Danh mục

Nghiên cứu tình huống ở Thái Lan đối phó chính sách già hóa - GS. Sutthichai Jitapunkul

Số trang: 37      Loại file: pdf      Dung lượng: 1.72 MB      Lượt xem: 3      Lượt tải: 0    
Thu Hiền

Hỗ trợ phí lưu trữ khi tải xuống: 18,500 VND Tải xuống file đầy đủ (37 trang) 0

Báo xấu

Xem trước 4 trang đầu tiên của tài liệu này:

Thông tin tài liệu:

Nghiên cứu tình huống ở Thái Lan đối phó chính sách già hóa giới thiệu tới người đọc các nội dung: Người cao tuổi ở Thái Lan, tốc độ già háo dân số, ảnh hưởng của sự già hóa dân số đến các vấn đề kinh tế và xã hội, thác thức đối với việc già hóa dân số,... Mời các bạn cùng tham khảo nội dung chi tiết.
Nội dung trích xuất từ tài liệu:
Nghiên cứu tình huống ở Thái Lan đối phó chính sách già hóa - GS. Sutthichai JitapunkulNGHIÊN CỨU TÌNH HUỐNG Ở GS. Sutthichai Jitapunkul Trường ĐH Chulalongkorn, THÁI LAN ĐỐI PHÓ CHÍNH Thái Lan SÁCH VỀ VẤN ĐỀ GIÀ HÓANGƯỜI CAO TUỔI Ở THÁI LANNăm 2013: Có 9 triệu người cao tuổi (từ 60 tuổi trởlên) – chiếm 15% [Dân số từ 65 tuổi trở lên chiếm 10%]Năm 2030: Có 17,6 triệu người cao tuổi (dân số từ 60tuổi trở lên) – chiếm 26.6% [Dân số từ 65 tuổi trở lên chiếm 19,1%]Năm 2000: Cứ 10 người lớn tuổi, có 1 người cao tuổiĐến năm 2050: Tỉ lệ này sẽ là cứ 4 người lớn tuổi, sẽcó 1 người cao tuổi. Trong đó phụ nữ chiếm 2/3 sốngười cao tuổi. 80+ F e m a le 7 5 -7 9 M a le 7 0 -7 4 6 5 -6 9 6 0 -6 4 5 5 -5 9 5 0 -5 4 2050 4 5 -4 92050 4 0 -4 4 3 5 -3 9 3 0 -3 4 2 5 -2 9 2 0 -2 4 1 5 -1 9 1 0 -1 4 5 -9 0 -4 -4 .0 -3 .0 -2 .0 -1 .0 0 .0 1 .0 2 .0 3 .0 4 .0 5 .0 6 .0 120 Total Tổng Trẻ em Child 100 Người Aged cao tuổi 80 60 40 20 0 Tí lệ trẻ em sống phụ thuộc (CDR) = Số trẻ em dưới 15 tuổi/ Số người từ 15-49 tuổi Tỉ lệ người già sống phụ thuộc (ADR) = Số người từ 60 tuổi trở lên/ số người lao động từ 15-49 tuổi Tổng tỉ suất phụ thuộc = CDR + ADRTỐC ĐỘ GIÀ HÓA DÂN SỐTrong vòng 1 năm số người từ 65 tuổi trở lên gia tăng từ 7 đến 14% tổng dân số Pháp Thụy Điển Mỹ Ý Hàn Quốc Singapore Thái Lan Trung Quốc (gồm cả Hồng Kong) Các nước phát triển Các nước đang phát triển Phát triển kinh tế xã hộiĐô thị hóa Thay đổi phong cách sống và Ô nhiễm &(đến 40%) Giá trị xã hội Chất thải Sức khỏe kém đi TIỂU ĐƯỜNG: ĂN CHAY ĐƢỜNG PLASMA 126 + MG / DL HOẶC HISTORY +% HSRI: NHES1 (1992) vs NHES3 (2004) TĂNG CHOLESTEROL MÁU: CHOLESTEROL 200+ MG/DL OR HISTORY+% HSRI: NHES1 (1992) vs NHES3 (2004) BÉO PHÌ: BODY MASS INDEX 30+ NHES1 (1992) VS NHES3 (2004)% HSRI: NHES1 (1992) vs NHES3 (2004)TỬ VONG DO NEOPLASMS: NỮ(TRÊN 100.000). Ministry of Public HealthTỬ VONG DO NEOPLASMS: NAM GIỚI(TRÊN 100,000). Ministry of Public Health TỈ LỆ NGƢỜI CAO TUỔI CẦN HỖ TRỢ TRONG VIỆC ĂN UỐNG, MẶC QUẦN ÁO, VÀ TẲM THEO VÙNG: 2012 Điều tra quốc gia về6 người cao tuổi Khỏe mạnh 4,9 (GPP trên đầu người5 4,34 3,3 3,2 2,93 2,12 N = 300,00010 Bangkok Central region Northern NorthEastern Southern Miền Total Trung du Miền bắc Đông bắc Tổng region region region Nam Phát triển kinh tế xã hộiĐô thị hóa Thay đổi phong cách sống và Ô nhiễm &(đến 40%) Giá trị xã hội Chất thải Sức khỏe kém đi Phát triển kinh tế xã hộiĐô thị hóa Thay đổi phong cách sống và Ô nhiễm &(đến 40%) Giá trị xã hội Chất thải Sức khỏe kém đi Phát triển kinh tế xã hội Đô thị hóa Thay đổi phong cách sống Ô nhiễm & (Đến 40%) & giá trị xã hội Chất thải Phụ nữ lao động nhiều hơn ( Phát triển kinh tế xã hội Đô thị hóa Thay đổi phong cách sống Ô nhiễm & (đến 40%) & giá trị xã hội Chấ ...

Tài liệu được xem nhiều: