Nghiên cứu tổng quan đặc điểm lâm sàng, cận lâm sàng viêm mũi xoang do nấm dị ứng
Số trang: 4
Loại file: pdf
Dung lượng: 969.98 KB
Lượt xem: 7
Lượt tải: 0
Xem trước 2 trang đầu tiên của tài liệu này:
Thông tin tài liệu:
Viêm mũi xoang do nấm là tình trạng viêm mũi xoang kéo dài với sự hiện diện của nấm gây tổn thương niêm mạc và tổ chức xung quanh. Bài viết mô tả tổng hợp đặc điểm lâm sàng và cận lâm sàng viêm mũi xoang do nấm dị ứng.
Nội dung trích xuất từ tài liệu:
Nghiên cứu tổng quan đặc điểm lâm sàng, cận lâm sàng viêm mũi xoang do nấm dị ứng vietnam medical journal n01 - OCTOBER - 2023 (Sputnik V, AZD-1222, and Covaxin) side effects 8. Caballero M, Quirce S, Delayed among healthcare workers in Birjand city, Iran., hypersensitivity reactions caused by drug International immunopharmacology, vol. 101, p. excipients: a literature review., Investig Allergol 108351, 2021. Clin Immunol, vol. 30, no. 6, pp. 400-408, 2020.6. Olivera A, Beaven MA, Metcalfe DD, Mast 9. Klok FA, Pai M, Huisman MV, Makris M, cells signal their importance in health and Vaccine-induced immune thrombotic disease., Journal of Allergy Clinical Immunology, thrombocytopenia, The Lancet Haematology, 2021. vol. 142, no. 2, pp. 381-393, 2018. 10. Schultz NH, Sørvoll IH, Michelsen AE, Munthe7. Stone Jr CA, Rukasin CR, Beachkofsky TM, LA, Lund-Johansen F, et al., Thrombosis and Phillips E, Immune‐mediated adverse reactions to thrombocytopenia after ChAdOx1 nCoV-19 vaccines, British journal of clinical pharmacology, vaccination., New England journal of medicine, vol. vol. 85, no. 12, pp. 2694-2706, 2019. 384, no. 22, pp. 2124-2130, 2021. NGHIÊN CỨU TỔNG QUAN ĐẶC ĐIỂM LÂM SÀNG, CẬN LÂM SÀNG VIÊM MŨI XOANG DO NẤM DỊ ỨNG Trần Bảo Linh1, Trần Thị Thu Hằng1TÓM TẮT 29 SUMMARY Mục tiêu: Mô tả tổng hợp đặc điểm lâm sàng và OVERVIEW CLINICAL, PARACLINICALcận lâm sàng viêm mũi xoang do nấm dị ứng. Đối CHARACTERISTICS OF ALLERGIC FUNGALtượng và phương pháp: Tổng quan luận điểm: cácbài báo, các nghiên cứu, bài giảng, sách giáo khoa tại SINUSITIS3 cơ sở dữ liệu Pubmed, Google Scholar, Sciencedirect Objectives: Synthetic description of clinical andđạt các tiêu chí nghiên cứu. Kết quả: Tìm được 1012 paraclinical characteristics of allergic fungal sinusitis.tài liệu. Sau khi phân tích, 17 bài báo được đưa vào Subjects and methods: Scoping Review: articles,nghiên cứu: nghiên cứu sử dụng thiết kế hồi cứu studies, lectures, textbooks at 3 databases Pubmed,58,8% (10), nghiên cứu tiến cứu 41,1% (7) và cỡ mẫu Google Scholar, Sciencedirect met the researchcủa các nghiên cứu dưới 50 người (100%). Độ tuổi criteria. Result: Found 1012 documents. After analysis,trung bình của những người tham gia dưới 35 tuổi 17 articles were included in the study: the study used64,7%, tỷ lệ nam/nữ: 1,24/1 .Bệnh nhân có các triệu a retrospective design of 58.8% (10), a prospectivechứng chảy mũi, ngạt tắc mũi, polyp 100% (157); rối study of 41.1% (7) and the sample size of the studiesloạn ngửi 38,2% (60), đau đầu 18,4% (29); chảy mũi was less than 50. people (100%). The average age ofsau17,1% (27). Trên phim chụp CLVT: Polyp 100% the participants was under 35 years old 64.7%,(157). Tăng tỷ trọng giữa đám mờ đồng nhất 57,3% male/female ratio 1.24:1.Patients had symptoms of(57,3). Xói mòn xương 18,4% (29 và mở rộng về runny nose, stuffy nose, polyp 100% (157); smellhướng nội sọ, hốc mắt 15,9% (25). Tỷ lệ soi tươi thấy disorder 38.2% (60), headache 18.4% (29); postnasalnấm là 25,4 %, cấy nấm (+) là 62,5%. Trong đó: nấm drip17.1% (27). On CT scan: 100% polyp (157).Aspergillus 45,2% (71), nấm Bipolaris 5,7% (9), nấm Increased density between uniform blurs 57.3%Alternaria 5,7% (9) các nấm khác (Rhizomucor, (57.3). Bone erosion 18.4% (29 and intracranial andFusarium sp..) 5,7% (9). Chỉ số bạch cầu ái toan máu orbital enlargement 15.9% (25) The rate of fungal>1 G/L là 39,5% và igE máu (toàn phần và đặc hiệu) examination on fresh examination is 25.4%, fungal>600UI/mL là 46,5%. Test da (+) với dị nguyên nấm culture (+) is 62.5%. Of which: Aspergillus 45.2%gặp với tỷ lệ 19,7%. Kết luận: Viêm mũi xoang do (71), Bipolaris 5.7% (9), Alternaria 5.7% (9) othernấm dị ứng có biểu hiện tắc mũi, chảy nước mũi và rối fungi (Rhizomucor, Fusarium sp..) 5.7% (9). Bloodloạn ngửi. Chụp CLVT có hình ảnh polyp, tăng tỷ trọng eosinophils > 1 G/L is 39.5% and blood igE (wholegiữa đám mờ đồng nhất, và xói mòn xương. Họ nấm and specific) > 600 UI/mL is 46.5% Skin test (+) withgây bệnh phổ biến nhất là nấm Aspergillus, tiếp đó là fungal allergens is found at a rate of 1 ...
Nội dung trích xuất từ tài liệu:
Nghiên cứu tổng quan đặc điểm lâm sàng, cận lâm sàng viêm mũi xoang do nấm dị ứng vietnam medical journal n01 - OCTOBER - 2023 (Sputnik V, AZD-1222, and Covaxin) side effects 8. Caballero M, Quirce S, Delayed among healthcare workers in Birjand city, Iran., hypersensitivity reactions caused by drug International immunopharmacology, vol. 101, p. excipients: a literature review., Investig Allergol 108351, 2021. Clin Immunol, vol. 30, no. 6, pp. 400-408, 2020.6. Olivera A, Beaven MA, Metcalfe DD, Mast 9. Klok FA, Pai M, Huisman MV, Makris M, cells signal their importance in health and Vaccine-induced immune thrombotic disease., Journal of Allergy Clinical Immunology, thrombocytopenia, The Lancet Haematology, 2021. vol. 142, no. 2, pp. 381-393, 2018. 10. Schultz NH, Sørvoll IH, Michelsen AE, Munthe7. Stone Jr CA, Rukasin CR, Beachkofsky TM, LA, Lund-Johansen F, et al., Thrombosis and Phillips E, Immune‐mediated adverse reactions to thrombocytopenia after ChAdOx1 nCoV-19 vaccines, British journal of clinical pharmacology, vaccination., New England journal of medicine, vol. vol. 85, no. 12, pp. 2694-2706, 2019. 384, no. 22, pp. 2124-2130, 2021. NGHIÊN CỨU TỔNG QUAN ĐẶC ĐIỂM LÂM SÀNG, CẬN LÂM SÀNG VIÊM MŨI XOANG DO NẤM DỊ ỨNG Trần Bảo Linh1, Trần Thị Thu Hằng1TÓM TẮT 29 SUMMARY Mục tiêu: Mô tả tổng hợp đặc điểm lâm sàng và OVERVIEW CLINICAL, PARACLINICALcận lâm sàng viêm mũi xoang do nấm dị ứng. Đối CHARACTERISTICS OF ALLERGIC FUNGALtượng và phương pháp: Tổng quan luận điểm: cácbài báo, các nghiên cứu, bài giảng, sách giáo khoa tại SINUSITIS3 cơ sở dữ liệu Pubmed, Google Scholar, Sciencedirect Objectives: Synthetic description of clinical andđạt các tiêu chí nghiên cứu. Kết quả: Tìm được 1012 paraclinical characteristics of allergic fungal sinusitis.tài liệu. Sau khi phân tích, 17 bài báo được đưa vào Subjects and methods: Scoping Review: articles,nghiên cứu: nghiên cứu sử dụng thiết kế hồi cứu studies, lectures, textbooks at 3 databases Pubmed,58,8% (10), nghiên cứu tiến cứu 41,1% (7) và cỡ mẫu Google Scholar, Sciencedirect met the researchcủa các nghiên cứu dưới 50 người (100%). Độ tuổi criteria. Result: Found 1012 documents. After analysis,trung bình của những người tham gia dưới 35 tuổi 17 articles were included in the study: the study used64,7%, tỷ lệ nam/nữ: 1,24/1 .Bệnh nhân có các triệu a retrospective design of 58.8% (10), a prospectivechứng chảy mũi, ngạt tắc mũi, polyp 100% (157); rối study of 41.1% (7) and the sample size of the studiesloạn ngửi 38,2% (60), đau đầu 18,4% (29); chảy mũi was less than 50. people (100%). The average age ofsau17,1% (27). Trên phim chụp CLVT: Polyp 100% the participants was under 35 years old 64.7%,(157). Tăng tỷ trọng giữa đám mờ đồng nhất 57,3% male/female ratio 1.24:1.Patients had symptoms of(57,3). Xói mòn xương 18,4% (29 và mở rộng về runny nose, stuffy nose, polyp 100% (157); smellhướng nội sọ, hốc mắt 15,9% (25). Tỷ lệ soi tươi thấy disorder 38.2% (60), headache 18.4% (29); postnasalnấm là 25,4 %, cấy nấm (+) là 62,5%. Trong đó: nấm drip17.1% (27). On CT scan: 100% polyp (157).Aspergillus 45,2% (71), nấm Bipolaris 5,7% (9), nấm Increased density between uniform blurs 57.3%Alternaria 5,7% (9) các nấm khác (Rhizomucor, (57.3). Bone erosion 18.4% (29 and intracranial andFusarium sp..) 5,7% (9). Chỉ số bạch cầu ái toan máu orbital enlargement 15.9% (25) The rate of fungal>1 G/L là 39,5% và igE máu (toàn phần và đặc hiệu) examination on fresh examination is 25.4%, fungal>600UI/mL là 46,5%. Test da (+) với dị nguyên nấm culture (+) is 62.5%. Of which: Aspergillus 45.2%gặp với tỷ lệ 19,7%. Kết luận: Viêm mũi xoang do (71), Bipolaris 5.7% (9), Alternaria 5.7% (9) othernấm dị ứng có biểu hiện tắc mũi, chảy nước mũi và rối fungi (Rhizomucor, Fusarium sp..) 5.7% (9). Bloodloạn ngửi. Chụp CLVT có hình ảnh polyp, tăng tỷ trọng eosinophils > 1 G/L is 39.5% and blood igE (wholegiữa đám mờ đồng nhất, và xói mòn xương. Họ nấm and specific) > 600 UI/mL is 46.5% Skin test (+) withgây bệnh phổ biến nhất là nấm Aspergillus, tiếp đó là fungal allergens is found at a rate of 1 ...
Tìm kiếm theo từ khóa liên quan:
Nghiên cứu y học Viêm mũi xoang do nấm dị ứng Mô bệnh học Vi sinh học Dị nguyên nấmTài liệu liên quan:
-
Tổng quan hệ thống về lao thanh quản
6 trang 316 0 0 -
5 trang 309 0 0
-
8 trang 263 1 0
-
Tổng quan hệ thống hiệu quả kiểm soát sâu răng của Silver Diamine Fluoride
6 trang 254 0 0 -
Vai trò tiên lượng của C-reactive protein trong nhồi máu não
7 trang 240 0 0 -
Khảo sát hài lòng người bệnh nội trú tại Bệnh viện Nhi Đồng 1
9 trang 226 0 0 -
5 trang 207 0 0
-
13 trang 207 0 0
-
8 trang 206 0 0
-
9 trang 201 0 0