Danh mục

Nghiên cứu tổng quan hiệu quả điều trị bổ trợ bằng cidofovir trong u nhú đường hô hấp tái phát

Số trang: 6      Loại file: pdf      Dung lượng: 1.02 MB      Lượt xem: 10      Lượt tải: 0    
Jamona

Hỗ trợ phí lưu trữ khi tải xuống: 5,000 VND Tải xuống file đầy đủ (6 trang) 0
Xem trước 2 trang đầu tiên của tài liệu này:

Thông tin tài liệu:

U nhú đường hô hấp tái phát (UNĐHHTP) hay còn gọi là u nhú thanh quản là u lành tính, do sự quá sản của các tế bào vảy, hình thành các nhú nhô lên bề mặt biểu mô đường hô hấp với đặc trưng có xu hướng lan rộng, diễn tiến không theo một nguyên tắc nhất định và dễ tái phát sau khi phẫu thuật. Bài viết mô tả đặc điểm các nghiên cứu về hiệu quả của cidofovir trong điều trị bổ trợ u nhú đường hô hấp tái phát (UNĐHHTP), về hiệu quả điều trị và các tác dụng không mong muốn.
Nội dung trích xuất từ tài liệu:
Nghiên cứu tổng quan hiệu quả điều trị bổ trợ bằng cidofovir trong u nhú đường hô hấp tái phát TẠP CHÍ Y häc viÖt nam tẬP 532 - th¸ng 11 - sè 1b - 2023V. KẾT LUẬN 3. Lewis A, Koukoura A, Tsianos GI, Gargavanis AA, Nielsen AA, Vassiliadis E. Liều mycophenolate ở bệnh nhân trong vòng Organ donation in the US and Europe: The supply3 năm đầu có xu hướng giảm dần theo thời gian, vs demand imbalance. Transplantation Reviews.tuy nhiên creatinin vẫn ở mức ổn định. Liều MMF 2021; 35(2): 100585. doi: 10.1016/ j.trre.2020.≥ 31.83 mg/kg/ngày trong 6 tháng đầu có khả 100585 4. Hướng dẫn ghép thận Việt Nam. 2017.năng gây nhiễm trùng với độ nhạy 57.5% và độ 5. Li P, Shuker N, Hesselink DA, van Schaikđặc hiệu 68.2%. Nồng độ Tacrolimus>7 và liều RHN, Zhang X, van Gelder T. Do Asian renalMMF ≥31.83mg/kg/ngày làm tăng nguy cơ transplant patients need another mycophenolatenhiễm trùng gấp 2.939 (1.445-5.975) lần và tăng mofetil dose compared with Caucasian or African American patients? Transpl Int. 2014;27(10):994-nguy cơ nhiễm BK niệu gấp 3.569 (1.400-9.098) 1004. doi:10.1111/tri.12382lần với p vietnam medical journal n01b - NOVEMBER - 2023descriptive studies showing signs of dysplasia, 2(16, 2.2. Tiêu chuẩn lựa chọn và loại trừ67%) observed squamous cell carcinoma. nghiên cứu Keywords: Recurrent respiratory papillomatosis,adjuvant therapy, Treatment Outcome, Drug-Related 2.2.1. Tiêu chuẩn lựa chọnSide Effects and Adverse Reactions. - Các bài báo cáo, nghiên cứu cung cấp dữ liệu gốc về phương pháp điều trị bổ trợ bằngI. ĐẶT VẤN ĐỀ cidofovir, hiệu quả điều trị và tác dụng không U nhú đường hô hấp tái phát (UNĐHHTP) mong muốn.hay còn gọi là u nhú thanh quản là u lành tính, - Loại nghiên cứu: các bài báo cáo, nghiêndo sự quá sản của các tế bào vảy, hình thành cứu lâm sàng, ca lâm sàng, tài liệu (luận văn,các nhú nhô lên bề mặt biểu mô đường hô hấp1 luận án, báo cáo hội nghị...) về UNĐHHTPvới đặc trưng có xu hướng lan rộng, diễn tiến - Ngôn ngữ: tiếng Anhkhông theo một nguyên tắc nhất định và dễ tái 2.2.2. Tiêu chuẩn loại trừ: Các nghiên cứuphát sau khi phẫu thuật. UNĐHHTP là bệnh hiếm không thỏa mãn tiêu chuẩn lựa chọngặp, tỷ lệ gặp u nhú ở trẻ em được ước tính là 2. 3 Phương pháp nghiên cứu4.3/100.000 dân và ở người lớn là 1.8/100.000 2.3.1. Thiết kế nghiên cứudân.2 Phương pháp chính để điều trị bệnh là Tổng quan luận điểmphẫu thuật để loại bỏ tổn thương, giải phóng bít 2.3.2. Chiến lược tìm kiếm:tắc đường thở và khôi phục giọng nói tạm thời - Giai đoạn 1. Thiết lập câu hỏi nghiên cứu:cho bệnh nhân. Tuy nhiên việc điều trị vẫn còn là Cidofovir có hiệu quả trong điều trị UNĐHHTPthách thức lớn do tỷ lệ tái phát bệnh cao, một số không? Có những tác dụng không mong muốnbệnh nhân phải thực hiện phẫu thuật hàng tháng nào khi điều trị cidofovir trên bệnh nhânđể đảm bảo thông thoáng đường thở. Việc phải UNĐHHTP?can thiệp nhiều lần để lại nhiều di chứng nặng - Giai đoạn 2. Tìm kiếm tài liệu có liênnề cũng như gây ra các tác động tiêu cực đối quan.với cuộc sống bệnh nhân.Vì vậy phương pháp + Xác định từ khóa: Các từ khóa đượcđiều trị bổ trợ đã ra đời và ngày càng được sử sử dụng để tìm kiếm bao gồm: ((((Laryngealdụng rộng rãi trên thế giới với mục tiêu kiểm papillomatosis [Supplementary Concept]) ORsoát bệnh : giảm thiểu sự tái phát bệnh, giảm Recurrent respiratory papillomatosishoặc loại bỏ nhu cầu phẫu thuật trong tương lai, [Supplementary Concept]) OR (Recurrentgiảm các di chứng. Theo một nghiên cứu tại Mỹ, respiratory papillomatosis [Title/Abstract] ORcó 20% số trường hợp UNĐHHTP cần phải điều Recurrent Laryngealtrị bổ trợ.3 Từ 12,6% đến 47,6 % trẻ em mắc papillomatosis[Title/Abstract] ORUNĐHHTP đã được điều trị bổ trợ.4 Cidofovir là RRP[Title/Abstract] OR Laryngealthuốc kháng vi rút dùng để điều trị bổ trợ UNTQ papillomatosis[Title/Abstract])) ANDđược mô tả rộng rãi trong y văn và sử dụng (((Cidofovir[Mesh]) OR Chemotherapy,nhiều hiện nay. Cidofovir có tác dụng ức chế sự Adjuvant[Mesh]) OR (cidofovir[Title/Abstract]tái phát khối u. Ngoài ra nó còn được sử dụng OR adjuvant therapy[Title/Abstract] ORnhư một tác nhân diệt tế bào khối u đối với các Chemotherapy, Adjuvant[Title/Abstract] ORvị trí khó phẫu thuật, ví dụ như ở mép trước dây Adjunctive treatment[Title/Abstract]))) ANDthanh.5 Thực tế thực hành lâm sàng có đạt được (((Treatment Outcome[Mesh]) OR Drug-hiệu quả như vậy hay không? Để có góc nhìn đa Related Side Effects and Adversechiều hơn, chúng tôi tiến hành nghiên cứu “Tổng Reactions[Mesh]) OR (Treatmentquan về hiệu quả điều trị bổ trợ bằng cidofovir Outcome[Title/Abstract] OR Drug-Related Sidetrong u nhú đường hô hấp tái phát” với mục tiêu Effects and Adverse Reactions[Title/Abstract ...

Tài liệu được xem nhiều:

Tài liệu liên quan: