – 92 Vị trí hàn được minh họa trên hình 1-1. Vị trí hàn được nhận (A) Trục hàn Điện cực Mối hàna) Hàn sấp (1G) b) Hàn ngang (2G) c) Hàn đứng (3G) d) Hàn ngửa (4G) Điện cực (B) Mối hàna) Hàn sấp (1F) b) Hàn ngang (2F) c) Hàn đứng (3F) d) Hàn ngửa (4F) (C) a) Tư thế quay ngang (1GR) b) Tư cố định ngang (5G) c) Tư thế đứng (2G) d) Tư thế nghiêng (6G)biết trong dấu ngoặc. Hình 1-1. Các vị trí mối hàn theo tiêu chuẩn ASME A- Vị trí mối hàn giáp mối vát mép B- Vị trí mối hàn góc không vát mép C- Vị trí hàn ống (theo tiêu chuẩn AWS A3.0
Nội dung trích xuất từ tài liệu:
Nghiên cứu thiết kế quy trình công nghệ hàn tự động sử dụng trong chế tạo tàu vỏ thép, chương 2 Chương 2: KÝ HIỆU TIÊU CHUẨN CỦA MỘT SỐ NƯỚC VỀ MỐI HÀN 1.2.1 Tiêu chuẩn Anh BS.4871Theo tiêu chuẩn này, các tư thế hàn cơ bản khi hàn hồ quang đượcký hiệu như sau: Hàn sấp: D Hàn ngang: X Hàn đứng từ dưới lên: Vu Hàn đứng từ trên xuống: Vd Hàn trần: OCác tư thế hàn khác cũng được quy định như sau: Mối hàn (1G, 1F) cho tư thế hàn D Mối hàn (2G, 2F) cho tư thế hàn X Mối hàn (4G, 3F) cho tư thế hàn O Mối hàn (3G, 3F) cho tư thế hàn Vu và Vd 1.2.2 Tiêu chuẩn Nhật JIS Z3201 Các ký hiệu mối hàn trên bản vẽ được biểu thị trên bảng 1-1. Bảng 1-1. Ký hiệu mối hàn trên bản vẽ theo tiêu chuẩn Nhật JIS Z3201No Kiểu mối hàn Kiểu mối hàn12345678910 1.2.3 Tiêu chuẩn Mỹ ASME, AWS D11 – 92 Vị trí hàn được minh họa trên hình 1-1. Vị trí hàn được nhận (A) Trục hàn Điện cực Mối hàna) Hàn sấp (1G) b) Hàn ngang (2G) c) Hàn đứng (3G) d) Hàn ngửa (4G) Điện cực (B) Mối hàna) Hàn sấp (1F) b) Hàn ngang (2F) c) Hàn đứng (3F) d) Hàn ngửa (4F) (C) a) Tư thế quay ngang (1GR) b) Tư cố định ngang (5G) c) Tư thế đứng (2G) d) Tư thế nghiêng (6G)biết trong dấu ngoặc. Hình 1-1. Các vị trí mối hàn theo tiêu chuẩn ASME A- Vị trí mối hàn giáp mối vát mép B- Vị trí mối hàn góc không vát mép C- Vị trí hàn ống (theo tiêu chuẩn AWS A3.0
Tìm kiếm theo từ khóa liên quan:
thiết kế quy trình công nghệ hàn tự động hàn tự động phương pháp hàn hàn hồ quang công nghiệp đóng tàu công nghiệp nặngGợi ý tài liệu liên quan:
-
Tổng quan về công nghệ hàn trong đóng tàu
5 trang 96 0 0 -
23 trang 96 0 0
-
101 trang 42 0 0
-
32 trang 38 0 0
-
Thực trạng và giải pháp phát triển kinh tế tư nhân ở Hải Phòng trong giai đoạn hiện nay
8 trang 34 0 0 -
Giáo trình Thực hành gia công lắp đặt đường ống - KS. Trương Duy Thái
156 trang 30 0 0 -
5 trang 30 0 0
-
Giáo trình hướng dẫn lắp đặt sửa chữa máy
120 trang 27 0 0 -
282 trang 26 0 0
-
Giáo Trình Hàn Tàu - CHƯƠNG 3: BIẾN DẠNG VÀ ỨNG SUẤT KHI HÀN
0 trang 25 0 0