Danh mục

Nghiệp vụ phát sinh Kế toán tổng hợp

Số trang: 9      Loại file: xls      Dung lượng: 58.50 KB      Lượt xem: 18      Lượt tải: 0    
10.10.2023

Xem trước 2 trang đầu tiên của tài liệu này:

Thông tin tài liệu:

Nghiệp vụ phát sinh Kế toán tổng hợp cung cấp đến bạn các đầu công việc của một nhân viên kế toán tổng hợp. Đây là chức vụ có vai trò quan trọng trong mỗi doanh nghiệp và là bộ phận thu thập, xử lý, kiểm tra các chứng từ, các nghiệp vụ kinh tế đã phát sinh. Mời các bạn cùng tham khảo!
Nội dung trích xuất từ tài liệu:
Nghiệp vụ phát sinh Kế toán tổng hợp caulacboketoanthue@yahoo.com.vn KẾ TOÁN NGHIỆP VỤ PHÁT SINH ĐỊNH KHOẢN KẾ Mua hàng N 152,153,155,156,211,641,642… TOÁN N 133 ; Thuế GTGT mua vào BÁN C 111, 112, 331 HÀNG Chiết khấu được hưởng Nợ 111/112/331/1388 - Chiếc khấu luôn tính trên tổng giá thanh toán ( bao gồm thuế VAT) Có 711/515 Khi thanh toán công nợ kỳ trước hoặc trả trước tiền hàng cho NCC N 331 C 111, 112 - Mua chịu (công nợ): Nợ TK 156 Nợ TK 133 (nếu có thuế GTGT) Có TK 331 - Mua hàng trả bằng tiền mặt hoặc tiền gửi ngân hàng: Nợ TK 156 Nợ TK 133 Có TK 111,112 - Mua hàng bằng tiền tạm ứng Nợ TK 156 Nợ TK 133 ( Thuế GTGT nếu có) Có TK 141 - Trả lại hàng nhà cung cấp nếu như phát hiện hàng hóa kém chất lượng: Nợ TK 331, 111,112 Có TK 156 - Thanh toán tiền cước vận chuyển Nợ 111 – Tiền mặt Có 1561 - Thu nhập khác - Thanh toán tiền cước vận chuyển Nợ 111 – Tiền mặt Có 1561 - Thu nhập khác Bán hàng N 111, 112,131 Có 511 Có 3331 Các khoản giảm trừ doanh thu N 511 C 521, 531,532 Giá vốn hàng bán Nợ: 632 Có: 152, 153, 154, 155, 156 Phần triết khấu cho khách hàng hưởng Nợ 635 Có 111/112/131/3388 * Xuất kho hàng gửi đại lý N 157 C 155/ 156 • Khi đại lý bán được hàng Ghi nhận doanh thu Nợ TK 131 Có TK 511 Có TK 3331 * Giá vốn của số hàng gửi bán N 632 C 157 * Hoa hồng cho địa lý hưởng N 641 C 111 /112/ 131 / 3388 Khi thu công nợ kỳ trước của KH, hoặc khách hàng trả trước tiền hàng Nợ 111, 112 caulacboketoanthue@yahoo.com.vn Có 131 Ngân hàng trả lãi cho DN N 112 C 515 Phí dịch vụ tài khoản , phí in sao kê ( Các chi phí liên quan đến doanh nghiệp ) N 642 C 112 * Bán hàng cho khách hàng ghi công nợ Nợ TK 131 (phải thu ngắn hạn khách hàng) Có TK 156 * Nhập hàng bán bị trả lại Nợ TK 5212,3 (Giảm giá hàng bán) N 3331 Có TK 131 (Phải thu ngắn hạn khách hàng), 111,112,3388 * Nhập lại kho số hàng bị trả lại Nợ 156 ...

Tài liệu được xem nhiều:

Tài liệu cùng danh mục:

Tài liệu mới: