nh giá hiệu quả phục hồi di chứng liệt nửa người do tai biến mạch máu não bằng châm cứu và tập vật lý trị liệu
Số trang: 5
Loại file: pdf
Dung lượng: 817.60 KB
Lượt xem: 5
Lượt tải: 0
Xem trước 2 trang đầu tiên của tài liệu này:
Thông tin tài liệu:
ừ tháng 9/2006 - 9/2008. Qua 2 năm nghiên cứu điều trị bằng châm cứu và tập vật lý trị liệu tích cực cho 93 bệnh nhân, chúng tôi có mấy kết luận sau đây. Kết quả điều trị phục hồi vận động không phụ thuộc vào tuổi, giới tính cũng như mức độ liệt. Độ liệt càng cao khả năng phục hồi càng kém. Mời các bạn cùng tìm hiểu.
Nội dung trích xuất từ tài liệu:
nh giá hiệu quả phục hồi di chứng liệt nửa người do tai biến mạch máu não bằng châm cứu và tập vật lý trị liệu1.1. T hiết kế nghiên cửu Phương pháp nghiên cứu mở: chọn tất cả bệnh nhân trong tiêu chuẩn chọnbệnh, nằm điều trị ở khoa y học cổ truyền BV đa khoa Vĩnh Long. Từ tháng 9/2006- 9/20081.2. Tiêu chuẩn chọn bệnh -B ệnh nhân liệt nửa người do TBMMN không có bệnh lý khác kèm theo. -C ó hội chứng thần kinh khu trú liệt vận động tự chủ nửa người ở mức độ khác nhau. -B ệnh nhân đã được điều trị giai đoạn cấp ổn định và cho xuất viện.1.3. Tiêu chuẩn ỉoạỉ trừ -B ệnh nhãn liệt nửa người do chấn thương. -B ệnh nhãn liệt nửa người nhưng quá suy kiệt hoặc bị ỉở loét, viêm nhiễm nhiều. “ Bệnh nhân không hợp tác điều trị. “ Không đúng tiêu chuấn chọn bệnh.1.4. Tiêu chuẩn đánh giá m ức độ liệt Theo mức độ liệt do viện châm cứu Việt Nam đề ra. Tiêu chuẩn như sau: -Đ Ộ I + Bệnh nhãn vận động tự chủ được + Đi lại được, tự phục vụ sinh hoạt cá nhân 4- Cầm nắm được nhưng cơ lực còn yếu. -Đ ộ II 4- Bệnh nhân vận động tự chủ hạn chế. + Đi lại yếu, cần người giúp đỡ + Chưa cầm nắm được, còn tự nâng tay và chân “ Độ III -ỉ- Bệnh nhân ngồi được + Không tụ nâng được chãn tay + Cử động được chút ít ngón tay - ngón chân -Đ ộ IV + Bệnh nhãn không vận động được + Không ngồi được + Còn chút ít biểu hiện co cơ.1 B ệnh viện đa khoa V ĩnh Long 198 -Đ ộ V + Bệnh nhân không vận động + Không ngồi được + Nằm liệt giường + Không có biểu hiện co cơ Bệnh nhân được đánh giá độ liệt trước và sau điều trị. + Tính độ dịch chuyển của độ ỉiệt sau điều trị * Đỡ nhiều: Giảm được 2“4 độ liệt * Đỡ ít: Giảm được 1 độ liệt * Không đỡ: v ẫ n liệt như cũ1.5. Phương p háp điều trịỉ . 5.1. Châm cứu: -Đ iện châm máy THERAPUTĨC - KN3 -T ần số: Có 2 tần số bồ và tả + Tần số bổ: 60 - 80 xung/phút + Tần số tả: 250 - 300 xung/phút + Tần số sẽ tăng dần theo ngưỡng chịu đựng của bệnh nhân. -T hòi gian lưu kim 1 5 -2 5 phút -M ỗ i ngày châm 1 lần. -M ỗi liệu trình là 6 ngày, nghỉ 1 ngày sau đó tiếp tục. -T hời gian theo dõi và điều trị không quạ 5 liệu trình.1.5.2. Ngưng điều trị- Phát hiện tiêu chuẩn loại trừ- Bệnh nhân từ chối không tiếp tục điều trị- Diễn biến nặng hơn.ỉ . 5.3. Tiêu chuẩn theo dõi và đánh giả: Theo dõi: + Sinh hiệu: Mạch - nhiệt độ - huyết áp -ỉ- Sự phục hồi khả năng vận động của chi bị liệt. -Đ ánh giá sự phục hồi vận động theo điểm Bartheỉ -+ Tình trạng sinh hoạt của bệnh nhãn. + Thời gian bệnh nhân đi được 10m. + Test khéo tay: Nhặt dãy thun hoặc cầm muỗng ăn cơm.1.5.4. Tiêu chuắn ra viện Khi bệnh nhân dìu đi được ra khỏi buồng bệnh. 199 2. K ÉT QUẢ NGHIÊN c ứ uBang ỉ: Tỳ lệ bệnh nhân theo giới tính và tuổi n r A • Tuôĩ Dưới 50 5 0 -7 0 T rên 70 Tổng cộng T ỉ lệGióiBệnh nhân nam 12 16 18 46 49,46Bệnh nhân nữ 4 21 22 47 50,54Tnnơ cỏnơ ~ f t í \ỳ 37 40 93Tỷ lệ 17,21 39,78 43,01Bang 2: Kết quả điều trị theo độ tuổi Dưới 50 tuồi 51 - 70 tuồi T rên 71 tuổiBN 16 37 40 Đỡ Không Đỡ Không Đõ Không Đỡ ít Đỡ ít Đỡ ít nhiều đô nhiều đỡ nhiều đỡBN 8 4 4 21 12 4 20 r 14 6Tỷ lệ 50 25 25 56,75 32,43 10,82 50 35 15Bảng 3: Đánh giá kết quả độ liệt nửa người do TBMMN trước và sau điều trị——Trước ——— -điều —... trit Sau điều triMức đố BN Đô 0 BỘI ĐÔ II Đô III Đô IV ĐÔ V ĐÔ ĩ 2 2 Độ II 13 5 7 p— ^1 ĐÔ III 22 6 9 3 Đô IV 24 5 7 9 3 Đô V 32 2 14 9 7Ghi chú:- Màu xanh: đơ nhiều- Màu vàng: đỡ Íí- Màu đỏ: không đỡBang 4: Đánh giá tỳ lệ phục hồi trong thời gian điều trịThòi gian Dưới 1 tháng Trên 1 thángTồng số BN 88 5Kết quả chuyển đô Đỡ nhiêu Đỡ ít Không đỡ Đỡ nhiều Đỡ ít Không đỡBệnh nhãn 47 27 14 2 3 0Tỷ lệ 53,40 30,68 15,92 40 60Bang 5: Đánh giả kết quả chuyển độ của 93 bệnh nhân sau khỉ điều trị.Mức đô Đỡ nhiều Đỡ ít Không đỡ (2-4 đô ìỉễt (1 độ lìêt liêt như cũSố bệnh nhân chuyển đô 50 29 14Tỷ lệ % 54,83 31,18 13,99 200Bang 6: Đánh giá phục hồi vận động theo điểm Bartheỉ (n — 78)Mức đô BN Trước điêu tri Sau điều tri Điểm chuẩnĐô III 22 50 75 60/100Đô IV 24 25 60 ...
