Nghiên cứu tình hình kháng kháng sinh tại Viện Huyết học - Truyền máu TW giai đoạn 2019-2021
Số trang: 5
Loại file: pdf
Dung lượng: 936.09 KB
Lượt xem: 11
Lượt tải: 0
Xem trước 2 trang đầu tiên của tài liệu này:
Thông tin tài liệu:
Tình trạng kháng kháng sinh trên bệnh nhân nhiễm trùng huyết là biến chứng nặng, thường gặp trong các bệnh máu. Bài viết trình bày xác định tình hình kháng kháng sinh ở vi khuẩn, vi nấm trên bệnh nhân điều trị tại Viện HH-TM TW.
Nội dung trích xuất từ tài liệu:
Nghiên cứu tình hình kháng kháng sinh tại Viện Huyết học - Truyền máu TW giai đoạn 2019-2021 TẠP CHÍ Y häc viÖt nam tẬP 536 - th¸ng 3 - sè 1 - 2024 HPmax trong điều trị loét hành tá tràng có diseases in Vietnam: a cross-sectional, hospital- Helicobacter pylori. , Luận văn Tiến sĩ Y học, based study. BMC Gastroenterology. Trường Đại học Y Hà Nội. 2013. 2010;10(1):114. doi:10.1186/1471-230X-10-1146. Đặc điểm mô bệnh học niêm mạc dạ dày ở 9. Hanafiah A, Binmaeil H, Raja Ali RA, bệnh nhân loét tá tràng có nhiễm Mohamed Rose I, Lopes BS. Molecular helicobacter pylori. Accessed October 18, 2023. characterization and prevalence of antibiotic https://tapchiyhocvietnam.vn/index.php/vmj/articl resistance in Helicobacter pylori isolates in Kuala e/view/4225/3873 Lumpur, Malaysia. Infect Drug Resist.7. Hooi JKY, Lai WY, Ng WK, et al. Global 2019;12:3051-3061. doi:10.2147/IDR.S219069 Prevalence of Helicobacter pylori Infection: 10. Tran TT, Nguyen AT, Quach DT, et al. Systematic Review and Meta-Analysis. Emergence of amoxicillin resistance and Gastroenterology. 2017;153(2):420-429. doi:10. identification of novel mutations of the pbp1A 1053/j.gastro.2017.04.022 gene in Helicobacter pylori in Vietnam. BMC8. Nguyen TL, Uchida T, Tsukamoto Y, et al. Microbiol. 2022;22(1):41. doi:10.1186/s12866- Helicobacter pylori infection and gastroduodenal 022-02463-8 NGHIÊN CỨU TÌNH HÌNH KHÁNG KHÁNG SINH TẠI VIỆN HUYẾT HỌC - TRUYỀN MÁU TW GIAI ĐOẠN 2019- 2021 Bạch Quốc Khánh1, Bùi Thị Vân Nga1, Nguyễn Hà Thanh2, Vũ Đức Bình1TÓM TẮT Background: Septicemia is a severe condition commonly seen in patients with blood diseases with 36 Đặt vấn đề: tình trạng kháng kháng sinh trên immunodeficiency. Purpose: this study aimed tobệnh nhân nhiễm trùng huyết là biến chứng nặng, establish the antibiotics resistance in septicemiathường gặp trong các bệnh máu. Mục tiêu: Xác định caused by bacteria and fungi in patients treated at thetình hình kháng kháng sinh ở vi khuẩn, vi nấm trên NIHBT. Patients and methods: 2786 bacteriabệnh nhân điều trị tại Viện HH-TM TW. Đối tượng và strands identified from 32.201 positive blood samplesphương pháp: 2786 chủng vi khuẩn phân lập được of septicemia at NIHBT during period 12/2018-từ 32.201 mẫu máu của người bệnh có chỉ định cấy 11/2021. Results: (1) Gram negative bacteria havemáu và được xác định là căn nguyên gây nhiễm trùng highest antibiotics resistance to ampicillin (>90%),huyết cho người bệnh. Thời gian và địa điểm nghiên and lower resistance (90%), các kháng sinh amikacin, 77.9%), low resistance to vancomycin 1.1%, andfosphomycin tỷ lệ kháng thấp ( vietnam medical journal n01 - March - 2024II. ĐỐI TƯỢNG VÀ PHƯƠNG PHÁP NGHIÊN CỨU chủng vi khuẩn đường ruột sinh ESBL… Xử lý và 2.1. Đối tượng nghiên cứu. 2786 chủng vi phân tích số liệu: xử lý số liệu bằng phần mềmkhuẩn phân lập được từ 32.201 mẫu máu của Exel, Whonet 5.6. Phương pháp xác định mức độngười bệnh có chỉ định cấy máu và được xác đề kháng kháng sinh của các vi khuẩn phân lậpđịnh là căn nguyên gây nhiễm trùng huyết cho được theo tài liệu hướng dẫn của Viện chuẩnngười bệnh. Thời gian và địa điểm nghiên cứu: thức về lâm sàng và xét nghiệm (CLSI: Clinicaltừ tháng 12/2018 đến tháng 11/2021 tại khoa Vi and Laboratory Standards Institute). Tỷ lệ đềsinh Viện Huyết học - Truyền máu TW. kháng kháng sinh của mỗi nhóm tác nhân gây 2.2. Phương pháp nghiên cứu bệnh được tính theo công thức: Các chỉ số nghiên cứu: Tỷ lệ các loại vi Số lượng mẫu khángkhuẩn, vi nấm gây nhiễm trùng huyết. Đánh giá Tỷ lệ đề kháng = Tổng số mẫu phân x 100mức độ đề kháng kháng sinh. Xác định tỷ l ...
Nội dung trích xuất từ tài liệu:
Nghiên cứu tình hình kháng kháng sinh tại Viện Huyết học - Truyền máu TW giai đoạn 2019-2021 TẠP CHÍ Y häc viÖt nam tẬP 536 - th¸ng 3 - sè 1 - 2024 HPmax trong điều trị loét hành tá tràng có diseases in Vietnam: a cross-sectional, hospital- Helicobacter pylori. , Luận văn Tiến sĩ Y học, based study. BMC Gastroenterology. Trường Đại học Y Hà Nội. 2013. 2010;10(1):114. doi:10.1186/1471-230X-10-1146. Đặc điểm mô bệnh học niêm mạc dạ dày ở 9. Hanafiah A, Binmaeil H, Raja Ali RA, bệnh nhân loét tá tràng có nhiễm Mohamed Rose I, Lopes BS. Molecular helicobacter pylori. Accessed October 18, 2023. characterization and prevalence of antibiotic https://tapchiyhocvietnam.vn/index.php/vmj/articl resistance in Helicobacter pylori isolates in Kuala e/view/4225/3873 Lumpur, Malaysia. Infect Drug Resist.7. Hooi JKY, Lai WY, Ng WK, et al. Global 2019;12:3051-3061. doi:10.2147/IDR.S219069 Prevalence of Helicobacter pylori Infection: 10. Tran TT, Nguyen AT, Quach DT, et al. Systematic Review and Meta-Analysis. Emergence of amoxicillin resistance and Gastroenterology. 2017;153(2):420-429. doi:10. identification of novel mutations of the pbp1A 1053/j.gastro.2017.04.022 gene in Helicobacter pylori in Vietnam. BMC8. Nguyen TL, Uchida T, Tsukamoto Y, et al. Microbiol. 