Ngữ Pháp Thông Dụng trong Tiếng Anh
Số trang: 98
Loại file: doc
Dung lượng: 672.00 KB
Lượt xem: 53
Lượt tải: 0
Xem trước 10 trang đầu tiên của tài liệu này:
Thông tin tài liệu:
MAO TU BAT DINH1/ A đứng trước một phụ âm hoặc một nguyên âm(o,y,e,u,a) có âm là phụ âm.Ví dụ: - a game (một trò chơi); a boat (một chiếc tàu thủy)- a university (một trường đại học); a year (một năm) - a European (một người Âu); a one-legged man (một người thọt chân)
Nội dung trích xuất từ tài liệu:
Ngữ Pháp Thông Dụng trong Tiếng AnhNgữ Pháp Thông Dụng trong Tiếng Anh Sưu tầm: Mr. Denn Ngữ Pháp Thông Dụng Tiếng AnhMọi chi tiết xin liên hệ: http://facebook.com/dennisnguyendinhNgữ Pháp Thông Dụng trong Tiếng Anh Sưu tầm: Mr. Denn mục lục.............................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................. 1MAO TU BAT DINH .................................................................................................................................... 3GIONG CUA DANH TU............................................................................................................................... 7SO SANH ................................................................................................................................................... 17PHO TU ...................................................................................................................................................... 20DAI TU VA TINH TU SO HUU .................................................................................................................. 30DAI TU QUAN HE ..................................................................................................................................... 33DAI TU VA TINH TU CHI DINH ............................................................................................................... 35THI VA CACH CUA DONG TU ................................................................................................................. 40DIEU KIEN CACH ..................................................................................................................................... 51HOA HOP CAC THI ................................................................................................................................... 56DONH TU KHIEM KHUYET .................................................................................................................... 60DT NGUEYN MAU .................................................................................................................................... 65DANH DONG TU ....................................................................................................................................... 69QUA KHU PHAN TU ................................................................................................................................. 76DANG THU DONG .................................................................................................................................... 77SO DEM ..................................................................................................................................................... 86QUI TAC CHINH TA .................................................................................................................................. 89Mọi chi tiết xin liên hệ: http://facebook.com/dennisnguyendinhNgữ Pháp Thông Dụng trong Tiếng Anh Sưu tầm: Mr. DennM AO TU BAT DINH1/ A đứng trước một phụ âm hoặc một nguyên âm(o,y,e,u,a) có âm là phụ âm. Ví dụ: - a game (một trò chơi); a boat (một chiếc tàu thủy) - a university (một trường đại học); a year (một năm) - a European (một người Âu); a one-legged man (một người thọt chân)2/ An đứng trước một nguyên âm hoặc một h câm. Ví dụ: - an egg (một quả trứng); an ant (một con kiến) - an honour (một niềm vinh dự); an hour (một giờ đồng hồ)3/ An cũng đứng trước các mẫu tự đặc biệt đọc như một nguyên âm. Ví dụ: - an SOS (một tín hiệu cấp cứu); an MSc (một thạc sĩ khoa học), an X-ray (một tia X)4/ A/An có hình thức giống nhau ở tất cả các giống. Ví dụ: - a tiger (một con cọp); a tigress (một con cọp cái) - an uncle (một ông chú); an aunt (một bà dì)1/ Trước một danh từ số ít đếm được. Ví dụ: - We need a microcomputer (Chúng tôi cần một máy vi tính) - He eats an ice-cream (Anh ta ăn một cây kem)2/ Trước một danh từ làm bổ túc từ (kể cả danh từ chỉ nghề nghiệp) Ví dụ: - It was a tempest (Đó là một trận bão dữ dội) - Shell be a musician (Cô ta sẽ là một nhạc sĩ) - Peter is an actor (Peter là một diễn viên)3/Trong các thành ngữ chỉ số lượng nhất định Ví dụ: - a lot (nhiều); a couple (một cặp/đôi); a third (một phần ba) - a dozen (một tá); a hundred (một trăm); a quarter (một phần tư)Lưu ý ...
