Nhận xét điều trị ở người bệnh nội trú rối loạn hỗn hợp lo âu và trầm cảm
Số trang: 4
Loại file: pdf
Dung lượng: 838.55 KB
Lượt xem: 10
Lượt tải: 0
Xem trước 2 trang đầu tiên của tài liệu này:
Thông tin tài liệu:
Bài viết trình bày nhận xét đặc điểm điều trị ở người bệnh nội trú rối loạn hỗn hợp lo âu và trầm cảm. Đối tượng và phương pháp nghiên cứu: Nghiên cứu cắt ngang 75 người bệnh điều trị nội trú tại Viện Sức khỏe tâm thần – Bệnh viện Bạch Mai và Bệnh viện Tâm thần Hà Nội được chẩn đoán xác định rối loạn hỗn hợp lo âu và trầm cảm (F41.2) theo tiêu chuẩn chẩn đoán của ICD-10, từ tháng 11/2022 tháng đến 03/2023.
Nội dung trích xuất từ tài liệu:
Nhận xét điều trị ở người bệnh nội trú rối loạn hỗn hợp lo âu và trầm cảm vietnam medical journal n02 - DECEMBER - 2023 outcome. Prospective multi-centre study on 24 5. De Cola MC, Corallo F, Pria D, Lo Buono V, patients]. Rev Neurol (Paris). 2013;169(3):240- Calabrò RS. Timing for cranioplasty to improve 248. doi:10.1016/j.neurol.2012.06.016 neurological outcome: A systematic review. Brain2. Roh H, Kim J, Kim JH, et al. Analysis of Behav. 2018; 8(11): e01106. doi:10.1002/ brb3.1106 Complications After Cranioplasty with a 6. Kwiecien GJ, Rueda S, Couto RA, et al. Long- Customized Three-Dimensional Titanium Mesh term Outcomes of Cranioplasty: Titanium Mesh Is Plate. World Neurosurg. 2019;123: e39-e44. Not a Long-term Solution in High-risk Patients. doi:10.1016/j.wneu.2018.10.227 Ann Plast Surg. 2018;81(4):416-422. doi:10.1097/3. Mukherjee S, Thakur B, Haq I, Hettige S, SAP.0000000000001559 Martin AJ. Complications of titanium 7. Morton RP, Abecassis IJ, Hanson JF, et al. cranioplasty--a retrospective analysis of 174 Timing of cranioplasty: a 10.75-year single-center patients. Acta Neurochir (Wien). 2014;156(5): analysis of 754 patients. J Neurosurg. 2018; 989-998; discussion 998. doi: 10.1007/s00701- 128(6): 1648-1652. doi:10.3171/ 2016.11. 014-2024-x JNS1619174. Chen R, Ye G, Zheng Y, et al. Optimal Timing 8. Sauvigny T, Giese H, Höhne J, et al. A of Cranioplasty and Predictors of Overall multicenter cohort study of early complications Complications After Cranioplasty: The Impact of after cranioplasty: results of the German Cranial Brain Collapse. Neurosurgery. 2023;93(1):84-94. Reconstruction Registry. J Neurosurg. 2021; doi:10.1227/neu.0000000000002376 137(2): 591-598. doi:10.3171/2021.9.JNS211549 NHẬN XÉT ĐIỀU TRỊ Ở NGƯỜI BỆNH NỘI TRÚ RỐI LOẠN HỖN HỢP LO ÂU VÀ TRẦM CẢM Phùng Ngọc Thương1,3, Trần Nguyễn Ngọc1,2TÓM TẮT thiện được chất lượng giấc ngủ. Từ khóa: Đặc điểm điều trị, rối loạn hỗn hợp lo 66 Mục tiêu: Nhận xét đặc điểm điều trị ở người âu và trầm cảm, người bệnh nội trú.bệnh nội trú rối loạn hỗn hợp lo âu và trầm cảm. Đốitượng và phương pháp nghiên cứu: Nghiên cứu SUMMARYcắt ngang 75 người bệnh điều trị nội trú tại Viện Sứckhỏe tâm thần – Bệnh viện Bạch Mai và Bệnh viện TREATMENT CHARACTERISTICS INTâm thần Hà Nội được chẩn đoán xác định rối loạn INPATIENT WITH MIXED ANXIETY ANDhỗn hợp lo âu và trầm cảm (F41.2) theo tiêu chuẩn DEPRESSIVE DISORDERchẩn đoán của ICD-10, từ tháng 11/2022 tháng đến