Nghiên cứu tổng quan các yếu tố tiên lượng trong viêm mũi xoang mạn tính có polyp mũi ở người lớn
Số trang: 5
Loại file: pdf
Dung lượng: 1.04 MB
Lượt xem: 10
Lượt tải: 0
Xem trước 2 trang đầu tiên của tài liệu này:
Thông tin tài liệu:
Viêm mũi xoang mạn tính (VMXMT) có polyp mũi là bệnh lý mạn tính thường gặp, đặc trưng bởi tổn thương thoái hóa polyp trong hốc mũi và các xoang cạnh mũi. Đây là bệnh khó kiểm soát, có tỉ lệ mắc ngày càng gia tăng và nguy cơ tái phát cao sau khi phẫu thuật. Bài viết trình bày mô tả các yếu tố tiên lượng trong viêm mũi xoang mạn tính có polyp mũi ở người lớn tái phát sau phẫu thuật.
Nội dung trích xuất từ tài liệu:
Nghiên cứu tổng quan các yếu tố tiên lượng trong viêm mũi xoang mạn tính có polyp mũi ở người lớn TẠP CHÍ Y häc viÖt nam tẬP 532 - th¸ng 11 - sè 2 - 2023IV. KẾT LUẬN male (in)fertility? J Biomed Biotechnol, 2010. 2010: p. 936569. Tối ưu thành công kỹ thuật PCR đơn mồi và 4. Krausz, C., et al., EAA/EMQN best practiceđa mồi xác định mất đoạn 24 vùng mở rộng AZF guidelines for molecular diagnosis of Y-ảnh hưởng tới khả năng sinh sản ở nam giới. chromosomal microdeletions: state-of-the-art Kiến nghị sử dụng kỹ thuật M-PCR tại các 2013. Andrology, 2014. 2(1): p. 5-19. 5. Skaletsky, H., et al., The male-specific region ofbệnh viện để tiết kiệm chi phí cũng như thời gian the human Y chromosome is a mosaic of discretexét nghiệm. Mở rộng sàng lọc, chẩn đoán tại các sequence classes. Nature, 2003. 423(6942): p.bệnh viện nhằm đánh giá được tính đặc hiệu của 825-837.kỹ thuật. 6. Motovali-Bashi, M., et al., Multiplex PCR based screening for micro/partial deletions in the AZFTÀI LIỆU THAM KHẢO region of Y-chromosome in severe1. Agarwal, A., et al., A unique view on male oligozoospermic and azoospermic infertile men in infertility around the globe. Reproductive biology Iran. Iranian journal of reproductive medicine, and endocrinology, 2015. 13(1): p. 1-9. 2015. 13(9): p. 563.2. Lahoz Alonso, R., et al., AZF gene 7. Lương, T.L.A. and T.L. Hoàng, Ứng dụng kỹ microdeletions in azoospermic-oligozoospermic thuật Real-time PCR phát hiện mất đoạn AZF ở males. Med Clin (Barc), 2022. bệnh nhân vô sinh nam không có tinh trùng. Bản3. Navarro-Costa, P., C.E. Plancha, and J. B của Tạp chí Khoa học và Công nghệ Việt Nam, Goncalves, Genetic dissection of the AZF regions 2019. 61(2). of the human Y chromosome: thriller or filler for NGHIÊN CỨU TỔNG QUAN CÁC YẾU TỐ TIÊN LƯỢNG TRONG VIÊM MŨI XOANG MẠN TÍNH CÓ POLYP MŨI Ở NGƯỜI LỚN Lê Nam Khánh1, Lê Công Định2TÓM TẮT tiên lượng tái phát. Số lượng và tỉ lệ BCAT trong máu, số lượng BCAT trong mô polyp của nhóm tái phát cao 74 Đặt vấn đề: Viêm mũi xoang mạn tính (VMXMT) hơn nhóm không tái phát.có polyp mũi là bệnh lý mạn tính thường gặp, đặc Từ khoá: Viêm mũi xoang mạn tính có polyp mũi,trưng bởi tổn thương thoái hóa polyp trong hốc mũi và tái phát sau phẫu thuật, các yếu tố tiên lượngcác xoang cạnh mũi. Đây là bệnh khó kiểm soát, có tỉlệ mắc ngày càng gia tăng và nguy cơ tái phát cao sau SUMMARYkhi phẫu thuật. Mục tiêu: Mô tả các yếu tố tiên lượngtrong viêm mũi xoang mạn tính có polyp mũi ở người CHRONIC RHINOSINUSITIS WITH NASALlớn tái phát sau phẫu thuật. Đối tượng và phương POLYPS: A SCOPING REVIEW ONpháp: Bài báo đăng trên các tạp chí có bình duyệt PROGNOSTIC FACTORS OF POST-bằng tiếng Anh từ tháng 1 năm 2013 đến tháng 05 OPERATIVE IN CHRONIC RHINOSINUSITISnăm 2023, tìm trên thư viện Đại học Y Hà Nội, cơ sở WITH NASAL POLYPSdữ liệu Pubmed, sử dụng các từ khoá liên quan đến Background: Chronic rhinosinusitis with nasalVMXMT có polyp mũi tái phát sau phẫu thuật. Kết polyps is a common chronic disease which isquả: Trong số 375 bài báo tìm thấy, có 23 bài đáp characterized by degenerative polypoid lesions in theứng tiêu chuẩn lựa chọn được đưa vào nghiên cứu. nasal cavity and paranasal sinuses. An increasingCác yếu tố tiên lượng tái phát sau phẫu thuật được incidence and a high risk of recurrence after surgeryphân tích gồm tuổi, giới, địa dư, hút thuốc, tiền sử was recorded in this disease. Objectives: This studyphẫu thuật, điều trị nội khoa trước phẫu thuật, bệnh aims to describe the prognosis factors in recurrentđồng mắc, tổn thương trên CLVT, BCAT trong máu và chronic rhinosinusitis with nasal polyposis in adultstrong mô polyp. Kết luận: Các yếu tố như địa dư, tiền ...
Nội dung trích xuất từ tài liệu:
Nghiên cứu tổng quan các yếu tố tiên lượng trong viêm mũi xoang mạn tính có polyp mũi ở người lớn TẠP CHÍ Y häc viÖt nam tẬP 532 - th¸ng 11 - sè 2 - 2023IV. KẾT LUẬN male (in)fertility? J Biomed Biotechnol, 2010. 2010: p. 936569. Tối ưu thành công kỹ thuật PCR đơn mồi và 4. Krausz, C., et al., EAA/EMQN best practiceđa mồi xác định mất đoạn 24 vùng mở rộng AZF guidelines for molecular diagnosis of Y-ảnh hưởng tới khả năng sinh sản ở nam giới. chromosomal microdeletions: state-of-the-art Kiến nghị sử dụng kỹ thuật M-PCR tại các 2013. Andrology, 2014. 2(1): p. 5-19. 5. Skaletsky, H., et al., The male-specific region ofbệnh viện để tiết kiệm chi phí cũng như thời gian the human Y chromosome is a mosaic of discretexét nghiệm. Mở rộng sàng lọc, chẩn đoán tại các sequence classes. Nature, 2003. 423(6942): p.bệnh viện nhằm đánh giá được tính đặc hiệu của 825-837.kỹ thuật. 6. Motovali-Bashi, M., et al., Multiplex PCR based screening for micro/partial deletions in the AZFTÀI LIỆU THAM KHẢO region of Y-chromosome in severe1. Agarwal, A., et al., A unique view on male oligozoospermic and azoospermic infertile men in infertility around the globe. Reproductive biology Iran. Iranian journal of reproductive medicine, and endocrinology, 2015. 13(1): p. 1-9. 2015. 13(9): p. 563.2. Lahoz Alonso, R., et al., AZF gene 7. Lương, T.L.A. and T.L. Hoàng, Ứng dụng kỹ microdeletions in azoospermic-oligozoospermic thuật Real-time PCR phát hiện mất đoạn AZF ở males. Med Clin (Barc), 2022. bệnh nhân vô sinh nam không có tinh trùng. Bản3. Navarro-Costa, P., C.E. Plancha, and J. B của Tạp chí Khoa học và Công nghệ Việt Nam, Goncalves, Genetic dissection of the AZF regions 2019. 61(2). of the human Y chromosome: thriller or filler for NGHIÊN CỨU TỔNG QUAN CÁC YẾU TỐ TIÊN LƯỢNG TRONG VIÊM MŨI XOANG MẠN TÍNH CÓ POLYP MŨI Ở NGƯỜI LỚN Lê Nam Khánh1, Lê Công Định2TÓM TẮT tiên lượng tái phát. Số lượng và tỉ lệ BCAT trong máu, số lượng BCAT trong mô polyp của nhóm tái phát cao 74 Đặt vấn đề: Viêm mũi xoang mạn tính (VMXMT) hơn nhóm không tái phát.có polyp mũi là bệnh lý mạn tính thường gặp, đặc Từ khoá: Viêm mũi xoang mạn tính có polyp mũi,trưng bởi tổn thương thoái hóa polyp trong hốc mũi và tái phát sau phẫu thuật, các yếu tố tiên lượngcác xoang cạnh mũi. Đây là bệnh khó kiểm soát, có tỉlệ mắc ngày càng gia tăng và nguy cơ tái phát cao sau SUMMARYkhi phẫu thuật. Mục tiêu: Mô tả các yếu tố tiên lượngtrong viêm mũi xoang mạn tính có polyp mũi ở người CHRONIC RHINOSINUSITIS WITH NASALlớn tái phát sau phẫu thuật. Đối tượng và phương POLYPS: A SCOPING REVIEW ONpháp: Bài báo đăng trên các tạp chí có bình duyệt PROGNOSTIC FACTORS OF POST-bằng tiếng Anh từ tháng 1 năm 2013 đến tháng 05 OPERATIVE IN CHRONIC RHINOSINUSITISnăm 2023, tìm trên thư viện Đại học Y Hà Nội, cơ sở WITH NASAL POLYPSdữ liệu Pubmed, sử dụng các từ khoá liên quan đến Background: Chronic rhinosinusitis with nasalVMXMT có polyp mũi tái phát sau phẫu thuật. Kết polyps is a common chronic disease which isquả: Trong số 375 bài báo tìm thấy, có 23 bài đáp characterized by degenerative polypoid lesions in theứng tiêu chuẩn lựa chọn được đưa vào nghiên cứu. nasal cavity and paranasal sinuses. An increasingCác yếu tố tiên lượng tái phát sau phẫu thuật được incidence and a high risk of recurrence after surgeryphân tích gồm tuổi, giới, địa dư, hút thuốc, tiền sử was recorded in this disease. Objectives: This studyphẫu thuật, điều trị nội khoa trước phẫu thuật, bệnh aims to describe the prognosis factors in recurrentđồng mắc, tổn thương trên CLVT, BCAT trong máu và chronic rhinosinusitis with nasal polyposis in adultstrong mô polyp. Kết luận: Các yếu tố như địa dư, tiền ...
Tìm kiếm theo từ khóa liên quan:
Nghiên cứu y học Viêm mũi xoang mạn tính Viêm mũi xoang mạn tính có polyp mũi Tổn thương thoái hóa polyp Viêm mũi dị ứngGợi ý tài liệu liên quan:
-
Tổng quan hệ thống về lao thanh quản
6 trang 314 0 0 -
5 trang 306 0 0
-
8 trang 260 1 0
-
Tổng quan hệ thống hiệu quả kiểm soát sâu răng của Silver Diamine Fluoride
6 trang 252 0 0 -
Vai trò tiên lượng của C-reactive protein trong nhồi máu não
7 trang 237 0 0 -
Khảo sát hài lòng người bệnh nội trú tại Bệnh viện Nhi Đồng 1
9 trang 223 0 0 -
13 trang 202 0 0
-
8 trang 201 0 0
-
5 trang 201 0 0
-
Tình trạng viêm lợi ở trẻ em học đường Việt Nam sau hai thập niên có chương trình nha học đường
4 trang 196 0 0 -
9 trang 196 0 0
-
12 trang 195 0 0
-
6 trang 188 0 0
-
6 trang 186 0 0
-
Thực trạng rối loạn giấc ngủ ở lái xe khách đường dài và tai nạn giao thông ở Việt Nam
7 trang 186 0 0 -
7 trang 182 0 0
-
5 trang 181 0 0
-
5 trang 181 0 0
-
6 trang 181 0 0
-
6 trang 179 0 0