Ngữ pháp Tiếng Anh thông dụng: THÌ QUÁ KHỨ ĐƠN GIẢN
Số trang: 6
Loại file: pdf
Dung lượng: 0.00 B
Lượt xem: 15
Lượt tải: 0
Xem trước 2 trang đầu tiên của tài liệu này:
Thông tin tài liệu:
Tham khảo tài liệu 'ngữ pháp tiếng anh thông dụng: thì quá khứ đơn giản', ngoại ngữ, ngữ pháp tiếng anh phục vụ nhu cầu học tập, nghiên cứu và làm việc hiệu quả
Nội dung trích xuất từ tài liệu:
Ngữ pháp Tiếng Anh thông dụng: THÌ QUÁ KHỨ ĐƠN GIẢN THÌ QUÁ KHỨ ĐƠN GIẢN Hình thức Đối với động từ có qui tắc, Quá khứ đơn giản hình thành bằng cách thêm ed vàoNguyên mẫu không có To (hoặc thêm d nếu nguyên mẫu tận cùng bằng e). V í dụ : To play ---> I played, You played, He played, They played... To connect --> I connected, You connected, He connected... To raise --> I raised, You raised, He raised, They raised... To guide --> I guided, You guided, They guided... Đối với động từ bất quy tắc, xin xem Phụ Lục. Hình thức quá khứ giống nhau ở tất cả các ngôi (đối với động từ bất quy tắc cũng vậy). V í dụ : To work --> I worked, You worked, He worked, We worked, They worked To sleep --> I slept, You slept, He slept, We slept, They slept Phủ định = Did not / Didn't + Nguyên mẫu không có To V í dụ : - I did not/didn't work, He did not/didn't work, They did not/didn't work - I did not/didn't sleep, He did not/didn't sleep, They did not/didn't sleep Nghi vấn = Did + chủ từ + Nguyên mẫu không có To V í dụ : - Did I work? Did you work? Did he work? Did we work? Did they work? - Did I sleep? Did you sleep? Did he sleep? Did we sleep? Did they sleep? Nghi vấn phủ định : V í dụ : - Did you not/Didn't you work? Did he not/Didn't he work? Did they not/didn't they work?... - Did you not/Didn't you sleep? Did he not/Didn't he sleep? Did they not/didn't they sleep?... Công dụng Diễn tả một hành động đã hoàn tất ở một thời điểm nhất định trong quá khứ. V í d ụ: - I had an argument with them yesterday morning (Sáng hôm qua, tôi cãi nhau với họ) - Her father died twelve years ago (Bố cô ta mất cách đây 12 năm) - United Nations Organization was founded in October 1945 (Tổ chức Liên hiệp quốc được thành lập tháng 10/1945) - She adhered to Communist Party of Vietnam in 1964 (Bà ta gia nhập Đảng cộng sản Việt Nam năm 1964) Diễn tả một hành động hoàn toàn thuộc về quá khứ , tách rời với hiện tại (dù không nêu một thời điểm nhất định). Ví dụ : - King Quang Trung was a military genius, a visionary diplomat, a preeminent leader (Vua Quang Trung là một thiên tài quân sự, một nhà ngoại giao biết nhìn xa trông rộng, một lãnh tụ kiệt xuất) - Our teacher always advised us to be studious and dutiful to our parents (Thầy chúng tôi luôn khuyên chúng tôi chăm chỉ học hành và hiếu thảo với cha mẹ) (Nay thầy đã qua đời chẳng hạn) - They lived there for two years and had to disguise themselves as stevedores to evade capture by the Gestapo (Họ sống ở đó hai năm và phải cải trang làm phu bốc vác để tránh sự lùng bắt của Gestapo) - I once saw a drunk drive recklessly at top speed in the rush-hour traffic. As a result, his car skidded, rushed onto the pavement, ran over two pedestrians and killed them (Có lần tôi thấy một gã say rượu liều lĩnh phóng xe hết tốc lực giữa dòng xe cộ ngược xuôi trong giờ cao điểm. Kết quả là xe hắn trượt bánh, lao lên vỉa hè và cán chết hai người đi bộ) Trong câu điều kiện loại 2. V í dụ : - If you were expert in English and French, you would easily find a job as a translator in my company (Nếu anh thông thạo tiếng Anh và tiếng Pháp, anh sẽ dễ kiếm được một chân phiên dịch trong công ty tôi) - If someone volunteered to lend me money, I would try my best to become a billionaire (Nếu ai tình nguyện cho tôi mượn tiền, tôi sẽ làm hết sức mình để trở thành t ỉ phú) QUA KHU LIEN TIEN Hình thức Quá khứ liên tiến = Quá khứ đơn giản của TO BE + Hiện tại phân từ Nghi vấn Xác đỉnh Phu định I was working I was not working Was I working? You were working You were notworking Were you working? He/she/it was workingHe/she/it was not working Was he/she/it working? We were working We were not working Were we working? You were working You were not working Were you working? They were working They were not working Were they working? I was not working , You were not working , He was not working ... thường tỉnh lược thành I wasn't working, You weren't working, He wasn't working ... Was I not working ?Were you not working ? Was he not working ? (Nghi vấn phủ định)... thường tỉnh lược thành Wasn't I working? Weren't you working? Wasn't he working? ... Lưu ý - Like, Dislike, Detest, Fear, Respect, Loathe, Hate, Love, Believe , Trust , Want , Wish , Desire , Know , Perceive, Notice , Understand , Forget , Remember , ...
Nội dung trích xuất từ tài liệu:
Ngữ pháp Tiếng Anh thông dụng: THÌ QUÁ KHỨ ĐƠN GIẢN THÌ QUÁ KHỨ ĐƠN GIẢN Hình thức Đối với động từ có qui tắc, Quá khứ đơn giản hình thành bằng cách thêm ed vàoNguyên mẫu không có To (hoặc thêm d nếu nguyên mẫu tận cùng bằng e). V í dụ : To play ---> I played, You played, He played, They played... To connect --> I connected, You connected, He connected... To raise --> I raised, You raised, He raised, They raised... To guide --> I guided, You guided, They guided... Đối với động từ bất quy tắc, xin xem Phụ Lục. Hình thức quá khứ giống nhau ở tất cả các ngôi (đối với động từ bất quy tắc cũng vậy). V í dụ : To work --> I worked, You worked, He worked, We worked, They worked To sleep --> I slept, You slept, He slept, We slept, They slept Phủ định = Did not / Didn't + Nguyên mẫu không có To V í dụ : - I did not/didn't work, He did not/didn't work, They did not/didn't work - I did not/didn't sleep, He did not/didn't sleep, They did not/didn't sleep Nghi vấn = Did + chủ từ + Nguyên mẫu không có To V í dụ : - Did I work? Did you work? Did he work? Did we work? Did they work? - Did I sleep? Did you sleep? Did he sleep? Did we sleep? Did they sleep? Nghi vấn phủ định : V í dụ : - Did you not/Didn't you work? Did he not/Didn't he work? Did they not/didn't they work?... - Did you not/Didn't you sleep? Did he not/Didn't he sleep? Did they not/didn't they sleep?... Công dụng Diễn tả một hành động đã hoàn tất ở một thời điểm nhất định trong quá khứ. V í d ụ: - I had an argument with them yesterday morning (Sáng hôm qua, tôi cãi nhau với họ) - Her father died twelve years ago (Bố cô ta mất cách đây 12 năm) - United Nations Organization was founded in October 1945 (Tổ chức Liên hiệp quốc được thành lập tháng 10/1945) - She adhered to Communist Party of Vietnam in 1964 (Bà ta gia nhập Đảng cộng sản Việt Nam năm 1964) Diễn tả một hành động hoàn toàn thuộc về quá khứ , tách rời với hiện tại (dù không nêu một thời điểm nhất định). Ví dụ : - King Quang Trung was a military genius, a visionary diplomat, a preeminent leader (Vua Quang Trung là một thiên tài quân sự, một nhà ngoại giao biết nhìn xa trông rộng, một lãnh tụ kiệt xuất) - Our teacher always advised us to be studious and dutiful to our parents (Thầy chúng tôi luôn khuyên chúng tôi chăm chỉ học hành và hiếu thảo với cha mẹ) (Nay thầy đã qua đời chẳng hạn) - They lived there for two years and had to disguise themselves as stevedores to evade capture by the Gestapo (Họ sống ở đó hai năm và phải cải trang làm phu bốc vác để tránh sự lùng bắt của Gestapo) - I once saw a drunk drive recklessly at top speed in the rush-hour traffic. As a result, his car skidded, rushed onto the pavement, ran over two pedestrians and killed them (Có lần tôi thấy một gã say rượu liều lĩnh phóng xe hết tốc lực giữa dòng xe cộ ngược xuôi trong giờ cao điểm. Kết quả là xe hắn trượt bánh, lao lên vỉa hè và cán chết hai người đi bộ) Trong câu điều kiện loại 2. V í dụ : - If you were expert in English and French, you would easily find a job as a translator in my company (Nếu anh thông thạo tiếng Anh và tiếng Pháp, anh sẽ dễ kiếm được một chân phiên dịch trong công ty tôi) - If someone volunteered to lend me money, I would try my best to become a billionaire (Nếu ai tình nguyện cho tôi mượn tiền, tôi sẽ làm hết sức mình để trở thành t ỉ phú) QUA KHU LIEN TIEN Hình thức Quá khứ liên tiến = Quá khứ đơn giản của TO BE + Hiện tại phân từ Nghi vấn Xác đỉnh Phu định I was working I was not working Was I working? You were working You were notworking Were you working? He/she/it was workingHe/she/it was not working Was he/she/it working? We were working We were not working Were we working? You were working You were not working Were you working? They were working They were not working Were they working? I was not working , You were not working , He was not working ... thường tỉnh lược thành I wasn't working, You weren't working, He wasn't working ... Was I not working ?Were you not working ? Was he not working ? (Nghi vấn phủ định)... thường tỉnh lược thành Wasn't I working? Weren't you working? Wasn't he working? ... Lưu ý - Like, Dislike, Detest, Fear, Respect, Loathe, Hate, Love, Believe , Trust , Want , Wish , Desire , Know , Perceive, Notice , Understand , Forget , Remember , ...
Tìm kiếm theo từ khóa liên quan:
Tài liệu Tiếng anh chuyên ngành ngữ pháp Tiếng anh thông dụng Tiếng anh giao tiếp Anh văn du lịch Tiếng anh thương mạiGợi ý tài liệu liên quan:
-
Cách sử dụng Tiếng Anh trong những tình huống trang trọng
6 trang 165 0 0 -
Ngữ pháp Tiếng Anh thông dụng: Trợ động từ
8 trang 158 0 0 -
Ngữ pháp thông dụng trong giao tiếp hàng ngày tiếng Anh: Phần 2
154 trang 150 0 0 -
58 trang 149 0 0
-
Từ vựng tiếng anh chuyên ngành may
31 trang 132 0 0 -
Cấu trúc Too … To trong tiếng Anh
4 trang 115 0 0 -
255 trang 84 0 0
-
13 trang 80 0 0
-
English Tips - Sử dụng đúng Be used to, get used to, used to
2 trang 67 0 0 -
125 Câu hỏi và trả lời khi phỏng vấn bằng tiếng Anh
86 trang 65 0 0