Nhận xét một số đặc điểm kỹ thuật của phẫu thuật có nội soi đường mật bằng ống soi mềm kết hợp tán sỏi laser điều trị sỏi đường mật tái phát
Số trang: 6
Loại file: pdf
Dung lượng: 431.48 KB
Lượt xem: 9
Lượt tải: 0
Xem trước 2 trang đầu tiên của tài liệu này:
Thông tin tài liệu:
Bài viết trình bày việc nhận xét một số đặc điểm kỹ thuật của phẫu thuật có nội soi đường mật bằng ống soi mềm kết hợp tán sỏi laser trong điều trị sỏi đường mật tái phát. Đối tượng và phương pháp: Nghiên cứu tiến cứu, can thiệp lâm sàng trên 60 bệnh nhân được phẫu thuật có nội soi đường mật bằng ống soi mềm kết hợp tán sỏi laser trong điều trị sỏi đường mật tái phát từ 05/2017 đến 11/2021 tại Bệnh viện Thanh Nhàn.
Nội dung trích xuất từ tài liệu:
Nhận xét một số đặc điểm kỹ thuật của phẫu thuật có nội soi đường mật bằng ống soi mềm kết hợp tán sỏi laser điều trị sỏi đường mật tái phát TẠP CHÍ Y HỌC VIỆT NAM TẬP 517 - THÁNG 8 - SỐ ĐẶC BIỆT - 2022 NHẬN XÉT MỘT SỐ ĐẶC ĐIỂM KỸ THUẬT CỦA PHẪU THUẬT CÓ NỘI SOI ĐƯỜNG MẬT BẰNG ỐNG SOI MỀM KẾT HỢP TÁN SỎI LASER ĐIỀU TRỊ SỎI ĐƯỜNG MẬT TÁI PHÁT Trần Thụy Anh*, Trịnh Hồng Sơn**, Phạm Văn Duyệt***, Đào Quang Minh ****TÓM TẮT 46 toàn và hiệu quả với tỷ lệ thành công và sạch sỏi Mục tiêu: Nhận xét một số đặc điểm kỹ thuật cao, tỷ lệ biến chứng sau phẫu thuật thấp.của phẫu thuật có nội soi đường mật bằng ống soi Từ khóa: Sỏi đường mật tái phát, nội soi bằngmềm kết hợp tán sỏi laser trong điều trị sỏi ống soi mềm.đường mật tái phát. Đối tượng và phương pháp: Nghiên cứu tiến SUMMARYcứu, can thiệp lâm sàng trên 60 bệnh nhân được ASSESSMENT OF TECHNICALphẫu thuật có nội soi đường mật bằng ống soi CHARACTERISTICS OFmềm kết hợp tán sỏi laser trong điều trị sỏi LAPAROSCOPIC BILE DUCTđường mật tái phát từ 05/2017 đến 11/2021 tại SURGERY WITH FLEXIBLBệnh viện Thanh Nhàn BRONCHOSCOPE COMBINED LASER Kết quả: Qua nghiên cứu trên 60 BN chúng LITHOTRIPSY IN TREATMENT OFtôi ghi nhận được những kết quả sau: Tuổi trung RECURRENT GALLSTONESbình là là 62,87± 14,54 tuổi. Hẹp đường mật Objectives: To review some technicaltrong gan có 3,3% trường hợp, phẫu tích bộc lộ characteristics of laparoscopic bile duct surgeryống mật chủ khó khăn 23,3%. Thời gian mổ using flexible bronchoscope combined with lasertrung bình: 140,42±9,89 phút (105-150 phút), 9 lithotripsy in the treatment of recurrentBN tán sỏi đơn thuần, 51 BN tán sỏi kết hợp gallstones.dùng Mirizzi. Rò mật sau mổ gặp 5,0%. Subjects and methods: Prospective study, Kết luận: Phẫu thuật có nội soi đường mật clinical intervention on 60 patients undergoingbằng ống soi mềm kết hợp tán sỏi laser trong laparoscopic bile duct surgery with flexibleđiều trị sỏi đường mật tái phát là phương pháp an bronchoscope combined with laser lithotripsy in the treatment of recurrent gallstones from 5/2017 to 11 2021 at Thanh Nhan Hospital Results: Through the study on 60 patients, we*Bệnh viện Y học Cổ Truyền Trung ương found the following results. The rate of difficult** Bệnh viện Hữu Nghị Việt Đức exposure of the common bile duct was 23.3%.*** Đại học Y Dược Hải Phòng The mean age was 62.87± 14.54 years old.**** Bệnh viện Thanh Nhàn Average operative time: 140.42±9.89 minutesChịu trách nhiệm chính: Trần Thuỵ Anh (105-150 minutes), 9 patients with lithotripsyEmail: bvtncdt@gmail.com alone, 51 patients with lithotripsy combined withNgày nhận bài: 20/05//2022 Mirizzi, bile leak rate is 5.0%.Ngày phản biện khoa học: 14/06/2022Ngày duyệt bài:28/06/2022 327 HỘI NGHỊ KHOA HỌC BỆNH VIỆN THANH NHÀN LẦN THỨ VIII NĂM 2022 Conclusion: Laparoscopic bile duct with huống lâm sàng bất thường. Tuy nhiên hiệnflexible bronchoscope combined with laser chưa có nhiều nghiên cứu về nhận xét một sốlithotripsy in the treatment of recurrent gallstones đặc điểm kỹ thuật phẫu thuật có nội soiis a safe and effective method with high success đường mật bằng ống soi mềm kết hợp tán sỏirate and stone clearance, and the following laser trong điều trị sỏi đường mật tái phát.complication rate. low surgery. Mục tiêu của nghiên cứu: Đánh giá một số Keywords: Recurrent gallstones, endoscopy đặc điểm kỹ thuật nội soi đường mật bằngwith flexible bronchoscope. ống soi mềm trong phẫu thuật điều trị sỏi đường mật trong và ngoài gan.I. ĐẶT VẤN ĐỀ Sỏi đường mật chính là bệnh lý ngoại II. ĐỐI TƯỢNG VÀ PHƯƠNG PHÁP NGHIÊN CỨUkhoa khá phổ biến, tần suất bệnh tăng dần 2.1. Đối tượ ...
Nội dung trích xuất từ tài liệu:
Nhận xét một số đặc điểm kỹ thuật của phẫu thuật có nội soi đường mật bằng ống soi mềm kết hợp tán sỏi laser điều trị sỏi đường mật tái phát TẠP CHÍ Y HỌC VIỆT NAM TẬP 517 - THÁNG 8 - SỐ ĐẶC BIỆT - 2022 NHẬN XÉT MỘT SỐ ĐẶC ĐIỂM KỸ THUẬT CỦA PHẪU THUẬT CÓ NỘI SOI ĐƯỜNG MẬT BẰNG ỐNG SOI MỀM KẾT HỢP TÁN SỎI LASER ĐIỀU TRỊ SỎI ĐƯỜNG MẬT TÁI PHÁT Trần Thụy Anh*, Trịnh Hồng Sơn**, Phạm Văn Duyệt***, Đào Quang Minh ****TÓM TẮT 46 toàn và hiệu quả với tỷ lệ thành công và sạch sỏi Mục tiêu: Nhận xét một số đặc điểm kỹ thuật cao, tỷ lệ biến chứng sau phẫu thuật thấp.của phẫu thuật có nội soi đường mật bằng ống soi Từ khóa: Sỏi đường mật tái phát, nội soi bằngmềm kết hợp tán sỏi laser trong điều trị sỏi ống soi mềm.đường mật tái phát. Đối tượng và phương pháp: Nghiên cứu tiến SUMMARYcứu, can thiệp lâm sàng trên 60 bệnh nhân được ASSESSMENT OF TECHNICALphẫu thuật có nội soi đường mật bằng ống soi CHARACTERISTICS OFmềm kết hợp tán sỏi laser trong điều trị sỏi LAPAROSCOPIC BILE DUCTđường mật tái phát từ 05/2017 đến 11/2021 tại SURGERY WITH FLEXIBLBệnh viện Thanh Nhàn BRONCHOSCOPE COMBINED LASER Kết quả: Qua nghiên cứu trên 60 BN chúng LITHOTRIPSY IN TREATMENT OFtôi ghi nhận được những kết quả sau: Tuổi trung RECURRENT GALLSTONESbình là là 62,87± 14,54 tuổi. Hẹp đường mật Objectives: To review some technicaltrong gan có 3,3% trường hợp, phẫu tích bộc lộ characteristics of laparoscopic bile duct surgeryống mật chủ khó khăn 23,3%. Thời gian mổ using flexible bronchoscope combined with lasertrung bình: 140,42±9,89 phút (105-150 phút), 9 lithotripsy in the treatment of recurrentBN tán sỏi đơn thuần, 51 BN tán sỏi kết hợp gallstones.dùng Mirizzi. Rò mật sau mổ gặp 5,0%. Subjects and methods: Prospective study, Kết luận: Phẫu thuật có nội soi đường mật clinical intervention on 60 patients undergoingbằng ống soi mềm kết hợp tán sỏi laser trong laparoscopic bile duct surgery with flexibleđiều trị sỏi đường mật tái phát là phương pháp an bronchoscope combined with laser lithotripsy in the treatment of recurrent gallstones from 5/2017 to 11 2021 at Thanh Nhan Hospital Results: Through the study on 60 patients, we*Bệnh viện Y học Cổ Truyền Trung ương found the following results. The rate of difficult** Bệnh viện Hữu Nghị Việt Đức exposure of the common bile duct was 23.3%.*** Đại học Y Dược Hải Phòng The mean age was 62.87± 14.54 years old.**** Bệnh viện Thanh Nhàn Average operative time: 140.42±9.89 minutesChịu trách nhiệm chính: Trần Thuỵ Anh (105-150 minutes), 9 patients with lithotripsyEmail: bvtncdt@gmail.com alone, 51 patients with lithotripsy combined withNgày nhận bài: 20/05//2022 Mirizzi, bile leak rate is 5.0%.Ngày phản biện khoa học: 14/06/2022Ngày duyệt bài:28/06/2022 327 HỘI NGHỊ KHOA HỌC BỆNH VIỆN THANH NHÀN LẦN THỨ VIII NĂM 2022 Conclusion: Laparoscopic bile duct with huống lâm sàng bất thường. Tuy nhiên hiệnflexible bronchoscope combined with laser chưa có nhiều nghiên cứu về nhận xét một sốlithotripsy in the treatment of recurrent gallstones đặc điểm kỹ thuật phẫu thuật có nội soiis a safe and effective method with high success đường mật bằng ống soi mềm kết hợp tán sỏirate and stone clearance, and the following laser trong điều trị sỏi đường mật tái phát.complication rate. low surgery. Mục tiêu của nghiên cứu: Đánh giá một số Keywords: Recurrent gallstones, endoscopy đặc điểm kỹ thuật nội soi đường mật bằngwith flexible bronchoscope. ống soi mềm trong phẫu thuật điều trị sỏi đường mật trong và ngoài gan.I. ĐẶT VẤN ĐỀ Sỏi đường mật chính là bệnh lý ngoại II. ĐỐI TƯỢNG VÀ PHƯƠNG PHÁP NGHIÊN CỨUkhoa khá phổ biến, tần suất bệnh tăng dần 2.1. Đối tượ ...
Tìm kiếm theo từ khóa liên quan:
Nghiên cứu y học Sỏi đường mật tái phát Nội soi bằng ống soi mềm Điều trị sỏi đường mật tái phát Tán sỏi bằng laserTài liệu liên quan:
-
Tổng quan hệ thống về lao thanh quản
6 trang 315 0 0 -
5 trang 308 0 0
-
8 trang 262 1 0
-
Tổng quan hệ thống hiệu quả kiểm soát sâu răng của Silver Diamine Fluoride
6 trang 253 0 0 -
Vai trò tiên lượng của C-reactive protein trong nhồi máu não
7 trang 238 0 0 -
Khảo sát hài lòng người bệnh nội trú tại Bệnh viện Nhi Đồng 1
9 trang 224 0 0 -
13 trang 204 0 0
-
8 trang 203 0 0
-
5 trang 202 0 0
-
9 trang 198 0 0