Danh mục

Nghiên cứu tình trạng tổn thương gan trong bệnh say nóng thực nghiệm

Số trang: 12      Loại file: pdf      Dung lượng: 1.94 MB      Lượt xem: 11      Lượt tải: 0    
10.10.2023

Hỗ trợ phí lưu trữ khi tải xuống: 5,000 VND Tải xuống file đầy đủ (12 trang) 0
Xem trước 2 trang đầu tiên của tài liệu này:

Thông tin tài liệu:

Bài viết trình bày mô tả tình trạng tổn thương tế bào gan trong bệnh say nóng thực nghiệm. Phương pháp nghiên cứu: Nghiên cứu tiến cứu, theo dõi dọc trên 33 thỏ thực nghiệm; so sánh các chỉ tiêu trước gây bệnh (TGB) và sau gây bệnh (SGB).
Nội dung trích xuất từ tài liệu:
Nghiên cứu tình trạng tổn thương gan trong bệnh say nóng thực nghiệm TҤP CHÍ Y DѬӦC HӐC QUÂN SӴ SӔ 1 - 2024 NGHIÊN CӬU 7ÎNH 75ҤNG TӘN THѬѪNG GAN TRONG BӊNH SAY 1ÏNG THӴC NGHIӊM Cao H͛ng 3K~c1*, 9NJQuang Phong2, Ĉ͟ Thanh Hòa3 Ĉ͟ Văn T͙4, Nguy͍n Thanh Kh˱˯ng4, Bùi Hoàng H̫i4 Ĉ͟ Thái San4, Ĉ̿ng Thùy Ph˱ͫng4 7ym tҳt Mͭc tiêu: Mô Wҧ Wunh WUҥng tәn thѭѫng tӃ bào gan trong bӋnh say Qyng thӵcnghiӋm. Ph˱˯ng pháp nghiên cͱu: Nghiên cӭu tiӃn cӭu, theo G}i dӑc trên 33thӓ thӵc nghiӋm; so Vinh Fic FKӍ tiêu trѭӟc gây bӋnh (TGB) Yj sau gây bӋnh(SGB). K͇t qu̫: Hoҥt ÿӝ AST, ALT huyӃt tѭѫng tăng lҫn lѭӧt tӯ 34,57 ± 7,69lên 125,76 ± 122,93 (tăng 3,5 lҫn) và 46,10 ± 8,08 lên 70,34 ± 30,57 U/L (tăng1,5 lҫn) ӣ phút 60 SGB (p < 0,01). Hoҥt ÿӝ enzyme huyӃt tѭѫng phút 60 SGB cóxu hѭӟng cao ӣ nhóm bӋnh nһng và không tѭѫng quan vӟi nhiӋt ÿӝ trӵc tràng (Rlҫn lѭӧt là 0,04 và -0,01). Hình ҧnh cҩu trúc: Gan xung huyӃt, màu ÿӓ tía, ҩnchҳc, tiӇu thùy gan bӏ xung huyӃt, biӃn dҥng, tӃ bào gan bӏ thoái hóa tӯ trung tâmtiӇu thùy. K͇t lu̵n: Gan bӏ tәn thѭѫng vӅ cҩu trúc và sinh hóa tӃ bào trong bӋnhsay nóng thӵc nghiӋm. TӯNKya: Say nóng; Tәn thѭѫng gan; AST; ALT. LIVER DAMAGES IN EXPERIMENTAL HEAT STROKE Abstract Objectives: To describe the liver damages in experimental heat stroke.Methods: A prospective, longitudinal study was conducted on experimental rabbits;comparing the data between pre- and post-experiment. Results: Both plasmaAST, ALT activites increased from 34.57 ± 7.69 to 125.76 ± 122.93 (3.5-fold);1 Khoa Y hӑc quân binh chӫng, Hӑc viӋn Quân y2 Trung tâm Phòng chӕng thҧm hӑa, BӋnh viӋn Trung ѭѫng Quân ÿӝi 1083 Khoa Cҩp cӭu, BӋnh viӋn Trung ѭѫng Quân ÿӝi 1084 HӋ 4, Hӑc viӋn Quân y* Tác giҧ liên hӋ: Cao Hӗng Phúc (phuckao@yahoo.com) Ngày nhұn bài: 05/10/2023 Ngày ÿѭӧc chҩp nhұn ÿăng: 08/12/2023http://doi.org/10.56535/jmpm.v49i1.544 83TҤP CHÍ Y DѬӦC HӐC QUÂN SӴ SӔ 1 - 202446.10 ± 8.08 to 70.34 ± 30.57 U/L (1.5-fold) at 60th min post experiment (PE)(p < 0.01). The plasma emzyme activity at 60th min PE of the severe group wastended to be higher and did not correlate with rectal temperature (R = 0.04 and0.01, respectively). Liver structural images showed that liver was bloodcongested, dark red color, hard consistency; liver lobule was distorted, bloodcongested; the liver cytoplasm and nuclear were degenerated from the centrelobule. Conclusion: The liver is damaged in terms of cell structure andbiochemistry in experimental heatstroke. Keywords: Heat stroke; Liver damage; AST; ALT. ĈҺT VҨN Ĉӄ Xuҩt SKit tӯ Fic vҩn ÿӅ trên, nghiên ViӋt Nam Ojquӕc gia nҵm trong khu cӭu ÿѭӧc thӵc hiӋn nhҵm: Mô W̫ Wunhvӵc cұn [tch ÿҥo, FyNKthұu nhiӋt ÿӟi, WU̩ng t͝n th˱˯ng gan trong b͏nh saynӅn nhiӋt cao. Trong năm 2019 - 2020, Qyng th͹c nghi͏m.nhiӋt ÿӝ không NKt mùa hè Fӫa ViӋt ĈӔI TѬӦNG 9¬PHѬѪNG 3+ÈPNam ÿҥt ÿӍnh 43,4ºC [9]. Dѭӟi ҧnh NGHIÊN CӬUhѭӣng nhiӋt ÿӝ cao, Fic tai biӃn nguy 1. Ĉӕi tѭӧng nghiên cӭuhiӇm do nҳng Qyng rҩt dӉ[ҧy ra, nhҩt 33 WKӓ thӵc nghiӋm, 2 - 2,5 kg/thӓlà say nóng [13]. Do vұy, nghiên cӭu (New Zealand), không phân biӋt ÿӵc/Fii.vӅ say Qyng Oj mӝt vҩn ÿӅ mang Wtnh 7Kӓÿѭӧc chia WKjnh 2 lô: Lô say Qyngcҫn thiӃt. (23 WKӓ): Ĉѭӧc gây bӋnh say Qyng thӵc Say Qyng (heat stroke) Oj mӝt tai nghiӋm, sau ÿy ÿo ÿҥc Fic FKӍ tiêu:biӃn nguy hiӇm và nһng nhҩt gây ra Lâm sàng, nhiӋt ÿӝ trӵc tràng và tәnbӣi nҳng Qyng, FythӇdүn tӟi tӱvong. thѭѫng gan; Yj lô chӭng (10 WKӓ):Ĉã quan sát thҩy tình trҥng tәn thѭѫng Không gây bӋnh say nóng thӵc nghiӋm,nghiêm trӑng ӣ nhiӅu cѫ quan nhѭ tim, FKӍÿѭӧc Ojm [pt nghiӋm mô bӋnh.gan, thұn, não, ruӝt... ӣ bӋnh nhân say * Tiêu chu̱n l͹a FK͕n: Thӓ NKӓenóng [2, 7]. +Rҥt Wtnh enzyme gan, Pҥnh, ÿӫcân, không EӏFic rӕi ORҥn/Gӏnӗng ÿӝbilirubin, ure huyӃt tѭѫng tăng tұt vӅ vұn ÿӝng, tiêu Kya, hô hҩp,cao [8]. Vұy các tәn thѭѫng nào ÿã xҧy thҫn kinh.ra ӣ cҩp ÿӝ cҩu trúc và sinh hóa tӃ bào 2. Phѭѫng SKip nghiên cӭugan? Tӹ lӋ tәn thѭѫng gan trong bӋnh * Thi͇t k͇ nghiên cͱu: Nghiên cӭusay nóng là bao nhiêu? Các vҩn ÿӅ này tiӃn cӭu, theo dõi dӑc, so Vinh kӃt quҧvүn còn nhiӅu luұn ÿiӇm khác nhau. nghiên cӭu TGB và SGB.84 TҤP CHÍ Y DѬӦC HӐC QUÂN SӴ SӔ 1 - 2024 * Ph˱˯ng SKip gây b͏nh: Thӵc ÿiӇm: 24 giӡ TGB, SK~t 0, 60, 24 giӡhiӋn theo phѭѫng SKip ÿѭӧc trình bày SGB, ÿѫn Yӏ: ºC.trong mӝt sӕ nghiên cӭu trѭӟc ÿó [10, -+Rҥt ÿӝenzym ...

Tài liệu được xem nhiều:

Tài liệu liên quan: