Nghiên cứu, xác định hàm lượng kim loại nặng trong các mẫu nước bằng phương pháp trắc quang
Số trang: 7
Loại file: pdf
Dung lượng: 208.16 KB
Lượt xem: 9
Lượt tải: 0
Xem trước 2 trang đầu tiên của tài liệu này:
Thông tin tài liệu:
Trong thời gian qua, nghiên cứu xác định hàm lượng kim loại nặng trong các mẫu nước và địa chất đang là vấn đề được giới chuyên môn quan tâm. Phương pháp trắc quang cụ thể là phương pháp quang phổ hấp thụ phân tử được áp dụng khá phổ biến và đem lại hiệu quả cao trong phân tích. Bài báo đã đi sâu nghiên cứu, phân tích, xây dựng các quy trình chuẩn để xác định hàm lượng kim loại nặng trong các đối tượng mẫu bằng phương pháp trắc quang. Có thể khẳng định đây là một phương pháp cho kết quả có độ chính xác và độ lặp lại cao, có ý nghĩa thực tế.
Nội dung trích xuất từ tài liệu:
Nghiên cứu, xác định hàm lượng kim loại nặng trong các mẫu nước bằng phương pháp trắc quang l S S > n ^ 9 - 3070 Cac cong trinh nghign ciru Dia chat va Dja vat ly bien. Tap XT NGHIEN CUU, XAC DINH HAM Ll/ONG KIM LOAI NANG TRONG CAC MAU NlJOC BANG PHUONG PHAP TRAC QUANG Pham Thi Lan Huvn^, Le N^oc Anh. Do Thi Son TOM TAT Trong thdi gian qua, nghien cim xdc dinh hdm luang kim logi ndng Irong cdc mdu nude vd ctia chdt clang Id vdn cfe dicc/c gidi chuyen mdn quan ldm. Phuang phdp trdc quang cu the la phicang phdp quang phd hdp thu phdn tie dmrc dp dung khd phd bien vd clem lai hieu qud cao trong phdn tich. Bdi bdo da di sdu nghien cicu, phdn tich. xdy dung cdc quy trinh chudn cfe xdc dinh hdm luang kim logi ndng trong cdc ddi tuang mdu bdng phicang phdp trdc quang. Cd the khdng dinh ddy Id mot phicang phdp cho ket qud cd do chinh xcic vd do lap Igi cao. cd y nghTa thuc le. I. MO DAU 0 nude ta, vdn dg d nhigm mdi tmdng da vd dang Id van dg lo ngai, quan tdm hdng dau trong thdi gian gdn ddy. Hdu nhu loan bd nude thdi, khi thdi d cdc cd san xudt, sinh boat hdng ngdy khdng qua xu ly dugc dd tryc tigp vdo mdi trudng. Cdc nhd mdy, xi nghiep ma dien, pin, thude da... hdng ngdy thdi vdo mdi trudng mot lugng ldn cdc kim loai ndng nhu Cu Fe Mn^ Pb, Cd~ Ni~ Hg^V--gay d nhigm nguon nude, ddi. Kim loai nang cung nhu cdc nguygn Id vi lugng khdc can thiet cho co the ngudi, dgng vat cung nhu cdc loai cdy trong. Song, ngu lugng kim loai Irong co thg qud mire cho phep do sir dung ngudn nude bj 6 nhigm se ddn dgn khd ndng bj nhigm doc cdp tinh gdy tir vong bode ddn tdi nhigu benh tdt nguy higm. Vi vay, viec xdc djnh ham lugng kim loai ndng trong cdc mdu dja chdt vd mdi trirdng Id rat cdn thigt. Ngdy nay, nhigu phuong phdp dugc dp dung xdc djnh ham lugng kim loai nang trong cdc doi tugng mau, trong pham vi cdng trinh ndy tdc gid da lua chgn vd sir dung phuang phap trdc quang. II. PHUONG PHAP NGHIEN ClTU Phuong phdp phdn tich quang phd hdp thi,i viing tir ngoai - khd kign (UV - VIS) Id phuang phdp dugc diing rdt rdng rdi trong cdc phep djnh lugng cdc nguyen to hod hgc. ILL PhuOng phap phan tich sat (Fe): phuang phdp dua trgn nguygn ly tao mdu dd tia cua Fe^^ vdi o - phenantrolin vd cd cdng thirc [(C|2HsN2)2Fe]^. Xdc djnh trgn mdy trdc quang tai budc sdng 508nm. Phirc ndy bgn vd cudng do mdu khong ddi trong khodng pH = 2 - 9. Cdc ion cd phirc mdu tuong ty vd mdt so nguygn to khdc ngdn can viec xdc djnh Fe bang ihudc thir nay. Ag^^ Bi^ tao kgt tiia, cdc ion Cd, Hg lao phirc khd tan vdi Ihudc thir. ddng thdi ldm giam cudng do mdu cua phirc. Co the ldm gidm dnh hudng cua cdc nguygn td Be, Sn, Cu dgn muc tdi thigu bang cdch hieu chinh pH mdi trudng trong khodng hep td 3 dgn 5 [3]. 119 Cac cong trinh nghien ciru Dja chdt va Dja vat ly bign. Tap XI ISSN_K>5^- 3070 IL2. Phuong phap phan tich mangan (Mn): Ion pemanganat (IVlnOj) cd mdu tim dac trung vd hdp thu dnh sdng rdt manh. Chang ban. cd thg dung pcsunfat dg oxi hod Mn(ll) khi cd ion .Ag ldm xuc tac. Phdn ung xdy ra nhu sau: 2Mn^ + 5 S , 0 ^ + 8 H 2 0 - » 2 M n O ^ + lOSO^ + 16H^ Ngu trong nude cd cdc ion khdc nhu CI, Cr207^, CiC^, Ni^ Id cdc ion dg tao thdnh kgt tua, tao mdu ldm cdn trd dgn phep do cdn phdi loai trir. CI thudng dugc loai trir bdng AgNOs tao thdnh kgt tua trdng AgCl, Igc loai bd ket tua. Fe^^ dugc loai trir bdng H3PO4 (1:4). Cdc ion Cr207^, Cu^, Ni^^... dugc loai tru bdng cdch do quang dung djch hai ldn [2]. 11.3. Phuong phap phan tich dong (Cu): Cu^ phdn ung vdi dung djch dithizone trong djch axit vd co loang pH = 3-^5 tao phuc mdu dd tim cd hap thy cue dai d budc song 400 nm [3]. H.4. Phuong phap phan tich chi (Pb): Ditbizon - Dipbenyltbiocacbazon Id thuoc thu biin co cd khd ndng tao phirc cdng cua vdi ion Pb. Trong CCI4 Pb dithizonat CO mdu dd, cyc dai hap thu d 520 nm. Pb dugc chigt chgn Igc va djnh lugng tu dung djch nude cd pH= 8-^9 chira lugng du CN Id chat dung dg che cdc kim loai khdc ciing bj chigt vdi Pb la tali, biiiiut vd tbige (II) [2]. IL5. Phuong phap phan tich niken (Ni): trong nidi tmdng kigm NH3, khi cd mat chat oxi hda manh (Bi^) thi Ni*^ Ni^. Ni^* phdn ung vdi thuoc thir dimet)lglioxiin tao thdnh hgp chdt co phuc mdu dd, hdp thu cyc dai d budc sdng 510 nm. Fe , Cu^, Cr ^ khdng tham gia phdn iing vdi thude thir dimetyiglioxim nhung Idm djch chuygn mat do quang ciia phiic. Loai Fe^, Fe^ bang cdch thgm vdo dung djch mdu, H2O2 3%, dun sdi man dg ngudi, ldm kgt tua Fe^ bang NH3 roi Igc bd kgt hia. Croniat a dieomat dugc loai bo bdng cdch thgm H2O2 trong nidi trudng axit dg Cr^^-> Cr. Sau do, thgm NH3 dc ket tua Cr(0H)3 rdi Igc bd ket tiia. Cic dugc loai bd bang cdch axil hoa mdu bang HCl dgn pH =- 0.5, sue H2S dg kgt lua CuS, Igc bd kgt tua [2]. II.6 ...
Nội dung trích xuất từ tài liệu:
Nghiên cứu, xác định hàm lượng kim loại nặng trong các mẫu nước bằng phương pháp trắc quang l S S > n ^ 9 - 3070 Cac cong trinh nghign ciru Dia chat va Dja vat ly bien. Tap XT NGHIEN CUU, XAC DINH HAM Ll/ONG KIM LOAI NANG TRONG CAC MAU NlJOC BANG PHUONG PHAP TRAC QUANG Pham Thi Lan Huvn^, Le N^oc Anh. Do Thi Son TOM TAT Trong thdi gian qua, nghien cim xdc dinh hdm luang kim logi ndng Irong cdc mdu nude vd ctia chdt clang Id vdn cfe dicc/c gidi chuyen mdn quan ldm. Phuang phdp trdc quang cu the la phicang phdp quang phd hdp thu phdn tie dmrc dp dung khd phd bien vd clem lai hieu qud cao trong phdn tich. Bdi bdo da di sdu nghien cicu, phdn tich. xdy dung cdc quy trinh chudn cfe xdc dinh hdm luang kim logi ndng trong cdc ddi tuang mdu bdng phicang phdp trdc quang. Cd the khdng dinh ddy Id mot phicang phdp cho ket qud cd do chinh xcic vd do lap Igi cao. cd y nghTa thuc le. I. MO DAU 0 nude ta, vdn dg d nhigm mdi tmdng da vd dang Id van dg lo ngai, quan tdm hdng dau trong thdi gian gdn ddy. Hdu nhu loan bd nude thdi, khi thdi d cdc cd san xudt, sinh boat hdng ngdy khdng qua xu ly dugc dd tryc tigp vdo mdi trudng. Cdc nhd mdy, xi nghiep ma dien, pin, thude da... hdng ngdy thdi vdo mdi trudng mot lugng ldn cdc kim loai ndng nhu Cu Fe Mn^ Pb, Cd~ Ni~ Hg^V--gay d nhigm nguon nude, ddi. Kim loai nang cung nhu cdc nguygn Id vi lugng khdc can thiet cho co the ngudi, dgng vat cung nhu cdc loai cdy trong. Song, ngu lugng kim loai Irong co thg qud mire cho phep do sir dung ngudn nude bj 6 nhigm se ddn dgn khd ndng bj nhigm doc cdp tinh gdy tir vong bode ddn tdi nhigu benh tdt nguy higm. Vi vay, viec xdc djnh ham lugng kim loai ndng trong cdc mdu dja chdt vd mdi trirdng Id rat cdn thigt. Ngdy nay, nhigu phuong phdp dugc dp dung xdc djnh ham lugng kim loai nang trong cdc doi tugng mau, trong pham vi cdng trinh ndy tdc gid da lua chgn vd sir dung phuang phap trdc quang. II. PHUONG PHAP NGHIEN ClTU Phuong phdp phdn tich quang phd hdp thi,i viing tir ngoai - khd kign (UV - VIS) Id phuang phdp dugc diing rdt rdng rdi trong cdc phep djnh lugng cdc nguyen to hod hgc. ILL PhuOng phap phan tich sat (Fe): phuang phdp dua trgn nguygn ly tao mdu dd tia cua Fe^^ vdi o - phenantrolin vd cd cdng thirc [(C|2HsN2)2Fe]^. Xdc djnh trgn mdy trdc quang tai budc sdng 508nm. Phirc ndy bgn vd cudng do mdu khong ddi trong khodng pH = 2 - 9. Cdc ion cd phirc mdu tuong ty vd mdt so nguygn to khdc ngdn can viec xdc djnh Fe bang ihudc thir nay. Ag^^ Bi^ tao kgt tiia, cdc ion Cd, Hg lao phirc khd tan vdi Ihudc thir. ddng thdi ldm giam cudng do mdu cua phirc. Co the ldm gidm dnh hudng cua cdc nguygn td Be, Sn, Cu dgn muc tdi thigu bang cdch hieu chinh pH mdi trudng trong khodng hep td 3 dgn 5 [3]. 119 Cac cong trinh nghien ciru Dja chdt va Dja vat ly bign. Tap XI ISSN_K>5^- 3070 IL2. Phuong phap phan tich mangan (Mn): Ion pemanganat (IVlnOj) cd mdu tim dac trung vd hdp thu dnh sdng rdt manh. Chang ban. cd thg dung pcsunfat dg oxi hod Mn(ll) khi cd ion .Ag ldm xuc tac. Phdn ung xdy ra nhu sau: 2Mn^ + 5 S , 0 ^ + 8 H 2 0 - » 2 M n O ^ + lOSO^ + 16H^ Ngu trong nude cd cdc ion khdc nhu CI, Cr207^, CiC^, Ni^ Id cdc ion dg tao thdnh kgt tua, tao mdu ldm cdn trd dgn phep do cdn phdi loai trir. CI thudng dugc loai trir bdng AgNOs tao thdnh kgt tua trdng AgCl, Igc loai bd ket tua. Fe^^ dugc loai trir bdng H3PO4 (1:4). Cdc ion Cr207^, Cu^, Ni^^... dugc loai tru bdng cdch do quang dung djch hai ldn [2]. 11.3. Phuong phap phan tich dong (Cu): Cu^ phdn ung vdi dung djch dithizone trong djch axit vd co loang pH = 3-^5 tao phuc mdu dd tim cd hap thy cue dai d budc song 400 nm [3]. H.4. Phuong phap phan tich chi (Pb): Ditbizon - Dipbenyltbiocacbazon Id thuoc thu biin co cd khd ndng tao phirc cdng cua vdi ion Pb. Trong CCI4 Pb dithizonat CO mdu dd, cyc dai hap thu d 520 nm. Pb dugc chigt chgn Igc va djnh lugng tu dung djch nude cd pH= 8-^9 chira lugng du CN Id chat dung dg che cdc kim loai khdc ciing bj chigt vdi Pb la tali, biiiiut vd tbige (II) [2]. IL5. Phuong phap phan tich niken (Ni): trong nidi tmdng kigm NH3, khi cd mat chat oxi hda manh (Bi^) thi Ni*^ Ni^. Ni^* phdn ung vdi thuoc thir dimet)lglioxiin tao thdnh hgp chdt co phuc mdu dd, hdp thu cyc dai d budc sdng 510 nm. Fe , Cu^, Cr ^ khdng tham gia phdn iing vdi thude thir dimetyiglioxim nhung Idm djch chuygn mat do quang ciia phiic. Loai Fe^, Fe^ bang cdch thgm vdo dung djch mdu, H2O2 3%, dun sdi man dg ngudi, ldm kgt tua Fe^ bang NH3 roi Igc bd kgt hia. Croniat a dieomat dugc loai bo bdng cdch thgm H2O2 trong nidi trudng axit dg Cr^^-> Cr. Sau do, thgm NH3 dc ket tua Cr(0H)3 rdi Igc bd ket tiia. Cic dugc loai bd bang cdch axil hoa mdu bang HCl dgn pH =- 0.5, sue H2S dg kgt lua CuS, Igc bd kgt tua [2]. II.6 ...
Tìm kiếm theo từ khóa liên quan:
Công nghệ môi trường Kim loại nặng Phương pháp trắc quang Ô nhiễm môi trường Hàm lượng kim loại Phân tích hàm lượng kim loạiGợi ý tài liệu liên quan:
-
30 trang 222 0 0
-
Môi trường sinh thái và đổi mới quản lý kinh tế: Phần 2
183 trang 209 0 0 -
138 trang 186 0 0
-
4 trang 134 0 0
-
Báo cáo tiểu luận công nghệ môi trường: Thuế ô nhiễm
18 trang 119 0 0 -
69 trang 117 0 0
-
Môi trường trong địa lý học: Phần 1
175 trang 108 0 0 -
24 trang 98 0 0
-
Luận văn: Thiết kế công nghệ nhà máy xử lý nước thải thành phố Quy Nhơn
100 trang 84 0 0 -
7 trang 84 0 0