Nguyên nhân tử vong của 68 trường hợp tại khoa cấp cứu, Bệnh viện Nhi Trung ương
Số trang: 4
Loại file: pdf
Dung lượng: 288.48 KB
Lượt xem: 10
Lượt tải: 0
Xem trước 2 trang đầu tiên của tài liệu này:
Thông tin tài liệu:
Bài viết phân tích một số yếu tố dịch tễ học lâm sàng và xác định nguyên nhân tử vong trước 24 giờ ở trẻ em tại một đơn vị cấp cứu nhi khoa. Phương pháp: mô tả hồi cứu hồ sơ của 68 trẻ từ 0 đến 16 tuổi đã tử vong trong vòng 24 giờ tại Khoa cấp cứu thuộc Trung tâm Cấp cứu và Chống độc của Bệnh viện Nhi Trung ương từ 01/06/2019 – 30/05/2020.
Nội dung trích xuất từ tài liệu:
Nguyên nhân tử vong của 68 trường hợp tại khoa cấp cứu, Bệnh viện Nhi Trung ương TẠP CHÍ Y HỌC VIỆT NAM TẬP 495 - THÁNG 10 - SỐ 2 - 2020hàm cũng phải thích nghi với thói quen ăn nhai 3. Pjetursson, B. E.; Thoma, D.; Jung, R.;này. Đây là một điểm thuận lợi vì chất lượng Zwahlen, M.; Zembic, A. (2012). A systematic review of the survival and complication rates ofxương tốt sẽ giúp cho quá trình liền thương xảy implant-supported fixed dental prostheses (FDPs)ra nhanh hơn. after a mean observation period of at least 5 years. Clinical Oral Implants Research. 23: 22–V. KẾT LUẬN 38. doi:10.1111/j.1600- Đặc điểm lâm sàng và xquang ở bệnh nhân 0501.2012.02546.x. PMID 23062125.mất răng từng phần là những thông tin quang 4. Pjetursson, B. E.; Thoma, D.; Jung, R.; Zwahlen, M.; Zembic, A. (2012). A systematictrọng để lên kế hoạch điều trị, tiên lượng cho cấy review of the survival and complication rates ofghép implant nha khoa. Tình trạng vệ sinh răng implant-supported fixed dental prostheses (FDPs)miệng kém (16,2%) là một yếu tố ảnh hưởng xấu after a mean observation period of at least 5cho tổ chức cứng và mềm xung quanh Implant. years. Clinical Oral Implants Research. 23: 22– 38. doi:10.1111/j.1600-Nhiều bệnh nhân cũng không chủ động đến khám 0501.2012.02546.x. PMID 23062125.định kỳ mà chỉ đến khám khi được gọi chứng tỏ 5. Bozini, T.; Petridis, H.; Garefis, K.; Garefis, P.sự quan tâm chăm sóc cho sức khỏe răng miệng (2011). A meta-analysis of prosthodonticcủa bệnh nhân người Việt Nam chưa được tốt. complication rates of implant-supported fixed dental prostheses in edentulous patients after anĐiều đó nói lên sự cần thiết của công tác tuyên observation period of at least 5 years. Thetruyền hướng dẫn công tác vệ sinh răng miệng International Journal of Oral & Maxillofacialcho bệnh nhân cũng như tạo thói quen khám Implants. 26 (2): 304–318.răng định kỳ để đảm bảo cho sự thành công lâu 6. Simonis, Pierre; Dufour, Thomas;dài của kỹ thuật cấy ghép implant. Tenenbaum, Henri (2010-07-01). Long-term implant survival and success: a 10-16-year follow- Chiều cao và chiều rộng xương hàm vùng mất up of non-submerged dental implants. Clinicalrăng phụ thuộc vào thời gian sau nhổ răng đến Oral Implants Research. 21 (7): 772–khi được cấy Implant do đó người bệnh cần 777. doi:10.1111/j.1600-được tư vấn cấy Implant trước khi nhổ răng để 0501.2010.01912.x. ISSN 1600- 0501. PMID 20636731.họ có kế hoạch về thời gian và kinh phí. 7. Chappuis, Vivianne; Buser, Ramona; Brägger, Urs; Bornstein, Michael M.; Salvi,TÀI LIỆU THAM KHẢO Giovanni E.; Buser, Daniel (2013-12-01).1. Turkyilmaz I., Company A.M., Long-term outcomes of dental implants with a McGlumphyE.A(2010). Should edentulous titanium plasma-sprayed surface: a 20-year patients be constrained to removable complete prospective case series study in partially dentures? The use of dental implants to improve edentulous patients. Clinical Implant Dentistry and the quality of life for edentulous Related Research. 