2022;22(1):41. doi:10.1186/s12866- Helicobacter pylori infection and gastroduodenal 022-02463-8 NGHIÊN CỨU TÌNH HÌNH KHÁNG KHÁNG SINH TẠI VIỆN HUYẾT HỌC - TRUYỀN MÁU TW GIAI ĐOẠN 2019- 2021 Bạch Quốc Khánh1, Bùi Thị Vân Nga1, Nguyễn Hà Thanh2, Vũ Đức Bình1TÓM TẮT Background: Septicemia is a severe condition commonly seen in patients with blood diseases with 36 Đặt vấn đề: tình trạng kháng kháng sinh trên immunodeficiency. Purpose: this study aimed tobệnh nhân nhiễm trùng huyết là biến chứng nặng, establish the antibiotics resistance in septicemiathường gặp trong các bệnh máu. Mục tiêu: Xác định caused by bacteria and fungi in patients treated at thetình hình kháng kháng sinh ở vi khuẩn, vi nấm trên NIHBT. Patients and methods: 2786 bacteriabệnh nhân điều trị tại Viện HH-TM TW. Đối tượng và strands identified from 32.201 positive blood samplesphương pháp: 2786 chủng vi khuẩn phân lập được of septicemia at NIHBT during period 12/2018-từ 32.201 mẫu máu của người bệnh có chỉ định cấy 11/2021. Results: (1) Gram negative bacteria havemáu và được xác định là căn nguyên gây nhiễm trùng highest antibiotics resistance to ampicillin (>90%),huyết cho người bệnh. Thời gian và địa điểm nghiên and lower resistance (90%), các kháng sinh amikacin, 77.9%), low resistance to vancomycin 1.1%, andfosphomycin tỷ lệ kháng thấp ( vietnam medical journal n01 - March - 2024II. ĐỐI TƯỢNG VÀ PHƯƠNG PHÁP NGHIÊN CỨU chủng vi khuẩn đường ruột sinh ESBL… Xử lý và 2.1. Đối tượng nghiên cứu. 2786 chủng vi phân tích số liệu: xử lý số liệu bằng phần mềmkhuẩn phân lập được từ 32.201 mẫu máu của Exel, Whonet 5.6. Phương pháp xác định mức độngười bệnh có chỉ định cấy máu và được xác đề kháng kháng sinh của các vi khuẩn phân lậpđịnh là căn nguyên gây nhiễm trùng huyết cho được theo tài liệu hướng dẫn của Viện chuẩnngười bệnh. Thời gian và địa điểm nghiên cứu: thức về lâm sàng và xét nghiệm (CLSI: Clinicaltừ tháng 12/2018 đến tháng 11/2021 tại khoa Vi and Laboratory Standards Institute). Tỷ lệ đềsinh Viện Huyết học - Truyền máu TW. kháng kháng sinh của mỗi nhóm tác nhân gây 2.2. Phương pháp nghiên cứu bệnh được tính theo công thức: Các chỉ số nghiên cứu: Tỷ lệ các loại vi Số lượng mẫu khángkhuẩn, vi nấm gây nhiễm trùng huyết. Đánh giá Tỷ lệ đề kháng = Tổng số mẫu phân x 100mức độ đề kháng kháng sinh. Xác định tỷ l ...
Tìm kiếm theo từ khóa liên quan:
Nghiên cứu y học Kháng kháng sinh Nhiễm trùng huyết Chủng vi khuẩn Chủng vi khuẩn đường ruột sinh ESBLGợi ý tài liệu liên quan:
-
Tổng quan hệ thống về lao thanh quản
6 trang 312 0 0 -
5 trang 305 0 0
-
8 trang 259 1 0
-
Tổng quan hệ thống hiệu quả kiểm soát sâu răng của Silver Diamine Fluoride
6 trang 249 0 0 -
Vai trò tiên lượng của C-reactive protein trong nhồi máu não
7 trang 234 0 0 -
Khảo sát hài lòng người bệnh nội trú tại Bệnh viện Nhi Đồng 1
9 trang 221 0 0 -
8 trang 200 0 0
-
13 trang 200 0 0
-
5 trang 200 0 0
-
9 trang 194 0 0