Danh mục

Ngữ pháp ôn thi tiếng Anh lớp 10

Số trang: 73      Loại file: docx      Dung lượng: 126.29 KB      Lượt xem: 17      Lượt tải: 0    
Hoai.2512

Phí tải xuống: 22,000 VND Tải xuống file đầy đủ (73 trang) 0
Xem trước 8 trang đầu tiên của tài liệu này:

Thông tin tài liệu:

Tài liệu "Ngữ pháp ôn thi tiếng Anh lớp 10" giới thiệu tới các em những câu hỏi về phần thì trong tiếng Anh. Tài liệu giúp các em rèn luyện được kỹ năng giải bài tập môn Tiếng Anh cũng như ghi nhớ những công thức ngữ pháp trong môn học này.
Nội dung trích xuất từ tài liệu:
Ngữ pháp ôn thi tiếng Anh lớp 10 THÌHIỆNTẠIĐƠNICẤUTRÚCTHÌHIỆNTẠIVỚIĐỘNGTỪ“TOBE”ĐốivớicấutrúccủacácTHÌ,tachỉcầnquantâmđếnchủngữvàđộngtừchính,còncácthànhphầnkhácnhưtânngữ,trạngtừ,…thìtùytừngcâumàcócấutrúckhácnhau.TACÓ:“tobe”ởhiệntạicó3dạng:am/is/are1.Khẳngđịnh: S+is/am/areTrongđó:S(subject):Chủngữ*CHÚÝ:KhiS=I+amKhiS=He/She/It+isKhiS=We,You,They+areVídụ:Iamateacher.(Tôilàmộtgiáoviên.)Sheisveryyoung.(Côấyrấttrẻ.)Wearefriends.(Chúngtôilàbạnbè.)Tathấyvớichủngữkhácnhauđộngtừ“tobe”chiakhácnhau.2.Phủđịnh: S+am/is/are+not*CHÚÝ:1amnot:khôngcódạngviếttắtisnot=isn’tarenot=aren’tVídụ:Iamnotagoodstudent.(Tôikhôngphảilàmộthọcsinhgiỏi.)Sheisn’tmysister.(Côấykhôngphảilàchịgáicủatôi.) Vietnamese.(HọkhôngphảilàngườiViệtNam.)Theyaren’t 3.Câuhỏi: Am/Is/Are+S?Trảlời:Yes,I+am.–Yes,he/she/it+is.–Yes,we/you/they+are.No,I+amnot.–No,he/she/it+isn’t.–No,we/you/they+aren’t.Vídụ:Areyouastudent?Yes,Iam/No,Iamnot.AmIabadperson?Yes,youare./No,youaren’t.Ishe19yearsold?Yes,heis./No,heisn’t.IICẤUTRÚCTHÌHIỆNTẠIĐƠNVỚIĐỘNGTỪTHƯỜNG1.Khẳngđịnh: S+V(s/es) Trongđó:S(subject):ChủngữV(verb):Độngtừ*CHÚÝ:S=I,We,You,They,danhtừsốnhiềuthìĐỘNGTỪởdạngNGUYÊNTHỂS=He,She,It,danhtừsốítthìĐỘNGTỪthêm“S”hoặcES”Sheisn’tmysister.(Côấykhôngphảilàchịgáicủatôi.) Vietnamese.(HọkhôngphảilàngườiViệtNam.)Theyaren’t 3.Câuhỏi: Am/Is/Are+S?2Trảlời:Yes,I+am.–Yes,he/she/it+is.–Yes,we/you/they+are.No,I+amnot.–No,he/she/it+isn’t.–No,we/you/they+aren’t.Vídụ:Areyouastudent?Yes,Iam/No,Iamnot.AmIabadperson?Yes,youare./No,youaren’t.Ishe19yearsold?Yes,heis./No,heisn’t.IICẤUTRÚCTHÌHIỆNTẠIĐƠNVỚIĐỘNGTỪTHƯỜNG1.Khẳngđịnh: S+V(s/es) Trongđó:S(subject):ChủngữV(verb):Độngtừ*CHÚÝ:S=I,We,You,They,danhtừsốnhiềuthìĐỘNGTỪởdạngNGUYÊNTHỂS=He,She,It,danhtừsốítthìĐỘNGTỪthêm“S”hoặcES”Hedoesn’t visithisgrandparentsregularly.(Anhấykhôngđếnthămôngbàthườngxuyên)Trongcâunày,chủngữlà“He”nêntamượntrợđộngtừ“does”+not(doesn’t),vàđộngtừ“visit”theosauởdạngNGUYÊNTHỂ.3.Câuhỏi: Do/Does+S+V(nguyênthể)?Trảlời:Yes,I/we/you/they+do./No,he/she/it+does.No,he/she/it+doesn’t./No,he/she/it+doesn’t.CHÚÝ:S=I,We,You,They,danhtừsốnhiềuTamượntrợđộngtừ“Do”đứngtrướcchủngữS=He,She,It,danhtừsốítTamượntrợđộngtừ“Does”đứngtrướcchủngữĐộngtừchínhtrongcâuởdạngNGUYÊNTHỂ3*Vídụ:Doyoustaywithyourfamily?(Bạncóởcùngvớigiađìnhkhông?)Yes,Ido./No,Idon’t.(Có,tớởcùngvớigiađình./Không,tớkhôngởcùng.)Trongcâunày,chủngữlà“you”nêntamượntrợđộngtừ“Do”đứngtrướcchủngữ,độngtừchính“stay”ởdạngnguyênthể.Doesyourfatherlikereadingbooks?(Bốcủabạncóthíchđọcsách không?)Yes,hedoes./No,hedoesn’t.(Có,ôngấycóthíchđọcsách./Không,ôngấykhôngthích.)Trongcâunày,chủngữlà“yourfather”(tươngứngvớingôi“he”)nêntamượntrợđộngtừ“Does”đứngtrướcchủngữ,độngtừchính“like”ởdạngnguyênthể.IICÁCHSỬDỤNGTHÌHIỆNTẠIĐƠN1.Diễntảmộthànhđộng,sựviệcdiễnrathườngxuyên,lặpđilặplạihaymộtthóiquen.*Vídụ:Ibrushmyteetheveryday.(Tôiđánhrănghàngngày.)Tathấyviệcđánhrăngđượclặpđilặplạihàngngàynêntasẽsửdụngthìhiệntạiđơnđểdiễntả.Vìchủngữlà“I”nênđộngtừ“brush”ởdạngnguyênthể.Mymotherusuallygoestoworkbymotorbike.(Mẹtôithườngđilàmbằng xemáy)Việcđilàmbằngxemáycũngxảyrathườngxuyênnêntasẽsửdụngthìhiệntạiđơn.Vìchủngữlà“mymother”(tươngứngvới“she”)nênđộngtừ“go”thêm“es”.2.Diễntả ...

Tài liệu được xem nhiều:

Gợi ý tài liệu liên quan: