Danh mục

Ngôn ngữ lập trình C - Chương 6

Số trang: 11      Loại file: pdf      Dung lượng: 369.43 KB      Lượt xem: 14      Lượt tải: 0    
Thư viện của tui

Hỗ trợ phí lưu trữ khi tải xuống: 3,000 VND Tải xuống file đầy đủ (11 trang) 0
Xem trước 2 trang đầu tiên của tài liệu này:

Thông tin tài liệu:

Khái niệm- Tệp dữ liệu (file) là một tập hợp các dữ liệu cóliên quan đến nhau và có cùng kiểu dữ liệu- Được lưu trên các thiết bị nhớ ngoài
Nội dung trích xuất từ tài liệu:
Ngôn ngữ lập trình C - Chương 6 4/13/2010 Chương 6. Xử lý bộ nhớ ngoài ĐỖ BÁ LÂM ViỆN CNTT&TT, TRƯỜNG ĐHBK HÀ NỘINội dung 6.1. Khái niệm và phân loại tệp 6.2. Các thao tác với tệp  6.2.1. Khai báo  6.2.2. Mở tệp  6.2.3. Đóng tệp  6.2.4. Truy nhập tệp nhị phân  6.2.5. Truy nhập tệp văn bản 26.1. Khái niệm và phân loại tệp Khái niệm  Tệp dữ liệu (file) là một tập hợp các dữ liệu có liên quan đến nhau và có cùng kiểu dữ liệu  Được lưu trên các thiết bị nhớ ngoài Biểu tượng tệp tin 3 1 4/13/20106.1. Khái niệm và phân loại tệp Phân loại  Tệp văn bản (text file) • Các phần tử là các kí tự: chữ cái, chữ số, dấu câu, dấu cách, kí tự điều khiển • Kí tự điều khiển: kí tự về đầu dòng (mã ASCII là 10), kí tự xuống dòng (mã ASCII là 13)  Tệp nhị phân (binary file) • Các phần tử là các số nhị phân 0, 1 mã hóa thông tin. • Thông tin được mã hóa: số nguyên, kí tự… • Tệp văn bản là trường hợp riêng của tệp nhị phân 46.1. Khái niệm và phân loại tệp Ý nghĩa của tệp  Cất giữ dữ liệu lâu dài Phân biệt tệp và mảng  Giống: tập hợp các phần tử cùng kiểu  Khác • Mảng: lưu trữ ở bộ nhớ trong, kích thước bị hạn chế • Tệp: lưu trữ ở bộ nhớ ngoài, kích thước có thể lớn hơn mảng rất nhiều 56.1. Khái niệm và phân loại tệp Tổ chức  Phần tử kết thúc tệp: EOF (End Of File idicator)  EOF: -1 trong stdio.h  Con trỏ tệp: con trỏ xác định vị trí đang làm việc của tệp Con trỏ vị trí đang Phần tử kí hiệu Tên tệp OS làm việc của tệp kết thúc tệp ..... EOF Phần tử dữ liệu Phần tử dữ liệu đầu tiên cuối cùng 6 2 4/13/20106.1. Khái niệm và phân loại tệp Quy trình thao tác với tệp  Khai báo tệp  Mở tệp để làm việc  Truy nhập tệp  Đóng tệp 76.2. Các thao tác với tệp 6.2.1. Khai báo  Truy nhập tệp thông qua con trỏ tệp  Tại sao lại là con trỏ?  Cú pháp: FILE *tên_con_trỏ_tệp;  Ví dụ: FILE * f1, * f2; 86.2.2. Mở tệp Cú pháptên_con_trỏ_tệp = fopen(tên_tệp, chế_độ_mở_tệp); Chế độ mở tệp  Phụ thuộc vào mục đích sử dụng tệp: read (r), write (w), read write…  Loại tệp: văn bản (t), nhị phân (b) 9 3 4/13/2010 6.2.2. Mở tệp Mục đích sử dụngKí hiệu Mục đích sử dụng“r” Mở tệp đã có để đọc. Báo lỗi nếu tệp không tồn tại“w” Mở tệp mới để ghi. Nếu tệp đã có thì xóa hết nội dung cũ“a” Mở tệp để ghi dữ liệu vào cuối. Nếu chưa có sẽ tạo tệp mới“r+” Mở tệp để vừa đọc, vừa ghi. Báo lỗi nếu tệp không tồn tại“w+” Mở tệp để vừa đọc, vừa ghi. Nếu tệp đã có thì xóa hết nội dung c ũ.“a+” Mở tệp để đọc và ghi dữ liệu vào cuối. Nếu chưa có sẽ tạo mới 10 6.2.2. Mở tệp Bản chất dữ liệu của tệp Kí hiệu Bản chất dữ liệu của tệp “b” Tệp nhị phân “t” Tệp văn bản Ví dụ: FILE * f1, * f2, *f3;  Để mở tệp c:abc.txt để đọc ta dùng lệnh f1 = fopen(c:\abc.txt, rt);  Để mở tệp c:ho_so.dat để ghi ta dùng lệnh f2 = fopen(c:\ho_so.dat, wt);  Để mở tệp c:abc.txt để vừa đọc và ghi ta dùng lệnh f3 = fopen(c:\abc.txt, r+t); 11 6.2.2. Mở tệp Chú ...

Tài liệu được xem nhiều: