Danh mục

Nhận biết cation

Số trang: 4      Loại file: doc      Dung lượng: 55.00 KB      Lượt xem: 11      Lượt tải: 0    
Thư Viện Số

Hỗ trợ phí lưu trữ khi tải xuống: miễn phí Tải xuống file đầy đủ (4 trang) 0
Xem trước 2 trang đầu tiên của tài liệu này:

Thông tin tài liệu:

Tổng hợp các cách nhận biết các chất hóa học có trong chương trình THPT. Mời các bạn cùng tham khảo tài liệu.
Nội dung trích xuất từ tài liệu:
Nhận biết cation 1 NguyễnQuốcThái–MùaLTĐHnăm2009 NHẬNBIẾTCATION NHNa+:dùngppvậtlý:chomuốirắnlêndâyplatin,hoặcnhúngdâyplatinvàoddmuốiđưađầudâyvàongọnlửađènkhíkomàungọnlửanhuốmmàuvàngtươicóionNa+NH4+:choddkiềmNaOHhoặcKOH(dư)vàoddkhícómùikhai(hoặclàmquỳtímthấmướtnướcchuyểnsangmàuxanh)khíNH3cócationNH4+Ba2+:nhậnbiếtvàtáchBa2+rakhỏiddbằngH2SO4loãng:Ba2++SO42BaSO44HoặcdùngddthuốcthửK2Cr2O7,K2CrO4: Ba2++CrO42BaCrO44 2Ba2++Cr2O72+H2O2BaCrO44+2H+Al3+,Cr3+:thêmtừtừddkiềmvàosẽthấykếttủa(M(OH)33)sinhra,sauđókếttủatandầnkhichoddkiềmdưAl3+,Cr3+(doM(OH)3lưỡngtính)Al3++3OHAl(OH)33Al(OH)3+OH[Al(OH)4]Cr3++3OHCr(OH)33Cr(OH)3+OH[Cr(OH)4]Fe3+:thuốcthửđặctrưnglàddchứaionthioxianatSCN,nótạovớiFe3+ionphứccómàuđỏmáu:Fe3++3SCNFe(SCN)3HoặcdùngddkiềmNaOH,KOH,hoặcNH3kếttủamàunâuđỏ(Fe(OH)3)Fe3+Fe2+:choddkiềmNaOH,KOHhoặcNH3vàokếttủamàutrắngxanh(Fe(OH)2)kếttủachuyểntừmàutrắng xanhthànhvàngrồithànhnâuđỏkhitiếpxúcvớioxikhôngkhícóionFe2+:4Fe(OH)2+O2+2H2O4Fe(OH)3Hoặcchoddthuốctím(cómặtH+)vào,nếuddtímhồngmấtmàuFe2+:5Fe2++MnO4+8H+Mn2++5Fe3++4H2OCu2+:thuốcthửđặctrưnglàddNH3.ĐầutiêntạokếttủaCu(OH)2màuxanhkếttủabịhòatantrongNH3tạoionphức[Cu(NH3)4]2cómàuxanhlamđặctrưng:Cu2++2NH3+2H2OCu(OH)2+2NH4+Cu(OH)2+NH3[Cu(NH3)4](OH)2 2 NguyễnQuốcThái–MùaLTĐHnăm2009Ni2+:muốiNi2+đềucómàuxanhlácây,tácdụngvớiNaOH,KOHtạoNi(OH)22màuxanhlục,kotantrongddkiềmNidư,nhưngtantrongddNH3tạothànhionphứcmàuxanh:Ni2++OHNi(OH)2Ni(OH)2+6NH3[Ni(NH3)6](OH)2 NHẬNBIẾTANIONNO3:nếuddkhôngcóanioncókhảnăngoxihóamạnhthìdùngbộtCu(hoặcvàiláCumỏng)vàmôitrườngaxitcủaH2SO4loãngđểnhậnbiếtNO3:3Cu+2NO3+8H+3Cu2++2NO+4H2OBộtCutantạoddmàuxanh,khíNOkhôngmàugặpôxikhôngkhísẽhóanâu(NONO2)SO42:thuốcthửđặctrưnglàBaCl2trongmôitrườngaxit(HClhayHNO3)loãng,dưBa2++SO42BaSO44CầncómôitrườngH+loãng,dưvìcácanionnhư:CO32,SO32,PO43,HPO42cũngtạokếttủatrắngvớiBa2+,nhưngcáckếttủađóđềutantrongmtaxitloãng,dư.RiêngBaSO4khôngtan.Cl:thuốcthửđặctrưnglàAgNO3trongmôitrườngHNO3loãng:Ag++ClAgClCácionBrvàIcũngtạokếttủaAgBrvàAgInhưCl,nhưngkhôngtantrongddNH3loãngvàcóđộtannhỏhơnAgClnhiều.AgClA+2NH3[Ag(NH3)2]ClVậycóthểdùngddNH3loãngđểtáchAgClrakhỏihỗnhợpvớiAgBrvàAgICO32:khiaxithóaddchứaanionCO32bằngcácddaxitmạnh(HCl,H2SO4loãng)thìCO2sẽđượcgiảiphóngvàgâysủibọtkhámạnh.Nếudùngdụngcụđặcbiệtđựnglượngdưnướcvôitrong,tasẽthấysựtạothànhkếttủa trắngCaCO3làmvẫnđụcddnướcvôitrongđó:CO32+2H+H2O+CO22CO2+Ca(OH)2CaCO33+H2O 3 NguyễnQuốcThái–MùaLTĐHnăm2009 NHẬNBIẾTCHẤTKHÍ NHCO2:khôngmàu,khôngmùi,nặnghơnkhôngkhí,rấtíttantrongH2Onênkhitạotừddnướcnósủibọtkhámạnh:CO32+2H+H2O+CO22HCO3+H+H2O+CO22HấpthụCO2bằngbìnhđựnglượngdưBa(OH)2hoặcCa(OH)2,khíCO2bịhấpthụtạokếttủatrắng:CO2+Ba(OH)2dưBaCO33+H2OSO2:khôngmàu,nặnghơnkhôngkhí, ùi ắc,gâyngạt,độc,làmvẩnđụcnướcvôitrongnhưCO2 m h ĐểnhậnbiếtSO2đồngthờiphânbiệtnóvớiCO2,tadùngddnướcBromdư(hoặcddnướcIotdư)cómàuđỏnâu:SO2+Br2+2H2O2HBr+H2SO4SO2+I2+2H2O2HI+H2SO4SO2làmnhạtmàuđỏnâucủaddCl2:màuvànglục,nặnghơnkhôngkhí, ùi ắc,độc,íttantrongH2O m h DùnggiấytẩmhỗnhợpKIvàhồtinhbộtthấmướtđểnhậnrakhíCl2(hoặcOzon):2KI+Cl22KCl+I2I2tạovớihồtinhbột1hỗnhợpmàuxanhtím(làmgiấychuyểnsangmàuxanhtím)NO2:nặnghơnkhôngkhí,màunâuđỏ,độc,íttantrongH2ONO2+O2+H2OHNO3NhậnbiếtHNO3bằngbộtCuKhinồngđộNO2đủlớntacóthểnhậnrabằngmàunâuđỏcủanóH2S:khôngmàu,nặnghơnkhôngkhí, ùi ứngthố,độc. m tr iH2S+Cu2+CuS +2H+H2S+Pb2+PbS +2H+NhờphảnứngtrêncủaH2SvớiddmuốiCu2+,Pb2+màtacóthểnhậnbiếtH2Sbằngcách:tẩmmiếnggiấylọcbằngddmuốichì(II)axetat(CH3COO)2Pb(khôngmàu),nếuthấytrêntấmgiấycóxuấthiệnkếttủađenkhí ...

Tài liệu được xem nhiều: