Thông tin tài liệu:
Tài liệu tham khảo ngữ pháp tiếng anh cơ bản. Hàng nghìn bài viết về kiến thức tiếng Anh phục vụ việc ôn luyện, học ngữ pháp tiếng Anh từ cơ bản đến nâng cao. Ngữ pháp tiếng Anh giúp các học viên củng cố, nâng cao trình độ và khả năng ứng dụng ngữ pháp khi thực hành
Nội dung trích xuất từ tài liệu:
Ngữ pháp tiếng anh - Vũ Thanh Phương
1
Mục lục
Grammar Review _________________________ 12
Quán từ không xác định a và an ___________ 15
Quán từ xác định The _____________________ 17
Cách sử dụng another và other. ______________ 22
Cách sử dụng little, a little, few, a few _________ 24
Sở hữu cách _____________________________ 25
Verb ___________________________________ 27
1. Present ______________________________ 27
1) Simple Present _____________________________ 27
2) Present Progressive (be + V-ing)_______________ 27
3) Present Perfect : Have + PII _________________ 28
4) Present Perfect Progressive : Have been V-ing ___ 29
2. Past_________________________________ 30
1) Simple Past: V-ed ___________________________ 30
2) Past Progresseive: Was/Were + V-ing ___________ 30
3) Past Perfect: Had + PII ______________________ 31
4) Past Perfect Progressive: Had + Been + V-ing ___ 32
3. Future _______________________________ 32
1) Simple Future: Will/Shall/Can/May + Verb in simple
form _______________________________________ 32
2) Near Future _______________________________ 33
3) Future Progressive: will/shall + be + verb_ing ____ 33
4) Future Perfect: Will/ Shall + Have + PII ________ 34
Sự hòa hợp giữa chủ ngữ và động từ __________ 36
2
Các trường hợp Chủ ngữ đứng tách khỏi động từ _ 37
1. Các danh từ luôn đòi hỏi các động từ và đại từ đi
theo chúng ở ngôi thứ 3 số ít _______________ 37
2. Cách sử dụng None và No ________________ 38
3. Cách sử dụng cấu trúc either...or (hoặc...hoặc) và
neither...nor (không...mà cũng không) ________ 39
4. V-ing làm chủ ngữ ______________________ 40
5. Các danh từ tập thể_____________________ 40
6. Cách sử dụng a number of, the number of: ___ 42
7. Các danh từ luôn dùng ở số nhiều __________ 43
8. Thành ngữ there is, there are _____________ 43
Đại từ __________________________________ 46
1. Đại từ nhân xưng (Chủ ngữ) ______________ 46
2. Đại từ nhân xưng tân ngữ ________________ 47
3. Tính từ sở hữu_________________________ 47
4. Đại từ sở hữu _________________________ 48
5. Đại từ phản thân _______________________ 49
Tân ngữ _________________________________ 50
Động từ nguyên thể là tân ngữ _______________ 50
1. Verb -ing dùng làm tân ngữ ______________ 50
2. Bốn động từ đặc biệt ____________________ 51
3. Các động từ đứng sau giới từ _____________ 52
4. Vấn đề các đại từ đứng trước động từ nguyên thể
hoặc V-ing dùng làm tân ngữ. _______________ 54
Cách sử dụng các động từ bán khiếm khuyết ____ 55
1. Need ________________________________ 55
3
1) Dùng như một động từ thường: được sử dụng ra sao
còn tùy vào chủ ngữ của nó _____________________ 55
2) Need được sử dụng như một động từ khiếm khuyết 55
2. Dare ________________________________ 56
1) Khi dùng với nghĩa là dám __________________ 56
2) Dare dùng như một ngoại động từ _____________ 57
Cách sử dụng to be trong một số trường hợp ____ 58
Cách sử dụng to get trong một số trường hợp đặc
biệt ____________________________________ 61
1. To get + P2 ___________________________ 61
2. Get + V-ing = Start + V-ing: Bắt đầu làm gì __ 61
3. Get sb/smt +V-ing: Làm ai/ cái gì bắt đầu. ___ 61
4. Get + to + verb ________________________ 61
5. Get + to + Verb (chỉ vấn đề hành động) = Come
+ to + Verb (chỉ vấn đề nhận thức) = Gradually =
dần dần ________________________________ 62
Câu hỏi _________________________________ 63
Câu hỏi Yes/ No __________________________ 64
1. Câu hỏi thông báo ______________________ 64
a) Who/ what làm chủ ngữ _____________________ 64
b) Whom/ what làm tân ngữ ____________________ 64
c) Câu hỏi nhắm vào các bổ ngữ: When, Where, How và
Why ________________________________________ 65
2. Câu hỏi gián tiếp _______________________ 65
3. Câu hỏi có đuôi ________________________ 66
Lối nói phụ họa khẳng định và phủ định ________ 67
1. Khẳng định ___________________________ 67
2. Phủ định _____________________________ 67
Câu phủ định _____________________________ 69
4
Mệnh lệnh thức ___________________________ 73
Động từ khiếm khuyết ______________________ 74
Câu điều kiện_____________________________ 75
1. Điều kiện có thể thực hiện được ở hiện tại ___ 75
2. Điều kiện không thể thực hiện được ở hiện tại 75
3. Điều kiện không thể thực hiện được ở quá khứ 75
Cách sử dụng các động từ will, would, could, should
sau if ___________________________________ 76
Một số cách dùng thêm của if ________________ 77
1. If... then: Nếu... thì_____________________ 77
2. If dùng trong dạng câu không phải câu điều kiện:
Động từ ở các mệnh đề diễn biến bình thường theo
thời gian của chính nó. ____________________ 77
3. If... should = If... happen to... = If... should
happen to... diễn đạt sự không chắc chắn (Xem
thêm phần sử dụng should trong một số trường hợp
cụ thể)_________________________________ 77
4 ...