Objective: To describe the treatment03/2023. Kết quả: 100% người bệnh được phối hợp characteristics in inpatient diagnosed with comorbidthuốc, trong đó phần lớn (86,7%) được phối hợp cả 3 anxiety and depressive disorder (F41.2) according tonhóm thuốc chống trầm cảm, an thần kinh và bình the ICD-10 criteria. Method: Cross-sectionalthần. Tỷ lệ người bệnh được điều trị hóa dược kết hợp description of 75 inpatients treated at the Mentalvới liệu pháp thư giãn chiếm đa số (68,0%). Sertraline Health Institute - Bach Mai Hospital and Hanoi Mentalvà fluvoxamine là các thuốc chống trầm cảm được chỉ Hospital, meeting the diagnosis of mixed anxiety andđịnh cao nhất (36,0%). Trong khi đó, quetiapine là an depressive disorder (F41.2) according to ICD-10thần kinh được ưu tiên lựa chọn (69,3%). Hầu hết diagnostic criteria, from November 2022 to Marchngười bệnh được sử dụng diazepam trong quá trình 2023. Results: 100% of the patients receivedđiều trị (90,7%). Táo bón (37,3%) và khô miệng combination therapy, with the majority (86.7%)(13,3%) là tác dụng không mong muốn thường gặp receiving a combination of antidepressants,nhất. Sau điều trị, điểm trắc nghiệm tâm lý giảm có ý anxiolytics, and antipsychotic. The majority of patientsnghĩa thống kê với p < 0,001. Kết luận: Trong quá (68.0%) underwent pharmacotherapy combined withtrình nội trú, đa số người bệnh rối loạn hỗn hợp lo âu relaxation therapy. Sertraline and fluvoxamine werevà trầm cảm được chỉ định đa hóa liệu phối hợp cùng the most commonly prescribed antidepressants ...
Nội dung trích xuất từ tài liệu:
Nhận xét điều trị ở người bệnh nội trú rối loạn hỗn hợp lo âu và trầm cảm vietnam medical journal n02 - DECEMBER - 2023 outcome. Prospective multi-centre study on 24 5. De Cola MC, Corallo F, Pria D, Lo Buono V, patients]. Rev Neurol (Paris). 2013;169(3):240- Calabrò RS. Timing for cranioplasty to improve 248. doi:10.1016/j.neurol.2012.06.016 neurological outcome: A systematic review. Brain2. Roh H, Kim J, Kim JH, et al. Analysis of Behav. 2018; 8(11): e01106. doi:10.1002/ brb3.1106 Complications After Cranioplasty with a 6. Kwiecien GJ, Rueda S, Couto RA, et al. Long- Customized Three-Dimensional Titanium Mesh term Outcomes of Cranioplasty: Titanium Mesh Is Plate. World Neurosurg. 2019;123: e39-e44. Not a Long-term Solution in High-risk Patients. doi:10.1016/j.wneu.2018.10.227 Ann Plast Surg. 2018;81(4):416-422. doi:10.1097/3. Mukherjee S, Thakur B, Haq I, Hettige S, SAP.0000000000001559 Martin AJ. Complications of titanium 7. Morton RP, Abecassis IJ, Hanson JF, et al. cranioplasty--a retrospective analysis of 174 Timing of cranioplasty: a 10.75-year single-center patients. Acta Neurochir (Wien). 2014;156(5): analysis of 754 patients. J Neurosurg. 2018; 989-998; discussion 998. doi: 10.1007/s00701- 128(6): 1648-1652. doi:10.3171/ 2016.11. 014-2024-x JNS1619174. Chen R, Ye G, Zheng Y, et al. Optimal Timing 8. Sauvigny T, Giese H, Höhne J, et al. A of Cranioplasty and Predictors of Overall multicenter cohort study of early complications Complications After Cranioplasty: The Impact of after cranioplasty: results of the German Cranial Brain Collapse. Neurosurgery. 2023;93(1):84-94. Reconstruction Registry. J Neurosurg. 2021; doi:10.1227/neu.0000000000002376 137(2): 591-598. doi:10.3171/2021.9.JNS211549 NHẬN XÉT ĐIỀU TRỊ Ở NGƯỜI BỆNH NỘI TRÚ RỐI LOẠN HỖN HỢP LO ÂU VÀ TRẦM CẢM Phùng Ngọc Thương1,3, Trần Nguyễn Ngọc1,2TÓM TẮT thiện được chất lượng giấc ngủ. Từ khóa: Đặc điểm điều trị, rối loạn hỗn hợp lo 66 Mục tiêu: Nhận xét đặc điểm điều trị ở người âu và trầm cảm, người bệnh nội trú.bệnh nội trú rối loạn hỗn hợp lo âu và trầm cảm. Đốitượng và phương pháp nghiên cứu: Nghiên cứu SUMMARYcắt ngang 75 người bệnh điều trị nội trú tại Viện Sứckhỏe tâm thần – Bệnh viện Bạch Mai và Bệnh viện TREATMENT CHARACTERISTICS INTâm thần Hà Nội được chẩn đoán xác định rối loạn INPATIENT WITH MIXED ANXIETY ANDhỗn hợp lo âu và trầm cảm (F41.2) theo tiêu chuẩn DEPRESSIVE DISORDERchẩn đoán của ICD-10, từ tháng 11/2022 tháng đến Objective: To describe the treatment03/2023. Kết quả: 100% người bệnh được phối hợp characteristics in inpatient diagnosed with comorbidthuốc, trong đó phần lớn (86,7%) được phối hợp cả 3 anxiety and depressive disorder (F41.2) according tonhóm thuốc chống trầm cảm, an thần kinh và bình the ICD-10 criteria. Method: Cross-sectionalthần. Tỷ lệ người bệnh được điều trị hóa dược kết hợp description of 75 inpatients treated at the Mentalvới liệu pháp thư giãn chiếm đa số (68,0%). Sertraline Health Institute - Bach Mai Hospital and Hanoi Mentalvà fluvoxamine là các thuốc chống trầm cảm được chỉ Hospital, meeting the diagnosis of mixed anxiety andđịnh cao nhất (36,0%). Trong khi đó, quetiapine là an depressive disorder (F41.2) according to ICD-10thần kinh được ưu tiên lựa chọn (69,3%). Hầu hết diagnostic criteria, from November 2022 to Marchngười bệnh được sử dụng diazepam trong quá trình 2023. Results: 100% of the patients receivedđiều trị (90,7%). Táo bón (37,3%) và khô miệng combination therapy, with the majority (86.7%)(13,3%) là tác dụng không mong muốn thường gặp receiving a combination of antidepressants,nhất. Sau điều trị, điểm trắc nghiệm tâm lý giảm có ý anxiolytics, and antipsychotic. The majority of patientsnghĩa thống kê với p < 0,001. Kết luận: Trong quá (68.0%) underwent pharmacotherapy combined withtrình nội trú, đa số người bệnh rối loạn hỗn hợp lo âu relaxation therapy. Sertraline and fluvoxamine werevà trầm cảm được chỉ định đa hóa liệu phối hợp cùng the most commonly prescribed antidepressants ...
Tìm kiếm theo từ khóa liên quan:
Nghiên cứu y học Rối loạn lo âu Rối loạn trầm cảm Sức khỏe tâm thần Tiêu chuẩn chẩn đoán của ICD-10Tài liệu liên quan:
-
Tổng quan hệ thống về lao thanh quản
6 trang 320 0 0 -
5 trang 313 0 0
-
8 trang 268 1 0
-
Tổng quan hệ thống hiệu quả kiểm soát sâu răng của Silver Diamine Fluoride
6 trang 258 0 0 -
Vai trò tiên lượng của C-reactive protein trong nhồi máu não
7 trang 243 0 0 -
Khảo sát hài lòng người bệnh nội trú tại Bệnh viện Nhi Đồng 1
9 trang 231 0 0 -
5 trang 212 0 0
-
13 trang 212 0 0
-
8 trang 211 0 0
-
Tình trạng viêm lợi ở trẻ em học đường Việt Nam sau hai thập niên có chương trình nha học đường
4 trang 209 0 0