15 (6): 780–790. doi:10.1111/ patients.Gerodontology. 27(1), 3-10 cid.12056. ISSN 1708-8208. PMID 23506385.2. Papaspyridakos, P.; Mokti, M.; Chen, C. J.; 8. Phạm Thanh Hà (2007), “Sử dụng kỹ thuật cấy Benic, G. I.; Gallucci, G. O.; Chronopoulos, V ghép Implant nha khoa để làm phục hình cố định (Jan 2013). Implant and Prosthodontic Survival cho bệnh nhân mất răng”, Y học Thực hành, số 2, Rates with Implant Fixed Complete Dental tập 564, tr. 80 - 85. Prostheses in the Edentulous Mandible after at 9. Tạ Anh Tuấn (2007), “Nghiên cứu ứng dụng kỹ Least 5 Years: A Systematic Review. Clinical thuật Implant để nâng cao hiệu quả phục hình nha Implant Dentistry and Related Research. 16 (5): khoa”, Đề tài cấp bộ - Bộ Quốc phòng. 705–717. doi:10.1111/cid.12036. PMID 23311617. NGUYÊN NHÂN TỬ VONG CỦA 68 TRƯỜNG HỢP TẠI KHOA CẤP CỨU, BỆNH VIỆN NHI TRUNG ƯƠNG Nguyễn Anh Tuấn*, Lê Thanh Hải*, Lê Ngọc Duy*TÓM TẮT Mục tiêu: Phân tích một số yếu tố dịch tễ học lâm sàng và xác định nguyên nhân tử vong trước 24 giờ ở 73 trẻ em tại một đơn vị cấp cứu nhi khoa. Phương pháp: mô tả hồi cứu hồ sơ của 68 trẻ từ 0 đến 16*Bệnh viện Nhi Trung ương tuổi đã tử vong trong vòng 24 giờ tại Khoa cấp cứuChịu trách nhiệm chính: Nguyễn Anh Tuấn thuộc Trung tâm Cấp cứu và Chống độc của Bệnh việnEmail: tuannguyenccl@gmail.com Nhi Tru ...
Nội dung trích xuất từ tài liệu:
Nguyên nhân tử vong của 68 trường hợp tại khoa cấp cứu, Bệnh viện Nhi Trung ương TẠP CHÍ Y HỌC VIỆT NAM TẬP 495 - THÁNG 10 - SỐ 2 - 2020hàm cũng phải thích nghi với thói quen ăn nhai 3. Pjetursson, B. E.; Thoma, D.; Jung, R.;này. Đây là một điểm thuận lợi vì chất lượng Zwahlen, M.; Zembic, A. (2012). A systematic review of the survival and complication rates ofxương tốt sẽ giúp cho quá trình liền thương xảy implant-supported fixed dental prostheses (FDPs)ra nhanh hơn. after a mean observation period of at least 5 years. Clinical Oral Implants Research. 23: 22–V. KẾT LUẬN 38. doi:10.1111/j.1600- Đặc điểm lâm sàng và xquang ở bệnh nhân 0501.2012.02546.x. PMID 23062125.mất răng từng phần là những thông tin quang 4. Pjetursson, B. E.; Thoma, D.; Jung, R.; Zwahlen, M.; Zembic, A. (2012). A systematictrọng để lên kế hoạch điều trị, tiên lượng cho cấy review of the survival and complication rates ofghép implant nha khoa. Tình trạng vệ sinh răng implant-supported fixed dental prostheses (FDPs)miệng kém (16,2%) là một yếu tố ảnh hưởng xấu after a mean observation period of at least 5cho tổ chức cứng và mềm xung quanh Implant. years. Clinical Oral Implants Research. 23: 22– 38. doi:10.1111/j.1600-Nhiều bệnh nhân cũng không chủ động đến khám 0501.2012.02546.x. PMID 23062125.định kỳ mà chỉ đến khám khi được gọi chứng tỏ 5. Bozini, T.; Petridis, H.; Garefis, K.; Garefis, P.sự quan tâm chăm sóc cho sức khỏe răng miệng (2011). A meta-analysis of prosthodonticcủa bệnh nhân người Việt Nam chưa được tốt. complication rates of implant-supported fixed dental prostheses in edentulous patients after anĐiều đó nói lên sự cần thiết của công tác tuyên observation period of at least 5 years. Thetruyền hướng dẫn công tác vệ sinh răng miệng International Journal of Oral & Maxillofacialcho bệnh nhân cũng như tạo thói quen khám Implants. 26 (2): 304–318.răng định kỳ để đảm bảo cho sự thành công lâu 6. Simonis, Pierre; Dufour, Thomas;dài của kỹ thuật cấy ghép implant. Tenenbaum, Henri (2010-07-01). Long-term implant survival and success: a 10-16-year follow- Chiều cao và chiều rộng xương hàm vùng mất up of non-submerged dental implants. Clinicalrăng phụ thuộc vào thời gian sau nhổ răng đến Oral Implants Research. 21 (7): 772–khi được cấy Implant do đó người bệnh cần 777. doi:10.1111/j.1600-được tư vấn cấy Implant trước khi nhổ răng để 0501.2010.01912.x. ISSN 1600- 0501. PMID 20636731.họ có kế hoạch về thời gian và kinh phí. 7. Chappuis, Vivianne; Buser, Ramona; Brägger, Urs; Bornstein, Michael M.; Salvi,TÀI LIỆU THAM KHẢO Giovanni E.; Buser, Daniel (2013-12-01).1. Turkyilmaz I., Company A.M., Long-term outcomes of dental implants with a McGlumphyE.A(2010). Should edentulous titanium plasma-sprayed surface: a 20-year patients be constrained to removable complete prospective case series study in partially dentures? The use of dental implants to improve edentulous patients. Clinical Implant Dentistry and the quality of life for edentulous Related Research. 15 (6): 780–790. doi:10.1111/ patients.Gerodontology. 27(1), 3-10 cid.12056. ISSN 1708-8208. PMID 23506385.2. Papaspyridakos, P.; Mokti, M.; Chen, C. J.; 8. Phạm Thanh Hà (2007), “Sử dụng kỹ thuật cấy Benic, G. I.; Gallucci, G. O.; Chronopoulos, V ghép Implant nha khoa để làm phục hình cố định (Jan 2013). Implant and Prosthodontic Survival cho bệnh nhân mất răng”, Y học Thực hành, số 2, Rates with Implant Fixed Complete Dental tập 564, tr. 80 - 85. Prostheses in the Edentulous Mandible after at 9. Tạ Anh Tuấn (2007), “Nghiên cứu ứng dụng kỹ Least 5 Years: A Systematic Review. Clinical thuật Implant để nâng cao hiệu quả phục hình nha Implant Dentistry and Related Research. 16 (5): khoa”, Đề tài cấp bộ - Bộ Quốc phòng. 705–717. doi:10.1111/cid.12036. PMID 23311617. NGUYÊN NHÂN TỬ VONG CỦA 68 TRƯỜNG HỢP TẠI KHOA CẤP CỨU, BỆNH VIỆN NHI TRUNG ƯƠNG Nguyễn Anh Tuấn*, Lê Thanh Hải*, Lê Ngọc Duy*TÓM TẮT Mục tiêu: Phân tích một số yếu tố dịch tễ học lâm sàng và xác định nguyên nhân tử vong trước 24 giờ ở 73 trẻ em tại một đơn vị cấp cứu nhi khoa. Phương pháp: mô tả hồi cứu hồ sơ của 68 trẻ từ 0 đến 16*Bệnh viện Nhi Trung ương tuổi đã tử vong trong vòng 24 giờ tại Khoa cấp cứuChịu trách nhiệm chính: Nguyễn Anh Tuấn thuộc Trung tâm Cấp cứu và Chống độc của Bệnh việnEmail: tuannguyenccl@gmail.com Nhi Tru ...
Tìm kiếm tài liệu theo từ khóa liên quan:
Nghiên cứu y học Cấp cứu nhi khoa Bệnh lý hô hấp Đặc điểm dịch tễ học lâm sàng Bệnh tim mạchTài liệu liên quan:
-
Tổng quan hệ thống về lao thanh quản
6 trang 314 0 0 -
5 trang 307 0 0
-
8 trang 260 1 0
-
Tổng quan hệ thống hiệu quả kiểm soát sâu răng của Silver Diamine Fluoride
6 trang 252 0 0 -
Vai trò tiên lượng của C-reactive protein trong nhồi máu não
7 trang 237 0 0 -
Khảo sát hài lòng người bệnh nội trú tại Bệnh viện Nhi Đồng 1
9 trang 223 0 0 -
Ứng dụng kỹ thuật máy học vào phân loại bệnh tim
9 trang 215 0 0 -
13 trang 203 0 0
-
8 trang 201 0 0
-
5 trang 201 0 0
-
Tình trạng viêm lợi ở trẻ em học đường Việt Nam sau hai thập niên có chương trình nha học đường
4 trang 196 0 0 -
9 trang 196 0 0
-
12 trang 195 0 0
-
Phác đồ chẩn đoán và điều trị hồi sức cấp cứu – chống độc
524 trang 193 0 0 -
6 trang 188 0 0
-
Thực trạng rối loạn giấc ngủ ở lái xe khách đường dài và tai nạn giao thông ở Việt Nam
7 trang 186 0 0 -
6 trang 186 0 0
-
7 trang 183 0 0
-
5 trang 181 0 0
-
5 trang 181 0 0