Nghiên cứu tỷ lệ polyp đại trực tràng ung thư theo kích thước
Số trang: 4
Loại file: pdf
Dung lượng: 289.73 KB
Lượt xem: 11
Lượt tải: 0
Xem trước 2 trang đầu tiên của tài liệu này:
Thông tin tài liệu:
Bài viết nghiên cứu mối liên quan giữa tuổi, hình ảnh nội soi với kích thước polyp đại trực tràng ung thư. Đối tượng và phương pháp nghiên cứu: Nghiên cứu tiến cứu, mô tả, cắt ngang. Trên 284 bệnh nhân với 362 polyps bao gồm 13 polyp ung thư tại Bệnh viện Bạch mai, thời gian từ 8/2020 đến 8/2021.
Nội dung trích xuất từ tài liệu:
Nghiên cứu tỷ lệ polyp đại trực tràng ung thư theo kích thước TẠP CHÍ Y HỌC VIỆT NAM TẬP 507 - THÁNG 10 - SỐ 2 - 2021 Assist Reprod Genet. 2014;31(5):549-554. polymorphisms in genes coding for antioxidant doi:10.1007/s10815-014-0215-2 enzymes and human male infertility. Ann Hum5. ji G, Gu A, Wang Y, et al. Genetic variants in Genet. 2019;83(1):63-72. doi:10.1111/ahg.12286 antioxidant genes are associated with sperm DNA 8. Hsieh Y-Y, Sun Y-L, Chang C-C, Lee Y-S, Tsai damage and risk of male infertility in a Chinese H-D, Lin C-S. Superoxide dismutase activities of population. Free Radic Biol Med. 2011;52:775-780. spermatozoa and seminal plasma are not doi:10.1016/j.freeradbiomed.2011.11.032 correlated with male infertility. J Clin Lab Anal.6. Bousnane NEH, May S, Yahia M, Abu Alhaija 2002;16(3):127-131. doi:10.1002/jcla.10029 AA. Association of CAT-262C/T with the 9. Savikina KG, Abd Ali AH, Shkurat TP, concentration of catalase in seminal plasma and Lomteva SV, Karantysh GV. Association of CAT the risk for male infertility in Algeria. Syst Biol C262T (rs1001179) polymorphism with male Reprod Med. 2017;63(5):303-310. infertility: Meta-analysis. Meta Gene. Published doi:10.1080/19396368.2017.1318187 online September 10, 2021:100974.7. García Rodríguez A, de la Casa M, Johnston doi:10.1016/j.mgene.2021.100974 S, Gosálvez J, Roy R. Association of NGHIÊN CỨU TỶ LỆ POLYP ĐẠI TRỰC TRÀNG UNG THƯ THEO KÍCH THƯỚC Nguyễn Trường Sơn1, Hoàng Mai Hương2, Đỗ Khắc Trường3, Đinh Thanh Tuấn2TÓM TẮT endoscopic image with cancerous colorectal polyps according to the size of polyps. Research Patients 30 Mục tiêu “Nghiên cứu mối liên quan giữa tuổi, and methods: A prospective, descriptive, cross-hình ảnh nội soi với kích thước polyp đại trực tràng sectional study. Enroll 284 patients with 362 polypsung thư”. Đối tượng và phương pháp nghiên cứu: including 13 cancerous polyps at Bach Mai Hospital,Nghiên cứu tiến cứu, mô tả, cắt ngang. Trên 284 bệnh from 8/2020 to 8/2021. Results: The average age ofnhân với 362 polyps bao gồm 13 polyp ung thư tại patients with cancerous polyps was 64 (the youngestBệnh viện Bạch mai, thời gian từ 8/2020 đến 8/2021. 32, the oldest 85 years old). In this study, polyp sizeKết quả: Tuổi trung bình của bệnh nhân polyp ung < 10mm without cancerous polyps. Cancerous polypsthư là 64 (nhỏ nhất 32, lớn nhất 85 tuổi). Trong mainly in the sigmoid colon and rectum: 46.2% andnghiên cứu này kích thước polyps< 10mm không ghi 38.5%. The average size of cancerous polyps is 24.38nhậnpolyp ung thư. Kích thước trung bình polyp ung ± 9.87mm (10mm minimum, 50mm maximum). Thethư là 24,38 ± 9,87 mm (nhỏ nhất 10mm, lớn nhất percentage of cancerous polyps according to size: 10-50mm). Polyps ung thư chủ yếu ở đại tràng sigma và 19mm 3.96%, 20-29mm 11.42%, and ≥ 30mm 25%.trực tràng: 46,2% và 38,5%. Tỷ lệ polyps ung thư 92.3% cancerous polyps in patients ≥ 40 years old.theo kích thước: 10 – 19mm 3,96%, 20 – 29mm Conclusions: Colorectal polyps are considered11,42% và ≥ 30mm 25%. 92,3% polyps ungthư ở premalignant lesions, so colonoscopy to screen forbệnh nhân ≥ 40 tuổi. Kết luận: Polyp đại trực tràng cancer in people ≥ 40 years old, including thoseđược xem là tổn thương tiền ung thư, nên nội soi đại asymptomatic. Colorectal polyps should be removed,trưc tràng tầm soát ung thư ở người ≥ 40 tuổi, kể cả ...
Nội dung trích xuất từ tài liệu:
Nghiên cứu tỷ lệ polyp đại trực tràng ung thư theo kích thước TẠP CHÍ Y HỌC VIỆT NAM TẬP 507 - THÁNG 10 - SỐ 2 - 2021 Assist Reprod Genet. 2014;31(5):549-554. polymorphisms in genes coding for antioxidant doi:10.1007/s10815-014-0215-2 enzymes and human male infertility. Ann Hum5. ji G, Gu A, Wang Y, et al. Genetic variants in Genet. 2019;83(1):63-72. doi:10.1111/ahg.12286 antioxidant genes are associated with sperm DNA 8. Hsieh Y-Y, Sun Y-L, Chang C-C, Lee Y-S, Tsai damage and risk of male infertility in a Chinese H-D, Lin C-S. Superoxide dismutase activities of population. Free Radic Biol Med. 2011;52:775-780. spermatozoa and seminal plasma are not doi:10.1016/j.freeradbiomed.2011.11.032 correlated with male infertility. J Clin Lab Anal.6. Bousnane NEH, May S, Yahia M, Abu Alhaija 2002;16(3):127-131. doi:10.1002/jcla.10029 AA. Association of CAT-262C/T with the 9. Savikina KG, Abd Ali AH, Shkurat TP, concentration of catalase in seminal plasma and Lomteva SV, Karantysh GV. Association of CAT the risk for male infertility in Algeria. Syst Biol C262T (rs1001179) polymorphism with male Reprod Med. 2017;63(5):303-310. infertility: Meta-analysis. Meta Gene. Published doi:10.1080/19396368.2017.1318187 online September 10, 2021:100974.7. García Rodríguez A, de la Casa M, Johnston doi:10.1016/j.mgene.2021.100974 S, Gosálvez J, Roy R. Association of NGHIÊN CỨU TỶ LỆ POLYP ĐẠI TRỰC TRÀNG UNG THƯ THEO KÍCH THƯỚC Nguyễn Trường Sơn1, Hoàng Mai Hương2, Đỗ Khắc Trường3, Đinh Thanh Tuấn2TÓM TẮT endoscopic image with cancerous colorectal polyps according to the size of polyps. Research Patients 30 Mục tiêu “Nghiên cứu mối liên quan giữa tuổi, and methods: A prospective, descriptive, cross-hình ảnh nội soi với kích thước polyp đại trực tràng sectional study. Enroll 284 patients with 362 polypsung thư”. Đối tượng và phương pháp nghiên cứu: including 13 cancerous polyps at Bach Mai Hospital,Nghiên cứu tiến cứu, mô tả, cắt ngang. Trên 284 bệnh from 8/2020 to 8/2021. Results: The average age ofnhân với 362 polyps bao gồm 13 polyp ung thư tại patients with cancerous polyps was 64 (the youngestBệnh viện Bạch mai, thời gian từ 8/2020 đến 8/2021. 32, the oldest 85 years old). In this study, polyp sizeKết quả: Tuổi trung bình của bệnh nhân polyp ung < 10mm without cancerous polyps. Cancerous polypsthư là 64 (nhỏ nhất 32, lớn nhất 85 tuổi). Trong mainly in the sigmoid colon and rectum: 46.2% andnghiên cứu này kích thước polyps< 10mm không ghi 38.5%. The average size of cancerous polyps is 24.38nhậnpolyp ung thư. Kích thước trung bình polyp ung ± 9.87mm (10mm minimum, 50mm maximum). Thethư là 24,38 ± 9,87 mm (nhỏ nhất 10mm, lớn nhất percentage of cancerous polyps according to size: 10-50mm). Polyps ung thư chủ yếu ở đại tràng sigma và 19mm 3.96%, 20-29mm 11.42%, and ≥ 30mm 25%.trực tràng: 46,2% và 38,5%. Tỷ lệ polyps ung thư 92.3% cancerous polyps in patients ≥ 40 years old.theo kích thước: 10 – 19mm 3,96%, 20 – 29mm Conclusions: Colorectal polyps are considered11,42% và ≥ 30mm 25%. 92,3% polyps ungthư ở premalignant lesions, so colonoscopy to screen forbệnh nhân ≥ 40 tuổi. Kết luận: Polyp đại trực tràng cancer in people ≥ 40 years old, including thoseđược xem là tổn thương tiền ung thư, nên nội soi đại asymptomatic. Colorectal polyps should be removed,trưc tràng tầm soát ung thư ở người ≥ 40 tuổi, kể cả ...
Tìm kiếm theo từ khóa liên quan:
Nghiên cứu y học Nội soi đại tràng Polyp đại trực tràng Polyps ung thư Đại tràng sigmaTài liệu liên quan:
-
Tổng quan hệ thống về lao thanh quản
6 trang 316 0 0 -
5 trang 309 0 0
-
8 trang 263 1 0
-
Tổng quan hệ thống hiệu quả kiểm soát sâu răng của Silver Diamine Fluoride
6 trang 254 0 0 -
Vai trò tiên lượng của C-reactive protein trong nhồi máu não
7 trang 239 0 0 -
Khảo sát hài lòng người bệnh nội trú tại Bệnh viện Nhi Đồng 1
9 trang 226 0 0 -
13 trang 207 0 0
-
5 trang 205 0 0
-
8 trang 205 0 0
-
9 trang 200 0 0