Nội dung trích xuất từ tài liệu:
Ngữ Pháp Thông Dụng trong Tiếng AnhNgữ Pháp Thông Dụng trong Tiếng Anh Sưu tầm: Mr. Denn Ngữ Pháp Thông Dụng Tiếng AnhMọi chi tiết xin liên hệ: http://facebook.com/dennisnguyendinhNgữ Pháp Thông Dụng trong Tiếng Anh Sưu tầm: Mr. Denn mục lục.............................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................. 1MAO TU BAT DINH .................................................................................................................................... 3GIONG CUA DANH TU............................................................................................................................... 7SO SANH ................................................................................................................................................... 17PHO TU ...................................................................................................................................................... 20DAI TU VA TINH TU SO HUU .................................................................................................................. 30DAI TU QUAN HE ..................................................................................................................................... 33DAI TU VA TINH TU CHI DINH ............................................................................................................... 35THI VA CACH CUA DONG TU ................................................................................................................. 40DIEU KIEN CACH ..................................................................................................................................... 51HOA HOP CAC THI ................................................................................................................................... 56DONH TU KHIEM KHUYET .................................................................................................................... 60DT NGUEYN MAU .................................................................................................................................... 65DANH DONG TU ....................................................................................................................................... 69QUA KHU PHAN TU ................................................................................................................................. 76DANG THU DONG .................................................................................................................................... 77SO DEM ..................................................................................................................................................... 86QUI TAC CHINH TA .................................................................................................................................. 89Mọi chi tiết xin liên hệ: http://facebook.com/dennisnguyendinhNgữ Pháp Thông Dụng trong Tiếng Anh Sưu tầm: Mr. DennM AO TU BAT DINH1/ A đứng trước một phụ âm hoặc một nguyên âm(o,y,e,u,a) có âm là phụ âm. Ví dụ: - a game (một trò chơi); a boat (một chiếc tàu thủy) - a university (một trường đại học); a year (một năm) - a European (một người Âu); a one-legged man (một người thọt chân)2/ An đứng trước một nguyên âm hoặc một h câm. Ví dụ: - an egg (một quả trứng); an ant (một con kiến) - an honour (một niềm vinh dự); an hour (một giờ đồng hồ)3/ An cũng đứng trước các mẫu tự đặc biệt đọc như một nguyên âm. Ví dụ: - an SOS (một tín hiệu cấp cứu); an MSc (một thạc sĩ khoa học), an X-ray (một tia X)4/ A/An có hình thức giống nhau ở tất cả các giống. Ví dụ: - a tiger (một con cọp); a tigress (một con cọp cái) - an uncle (một ông chú); an aunt (một bà dì)1/ Trước một danh từ số ít đếm được. Ví dụ: - We need a microcomputer (Chúng tôi cần một máy vi tính) - He eats an ice-cream (Anh ta ăn một cây kem)2/ Trước một danh từ làm bổ túc từ (kể cả danh từ chỉ nghề nghiệp) Ví dụ: - It was a tempest (Đó là một trận bão dữ dội) - Shell be a musician (Cô ta sẽ là một nhạc sĩ) - Peter is an actor (Peter là một diễn viên)3/Trong các thành ngữ chỉ số lượng nhất định Ví dụ: - a lot (nhiều); a couple (một cặp/đôi); a third (một phần ba) - a dozen (một tá); a hundred (một trăm); a quarter (một phần tư)Lưu ý ...
Tìm kiếm theo từ khóa liên quan:
anh văn tổng quát tiếng anh phổ thông giáo án anh văn phổ thông tiếng anh thông dụng ngữ pháp thông dụng ngữ pháp cơ bản trong tiếng anhGợi ý tài liệu liên quan:
-
13 trang 148 0 0
-
Ngữ pháp thông dụng trong giao tiếp hàng ngày tiếng Anh: Phần 2
154 trang 148 0 0 -
Chinh phục môn tiếng Anh (Tập 1): Phần 2
202 trang 138 0 0 -
Cấu trúc Too … To trong tiếng Anh
4 trang 114 0 0 -
3000 từ vựng tiếng Anh thông dụng nhất Oxford
158 trang 113 0 0 -
100 Cấu trúc và cụm từ thông dụng trong Tiếng Anh phổ thông
3 trang 95 0 0 -
UNIT 27: IN PRISON. TRONG TÙ-phần 1
5 trang 64 0 0 -
Các từ thường gặp phần: Cách dùng AS
7 trang 61 0 0 -
3 trang 59 0 0
-
Các từ thường gặp phần 2: Cách dùng SO
6 trang 58 0 0