Ngữ pháp Tiếng Anh thông dụng: THÌ TƯƠNG LAI HOÀN THÀNH
Số trang: 4
Loại file: pdf
Dung lượng: 146.36 KB
Lượt xem: 18
Lượt tải: 0
Xem trước 2 trang đầu tiên của tài liệu này:
Thông tin tài liệu:
Tham khảo tài liệu ngữ pháp tiếng anh thông dụng: thì tương lai hoàn thành, ngoại ngữ, ngữ pháp tiếng anh phục vụ nhu cầu học tập, nghiên cứu và làm việc hiệu quả
Nội dung trích xuất từ tài liệu:
Ngữ pháp Tiếng Anh thông dụng: THÌ TƯƠNG LAI HOÀN THÀNH THÌ TƯƠNG LAI HOÀN THÀNHHình thứcTương lai hoàn thành = Shall/Will + Nguyên mẫu hoàn thành không có To (đối vớingôi 1) hoặc Will + Nguyên mẫu hoàn thành không có To (đối với ngôi 2 và 3) Xác định : I will/Ill have worked (hoặc I shall have worked), He will/Hell have worked, We will/Well have worked (hoặc We shall have worked) ... Phủ định : I will not/wont have worked (hoặc I shall not/shant have worked), He will not/wont have worked, We will not/wont have worked (hoặc We shall not/shant have worked) ... Nghi vấn : Shall I have worked? Will he have worked?Shall we have worked? ... Nghi vấn phủ định : Shall I not/Shant I have worked? Will he not/Wont he have worked? Shall we not/Shant we have worked? ...Công dụngDiễn tả một hành động xảy ra trước một hành động khác trong tương lai. Thường thìTương lai hoàn thành đi kèm với từ ngữ chỉ thời gian như By then , By that time , By theend of the year ... chẳng hạn. Ví d ụ : - Early next week, we shall hold the marathon for the eld erly. Regrettably, you will have left Vietnam by then (Đầu tuần tới, chúng tôi sẽ tổ chức cuộc đua maratông cho người cao tuổi. Tiếc là đến lúc đó, các anh đã rời khỏi Việt Nam rồi) - By the time this quotation reaches you, their company will have gone bankrupt (Lúc anh nhận được bản báo giá này cũng là lúc công ty của họ bị phá sản rồi) THÌ TƯƠNG LAI LIÊN TIẾNHình thứcTương lai hoàn thành liên tiến = Shall/Will have been + Hiện tại phân từ (đối với ngôi1) hoặc Will have been + Hiện tại phân từ (đối với ngôi 2 và 3)Công dụngQuan hệ giữa Tương lai hoàn thành liên tiến vàTương lai hoàn thành cũng giống nhưquan hệ giữa Hiện tại hoàn thành liên tiến vàHiện tại hoàn thành . Tương lai hoàn thànhliên tiến cũng đi kèm với từ ngữ chỉ thời gian như By then , By that time , By the end ofthe year ... chẳng hạn. Ví d ụ :- By the end of this century, United Nations Organization will have beenexisting for 55 years (Đến cuối thế kỷ này, Tổ chức Liên hiệp quốc tồn tại đã được55 năm)- They will move to Ho Chi Minh City next year. By that time, you will havebeen living in Ho Chi Minh City for twenty-four years (Năm tới, họ sẽ dọn về ởthành phố Hồ Chí Minh. Đến lúc đó, anh sống ở thành phố Hồ Chí Minh đã được24 năm)
Nội dung trích xuất từ tài liệu:
Ngữ pháp Tiếng Anh thông dụng: THÌ TƯƠNG LAI HOÀN THÀNH THÌ TƯƠNG LAI HOÀN THÀNHHình thứcTương lai hoàn thành = Shall/Will + Nguyên mẫu hoàn thành không có To (đối vớingôi 1) hoặc Will + Nguyên mẫu hoàn thành không có To (đối với ngôi 2 và 3) Xác định : I will/Ill have worked (hoặc I shall have worked), He will/Hell have worked, We will/Well have worked (hoặc We shall have worked) ... Phủ định : I will not/wont have worked (hoặc I shall not/shant have worked), He will not/wont have worked, We will not/wont have worked (hoặc We shall not/shant have worked) ... Nghi vấn : Shall I have worked? Will he have worked?Shall we have worked? ... Nghi vấn phủ định : Shall I not/Shant I have worked? Will he not/Wont he have worked? Shall we not/Shant we have worked? ...Công dụngDiễn tả một hành động xảy ra trước một hành động khác trong tương lai. Thường thìTương lai hoàn thành đi kèm với từ ngữ chỉ thời gian như By then , By that time , By theend of the year ... chẳng hạn. Ví d ụ : - Early next week, we shall hold the marathon for the eld erly. Regrettably, you will have left Vietnam by then (Đầu tuần tới, chúng tôi sẽ tổ chức cuộc đua maratông cho người cao tuổi. Tiếc là đến lúc đó, các anh đã rời khỏi Việt Nam rồi) - By the time this quotation reaches you, their company will have gone bankrupt (Lúc anh nhận được bản báo giá này cũng là lúc công ty của họ bị phá sản rồi) THÌ TƯƠNG LAI LIÊN TIẾNHình thứcTương lai hoàn thành liên tiến = Shall/Will have been + Hiện tại phân từ (đối với ngôi1) hoặc Will have been + Hiện tại phân từ (đối với ngôi 2 và 3)Công dụngQuan hệ giữa Tương lai hoàn thành liên tiến vàTương lai hoàn thành cũng giống nhưquan hệ giữa Hiện tại hoàn thành liên tiến vàHiện tại hoàn thành . Tương lai hoàn thànhliên tiến cũng đi kèm với từ ngữ chỉ thời gian như By then , By that time , By the end ofthe year ... chẳng hạn. Ví d ụ :- By the end of this century, United Nations Organization will have beenexisting for 55 years (Đến cuối thế kỷ này, Tổ chức Liên hiệp quốc tồn tại đã được55 năm)- They will move to Ho Chi Minh City next year. By that time, you will havebeen living in Ho Chi Minh City for twenty-four years (Năm tới, họ sẽ dọn về ởthành phố Hồ Chí Minh. Đến lúc đó, anh sống ở thành phố Hồ Chí Minh đã được24 năm)
Tìm kiếm theo từ khóa liên quan:
Tài liệu Tiếng anh chuyên ngành ngữ pháp Tiếng anh thông dụng Tiếng anh giao tiếp Anh văn du lịch Tiếng anh thương mạiGợi ý tài liệu liên quan:
-
Cách sử dụng Tiếng Anh trong những tình huống trang trọng
6 trang 165 0 0 -
Ngữ pháp Tiếng Anh thông dụng: Trợ động từ
8 trang 158 0 0 -
Ngữ pháp thông dụng trong giao tiếp hàng ngày tiếng Anh: Phần 2
154 trang 149 0 0 -
58 trang 149 0 0
-
Từ vựng tiếng anh chuyên ngành may
31 trang 131 0 0 -
Cấu trúc Too … To trong tiếng Anh
4 trang 115 0 0 -
255 trang 84 0 0
-
13 trang 80 0 0
-
English Tips - Sử dụng đúng Be used to, get used to, used to
2 trang 67 0 0 -
125 Câu hỏi và trả lời khi phỏng vấn bằng tiếng Anh
86 trang 64 0 0