Danh mục

Nghiên cứu thực trạng hoạt động của cơ sở sản xuất mỹ phẩm tại thành phố Cần Thơ năm 2019

Số trang: 5      Loại file: pdf      Dung lượng: 307.46 KB      Lượt xem: 7      Lượt tải: 0    
Xem trước 2 trang đầu tiên của tài liệu này:

Thông tin tài liệu:

Bài viết trình bày tỷ lệ cơ sở sản xuất mỹ phẩm đạt điều kiện sản xuất mỹ phẩm tại thành phố Cần Thơ giai đoạn 2018-2019; Xác định tiêu chí có tỷ lệ đạt thấp nhất tại các cơ sở sản xuất mỹ phẩm.
Nội dung trích xuất từ tài liệu:
Nghiên cứu thực trạng hoạt động của cơ sở sản xuất mỹ phẩm tại thành phố Cần Thơ năm 2019 vietnam medical journal n02 - SEPTEMBER - 2020chi phí điều trị của phẫu thuật nội soi robot còn 5. Cundy T.P., Shetty K., Clark J. và cộng sự.rất cao. (2013). The first decade of robotic surgery in children. J Pediatr Surg, 48(4), 858–865.TÀI LIỆU THAM KHẢO 6. Hebra A., Smith V.A., và Lesher A.P. (2011).1. Sieber WK (1986). Hirschsprung disease. Robotic Swenson pull-through for Hirschsprung’s disease in infants. Am Surg, 77(7), 937–941. Pediatric Surgery. Year medical-publisher, Chicago, 995–1016. 7. Phạm Duy Hiền, Nguyễn Thanh Liêm, Bùi Đức Hậu và cộng sự. (2015). Đánh giá kết quả2. Georgeson K.E., Fuenfer M.M., và Hardin W.D. (1995). Primary laparoscopic pull-through bước đầu phẫu thuật nội soi Robot tại bệnh viện Nhi Trung Ương. Y học TP Hồ Chí Minh, phụ bản for Hirschsprung’s disease in infants and children. J Pediatr Surg, 30(7), 1017–1021; discussion 1021-1022. tập 19(số 5), 75–80. 8. Rickey J., Robinson C.C., Camps J.I. và cộng3. Thomson D., Allin B., Long A.-M. và cộng sự. (2015). Laparoscopic assistance for primary sự. (2013). Robotic-assisted Soave procedure in an 18-year-old man with adult short-segment transanal pull-through in Hirschsprung’s disease: a systematic review and meta-analysis. BMJ Open, Hirschsprung’s disease. Am Surg, 79(6), E223-225. 9. Mattioli G., Pio L., Leonelli L. và cộng sự. 5(3), e006063.4. Nguyen T.L., Bui D.H., Tran A.Q. và cộng sự. (2017). A Provisional Experience with Robot- Assisted Soave Procedure for Older Children with (2009). Early and late outcomes of primary laparoscopic endorectal colon pull-through leaving Hirschsprung Disease: Back to the Future?. J Laparoendosc Adv Surg Tech A, 27(5), 546–549. a short rectal seromuscular sleeve for Hirschsprung disease. J Pediatr Surg, 44(11), 2153–2155. NGHIÊN CỨU THỰC TRẠNG HOẠT ĐỘNG CỦA CƠ SỞ SẢN XUẤT MỸ PHẨM TẠI THÀNH PHỐ CẦN THƠ NĂM 2019 Lê Thị Cẩm Thúy*, Nguyễn Thị Ngọc Vân*, Trần Thị Tuyết Phụng*TÓM TẮT 68 THE ESTABLISHMENT PRODUCTION OF Đặt vấn đề: nhiều cơ sở sản xuất mỹ phẩm ra đời COSMETIC PRODUCTS IN CAN THO CITY 2019nhằm đáp ứng nhu cầu của khách hàng, đòi hỏi cơ Background: many cosmetic manufacturers werequan quản lý nhà nước phải kiểm tra, xác định các cơ born to meet the needs of customers, requiring statesở đạt và chưa đạt điều kiện sản xuất mỹ phẩm. Mục management agencies to check and determine thetiêu nghiên cứu: Tỷ lệ cơ sở đạt điều kiện sản xuất establishments that met and did not meet themỹ phẩm tại thành phố Cần Thơ và xác định tiêu chí conditions for cosmetic production. Objectives: Thecó tỷ lệ đạt thấp nhất. Đối tượng và phương pháp percentage of establishments meeting the cosmeticnghiên cứu: nghiên cứu mô tả cắt ngang tại các cơ production conditions in Can Tho city and determiningsở sản xuất mỹ phẩm tại thành phố Cần Thơ, phân the criteria with the lowest rate. Material andtích số liệu bằng phần mềm excel 2010. Kết quả: có methods: cross-sectional descriptive studies at27/31 cơ sở đạt điều kiện sản xuất mỹ phẩm là cosmetic manufacturing facilities in Can Tho city, data87,1%, tại cơ sở sản xuất không đạt điều kiện, tiêu analysis using excel 2010 software. Results: 27/31chí về có hợp đồng xử lý rác thải, chất thải nguy hại là qualified establishments cosmetic production is 87.1%,25%, có quy trình thao tác chuẩn hường dẫn vệ sinh the production facility does not meet the conditions,máy và vận hành máy là 0%, kho riêng dành cho chất the certification criteria is 0% CGMP training, 25% ofcháy nổ, dung môi độc hại và điều kiện bảo quản phù the quality control departments diploma, there arehợp kho dễ cháy nổ là 0%, có phòng kiểm nghiệm contracts 25% of garbage and hazardous wasteđạt yêu cầu là 0%, chứng nhận được đào tạo CGMP treatment, with the standard operating procedure ofđạt 0%, bằng cấp của trưởng bộ phận kiểm tra chất 0% for cleaning and operating the machine, separatelượng là 25%. Kết luận: tỷ lệ cơ sở đạt điều kiện sản storage for explosives, toxic solvents and properxuất mỹ phẩm là 87,1%, còn một số tiêu chí có tỷ lệ storage conditions. 0% for combustible and explosiveđạt thấp. storage, with 0% qualified testing laboratory. Từ khóa: cơ sở sản xuất mỹ phẩm, điều kiện sản xuất. Conclusion: the percentage of establishments meeting the cosmetic production conditions is 87.1%,SUMMARY while some criteria have a low rate.RESEARCH ON THE OPERATION STATUS OF Keywords: cosmetic manufacturer, production conditions.*Trường Đại học Y Dược Cần Thơ ...

Tài liệu được xem nhiều:

Tài liệu liên quan: