Thông tin tài liệu:
Mục tiêu: HS nắm được quy tắc nhân hai số nguyên khác dấu. Tìm được kết quả của phép nhân hai số nguyên khác dấu HS hiểu và tính đúng kết quả. Biết được tích hai số nguyên khác dấu luôn là một số nguyên âm. II. chuẩn bị của GV và HS: GV: HS: đồ dùng học tập…
Nội dung trích xuất từ tài liệu:
NHÂN HAI SỐ NGUYÊN KHÁC DẤU NHÂN HAI SỐ NGUYÊN KHÁC DẤUI. Mục tiêu: HS nắm được quy tắc nhân hai số nguyên khác dấu. Tìm được kết quả của - phép nhân hai số nguyên khác dấu HS hiểu và tính đúng kết quả. Biết được tích hai số nguyên khác dấu luôn - là một số nguyên âm.II. chuẩn bị của GV và HS: - GV: HS: đồ dùng học tập… -III. Tiến trình dạy học:Hoạt động của GV Hoạt động của HS Nội dung ghi bảngHoạt động 1: kiểm tra bài cũ HS: phát biểu quy tắc x= 2 – 17 + (-5) - chuyển vế x = - 20 - làm BT 96/ 65 SBT x= -9 – 15 +12 tìm số nguyên x biết - x= -12 2 – x = 17 – (- 5) x – 12 = -9 – 15Hoạt động 2: nhận xét mở đầu 1. nhận xét mở đầu:GV: phép nhân là phépcộng những số hạng bằng sgk/ 88nhau. Vậy hãy thay phépnhân bằng phép cộng để tìm HS: 3.4= 3+3+3+3 =12kết quả (-3).4= (-3)+(-3)+(-3)+(-3.4 = 3) = -12(-3).4= (-5).3= (-5)+ (-5)+ (-5)= - 15(-5).3= 2.(-6)= ( -6) +(-6)= -122.(-6)= HS: các tích này lànhữngGV: so sách các tích trên số đối nhauvới tích các giá trị tuyệt đốicủa chúng? tích của hai số HS: nguyên khác dấu là sốGV: qua kết quả vừa rồi emcó nhận xét gì về dấu của các nguyên âm.tích hai số nguyên khác dấu?Hoạt động 3: .quy tắc nhân hai số nguyên khác dấuGV: vậy qua VD trên rút ra HS: muốn nhân hai số 2. quy tắc nhân hai sốquy tắc nhân hai số nguyên nguyên khác dấu ta nhân nguyên khác dấu:khác dấu? hai giá trị tuyệt đối của a. quy tắc: chúng rồi đặt dấu “_” nhận xét đưa ra quyGV: trước kết quả nhận được. muốn nhân hai sốtắc GV: phát biểu quy tắc nguyên khác dấu tacộng hai số nguyên khác dấu HS: phát biểu quy tắc nhân hai giá trị tuyệtvà tìm điểm khác nhau với cộng hai số nguyên khác đối của chúng rồi đặtnhân hai số nguyên khác dấu dấu “_” trước kết quảdấu? nhận được. Khác nhau: cộng hai số nguyên là tìm b. chú ý: hiệu hai trị tuyệt đối, có a0=0.a=a thể là số âm hoặc dương.GV: tính 15.0 = c. ví dụ: Tích hai số nguyên khác -5.0= dấu là nhân hai trị tuyệt sgk vậy tích của một số đối, là số âm.GV:nguyên bất kỳ với 0 ? HS: 15.0 = 0GV: gọi HS đọc VD sgk . -15 . 0 =0 tìm lương cùa côngGV: HS: tích một số bất kỳ với 0 luôn bằng 0nhân Athế nào? HS: tìm hiêu số tiền làm được với tiền phạtGV: lương cùa công nhânA40.20000+10.(-10000)=80000+(-10000)=70000Hoạt động 4 luyện tập cũng cố: yêu cầu HS nhắc lại HS: trả lời- GV:quy tắc nhân hai số nguyên HS: (-5).6= - 30khác dấu? 9.(-3) = -27-cho HS: làm BT 73 SGKtrang 89 -10.11=-110 150.(-4) = -600GV: yêu cầu HS làm BT 76 HS: làm bTGV: BT: nhận xét đúng sai? HS: a/ saia. muốn nhân hai số nguyên b. đúngkhác dấu ta nhân hai trị tuyệtđối lại với nhau rồi đặt trước c. saikết quả dấu của số có trị d. saituyệt đối lớn hơn. e. đúngb. tích của hai số nguyên tráidấu bao giờ cũng là số âm.c. a.(-5)= 0.d. x+x+x+x+x=5+xe. (-5).4 < (-5).0GV: nhận xét bài làmHoạt động 5 hướng dẫn về nhà-học bài : quy tắc nhân hai số ngyên khác dấu- làm các BT còn lại trong sgk , các BT trong SBT: 113,114,115,116,117- chuẩn bị nhân hai số nguyên cùng dấu ...