Nội dung trích xuất từ tài liệu:
nh giá hiệu quả phục hồi di chứng liệt nửa người do tai biến mạch máu não bằng châm cứu và tập vật lý trị liệu1.1. T hiết kế nghiên cửu Phương pháp nghiên cứu mở: chọn tất cả bệnh nhân trong tiêu chuẩn chọnbệnh, nằm điều trị ở khoa y học cổ truyền BV đa khoa Vĩnh Long. Từ tháng 9/2006- 9/20081.2. Tiêu chuẩn chọn bệnh -B ệnh nhân liệt nửa người do TBMMN không có bệnh lý khác kèm theo. -C ó hội chứng thần kinh khu trú liệt vận động tự chủ nửa người ở mức độ khác nhau. -B ệnh nhân đã được điều trị giai đoạn cấp ổn định và cho xuất viện.1.3. Tiêu chuẩn ỉoạỉ trừ -B ệnh nhãn liệt nửa người do chấn thương. -B ệnh nhãn liệt nửa người nhưng quá suy kiệt hoặc bị ỉở loét, viêm nhiễm nhiều. “ Bệnh nhân không hợp tác điều trị. “ Không đúng tiêu chuấn chọn bệnh.1.4. Tiêu chuẩn đánh giá m ức độ liệt Theo mức độ liệt do viện châm cứu Việt Nam đề ra. Tiêu chuẩn như sau: -Đ Ộ I + Bệnh nhãn vận động tự chủ được + Đi lại được, tự phục vụ sinh hoạt cá nhân 4- Cầm nắm được nhưng cơ lực còn yếu. -Đ ộ II 4- Bệnh nhân vận động tự chủ hạn chế. + Đi lại yếu, cần người giúp đỡ + Chưa cầm nắm được, còn tự nâng tay và chân “ Độ III -ỉ- Bệnh nhân ngồi được + Không tụ nâng được chãn tay + Cử động được chút ít ngón tay - ngón chân -Đ ộ IV + Bệnh nhãn không vận động được + Không ngồi được + Còn chút ít biểu hiện co cơ.1 B ệnh viện đa khoa V ĩnh Long 198 -Đ ộ V + Bệnh nhân không vận động + Không ngồi được + Nằm liệt giường + Không có biểu hiện co cơ Bệnh nhân được đánh giá độ liệt trước và sau điều trị. + Tính độ dịch chuyển của độ ỉiệt sau điều trị * Đỡ nhiều: Giảm được 2“4 độ liệt * Đỡ ít: Giảm được 1 độ liệt * Không đỡ: v ẫ n liệt như cũ1.5. Phương p háp điều trịỉ . 5.1. Châm cứu: -Đ iện châm máy THERAPUTĨC - KN3 -T ần số: Có 2 tần số bồ và tả + Tần số bổ: 60 - 80 xung/phút + Tần số tả: 250 - 300 xung/phút + Tần số sẽ tăng dần theo ngưỡng chịu đựng của bệnh nhân. -T hòi gian lưu kim 1 5 -2 5 phút -M ỗ i ngày châm 1 lần. -M ỗi liệu trình là 6 ngày, nghỉ 1 ngày sau đó tiếp tục. -T hời gian theo dõi và điều trị không quạ 5 liệu trình.1.5.2. Ngưng điều trị- Phát hiện tiêu chuẩn loại trừ- Bệnh nhân từ chối không tiếp tục điều trị- Diễn biến nặng hơn.ỉ . 5.3. Tiêu chuẩn theo dõi và đánh giả: Theo dõi: + Sinh hiệu: Mạch - nhiệt độ - huyết áp -ỉ- Sự phục hồi khả năng vận động của chi bị liệt. -Đ ánh giá sự phục hồi vận động theo điểm Bartheỉ -+ Tình trạng sinh hoạt của bệnh nhãn. + Thời gian bệnh nhân đi được 10m. + Test khéo tay: Nhặt dãy thun hoặc cầm muỗng ăn cơm.1.5.4. Tiêu chuắn ra viện Khi bệnh nhân dìu đi được ra khỏi buồng bệnh. 199 2. K ÉT QUẢ NGHIÊN c ứ uBang ỉ: Tỳ lệ bệnh nhân theo giới tính và tuổi n r A • Tuôĩ Dưới 50 5 0 -7 0 T rên 70 Tổng cộng T ỉ lệGióiBệnh nhân nam 12 16 18 46 49,46Bệnh nhân nữ 4 21 22 47 50,54Tnnơ cỏnơ ~ f t í \ỳ 37 40 93Tỷ lệ 17,21 39,78 43,01Bang 2: Kết quả điều trị theo độ tuổi Dưới 50 tuồi 51 - 70 tuồi T rên 71 tuổiBN 16 37 40 Đỡ Không Đỡ Không Đõ Không Đỡ ít Đỡ ít Đỡ ít nhiều đô nhiều đỡ nhiều đỡBN 8 4 4 21 12 4 20 r 14 6Tỷ lệ 50 25 25 56,75 32,43 10,82 50 35 15Bảng 3: Đánh giá kết quả độ liệt nửa người do TBMMN trước và sau điều trị——Trước ——— -điều —... trit Sau điều triMức đố BN Đô 0 BỘI ĐÔ II Đô III Đô IV ĐÔ V ĐÔ ĩ 2 2 Độ II 13 5 7 p— ^1 ĐÔ III 22 6 9 3 Đô IV 24 5 7 9 3 Đô V 32 2 14 9 7Ghi chú:- Màu xanh: đơ nhiều- Màu vàng: đỡ Íí- Màu đỏ: không đỡBang 4: Đánh giá tỳ lệ phục hồi trong thời gian điều trịThòi gian Dưới 1 tháng Trên 1 thángTồng số BN 88 5Kết quả chuyển đô Đỡ nhiêu Đỡ ít Không đỡ Đỡ nhiều Đỡ ít Không đỡBệnh nhãn 47 27 14 2 3 0Tỷ lệ 53,40 30,68 15,92 40 60Bang 5: Đánh giả kết quả chuyển độ của 93 bệnh nhân sau khỉ điều trị.Mức đô Đỡ nhiều Đỡ ít Không đỡ (2-4 đô ìỉễt (1 độ lìêt liêt như cũSố bệnh nhân chuyển đô 50 29 14Tỷ lệ % 54,83 31,18 13,99 200Bang 6: Đánh giá phục hồi vận động theo điểm Bartheỉ (n — 78)Mức đô BN Trước điêu tri Sau điều tri Điểm chuẩnĐô III 22 50 75 60/100Đô IV 24 25 60 ...
Tìm kiếm theo từ khóa liên quan:
Di chứng liệt nửa người Tai biến mạch máu não Vật lý trị liệu bài tập vật lý trị liệu Điều trị phục hồi vận độngGợi ý tài liệu liên quan:
-
Tổng quan các công cụ đo lường được khuyến nghị trong vật lý trị liệu cho người bệnh thần kinh cơ
8 trang 361 0 0 -
Báo cáo thực tế: Bệnh viện Thống Nhất Tp. HCM
34 trang 169 0 0 -
57 trang 158 0 0
-
ỨNG DỤNG TRÍ TUỆ NHÂN TẠO TRONG CHẨN ĐOÁN PHÂN BIỆT XUẤT HUYẾT NÃO VÀ NHỒI MÁU NÃO TRÊN LỀU
0 trang 99 0 0 -
Ý nghĩa các hình thể và trạng thái từng loại mạch
17 trang 50 0 0 -
7 trang 43 0 0
-
158 trang 41 1 0
-
Thực trạng loét áp lực ở người bệnh cao tuổi điều trị nội trú tại Bệnh viện Lão khoa Trung ương
7 trang 28 0 0 -
Mô hình bệnh tật của người cao tuổi điều trị tại viện Lão khoa quốc gia năm 2008
4 trang 27 0 0 -
Từ đại cương tới thực hành lâm sàng trong bệnh học lão khoa: Phần 1
216 trang 25 0 0