Danh mục

Ngôn ngữ điện thoại

Số trang: 6      Loại file: pdf      Dung lượng: 161.12 KB      Lượt xem: 19      Lượt tải: 0    
Hoai.2512

Xem trước 2 trang đầu tiên của tài liệu này:

Thông tin tài liệu:

Nếu chuông điện thoại reo, đừng ngại nhấc ống nghe lên và trả lời. Nỗi sợ hãi khi nói chuyện điện thoại bằng ngôn ngữ thứ hai sẽ biến mất nếu bạn luyện tập thường xuyên.Phần khó nhất khi nói chuyện điện thoại bằng ngoại ngữ đó là bạn không thể nhìn thấy mắt, miệng, ngôn ngữ cử chỉ và những cử động của người nói. Mặc dù bạn có thể không nhận thấy điều đó nhưng trên thực tế, trong các cuộc thoại mặt đối mặt, bạn thường suy luận từ những cử động miệng người nói, nụ cười,...
Nội dung trích xuất từ tài liệu:
Ngôn ngữ điện thoại Ngôn ngữ điện thoạiNếu chuông điện thoại reo, đừng ngại nhấc ống nghe lên và trả lời. Nỗi sợ hãi khinói chuyện điện thoại bằng ngôn ngữ thứ hai sẽ biến mất nếu bạn luyện tập thườngxuyên.Phần khó nhất khi nói chuyện điện thoại bằng ngoại ngữ đó là bạn không thể nhìnthấy mắt, miệng, ngôn ngữ cử chỉ và những cử động của người nói. Mặc dù bạn cóthể không nhận thấy điều đó nhưng trên thực tế, trong các cuộc thoại mặt đối mặt,bạn thường suy luận từ những cử động miệng người nói, nụ cười, và những cử chỉ.Nghe điện thoại cũng giống như làm một bài tập nghe băng trên lớp, chỉ có điềukhác biệt duy nhất ở đây là bạn phải trả lời lại mà thôi.Trong bài viết này, VietnamLearning xin tiếp tục giới thiệu với các bạn một số từvựng và cách diễn đạt thường dùng trong ngôn ngữ điện thoạiCác thuật ngữ trong ngôn ngữ điện thoại Answer: Trả lời điện thoại  Answering machine: Trả lời tự động  Busy signal: Tín hiệu máy bận  Call: Gọi điện  Caller: Người gọi điện thoại  Call back/phone back: Gọi lại  Call display: Màn hình hiển thị người gọi  Cordless phone: Điện thoại kéo dài  Cellular phone/cell phone: Điện thoại di động  Dial: Quay số, nhấn số  Dial tone: Âm thanh khi quay số  Directory/phone book: Danh bạ điện thoại  Hang up: Cúp máy  Operator: Người trực tổng đài điện thoại  Pager: Máy nhắn tin  Phone: Cái điện thoại, gọi điện thoại  Phone booth/pay phone: Bốt điện thoại công cộng  Pick up: Nhấc máy (để trả lời điện thoại)  Receiver: Ống nghe điện thoại  Ring: Chuông điện thoại reo, tiếng chuông điện thoại  Ringer: Phần chuông báo khi có cuộc gọi đến Một số mẫu câu và cấu trúc thường dùng trong cuộc đàm thoại: Hello? (informal)Trả lời  Thank you for calling Boyz Autobody.điện thoại  Jody speaking. How can I help you? Doctors office.  Hey George. Its Lisa calling. (informal)Tự giới  Hello, this is Julie Madison calling.thiệu  Hi, its Gerry from the dentists office  here. This is she.*  Speaking.*  * Người trả lời sẽ nói câu này nếu người gọi không nhận ra giọng họ. Is Fred in? (informal)Yêu cầu  Is Jackson there, please? (informal)cần gặp ai  Can I talk to your sister? (informal)  May I speak with Mr. Green, please?  Would the doctor be in/available?  Just a sec. Ill get him. (informal)Kết nối  Hang on one second. (informal)với người  Please hold and Ill put you through tonghe  his office. One moment please.  All of our operators are busy at this time.  Please hold for the next available person. Could you please repeat that?Những  Would you mind spelling that for me?yêu cầu  Could you speak up a little please?khác  Can you speak a little slower please. My  English isnt very strong. Can you call me back? I think we have a  bad connection. Can you please hold for a minute? I have  another call. Sammys not in. Whos this? (informal)Khi nghe  Im sorry, Lisas not here at the moment.hộ điện  Can I ask whos calling?thoại, ghi Im afraid hes stepped out. Would youlại lời  like to leave a message?nhắn Hes on lunch right now.Whos calling  please? Hes busy right now. Can you call again  later? Ill let him know you called.  Ill make sure she gets the message.  Yes, can you tell him his wife called,Để lại lời  please.nhắn No, thats okay, Ill call back later ...

Tài liệu được xem nhiều: