Danh mục

NHẬP MÔN LẬP TRÌNH HƯỚNG ĐỐI TƯỢNG - CHƯƠNG 6

Số trang: 40      Loại file: ppt      Dung lượng: 1.56 MB      Lượt xem: 20      Lượt tải: 0    
Hoai.2512

Phí tải xuống: 8,000 VND Tải xuống file đầy đủ (40 trang) 0
Xem trước 0 trang đầu tiên của tài liệu này:

Thông tin tài liệu:

Tập hợp dùng lưu trữ, thao tác trên một nhóm các đối tượng. Các đối tượng của tập hợp có thể thuộc nhiều loại dữ liệu khác nhau Số phần tử trong tập hợp có thể thêm hoặc bớt.
Nội dung trích xuất từ tài liệu:
NHẬP MÔN LẬP TRÌNH HƯỚNG ĐỐI TƯỢNG - CHƯƠNG 6Collections 1 Góijava.util & &VCVC BB BB  Bao gồm các lớp hổ trợ:  Thao tác trên tập hợp  Mô hình sự kiện  Thao tác trên dữ liệu Date, Time  Toàn cầu hóa ứng dụng  Thao tác trên Chuỗi 2 & Tậphợp(Collections) &VCVC BB BB  Tập hợp dùng lưu trữ, thao tác trên một nhóm các đối tượng.  Các đối tượng của tập hợp có thể thuộc nhiều loại dữ liệu khác nhau  Số phần tử trong tập hợp có thể thêm hoặc bớt 3 & CácgiaodiệncủaTậpHợp &VCVC BB BB 1. List Lưu trữ các phần tử theo thứ tự được thêm vào  Truy xuất các phần tử theo chỉ mục(index)  Các phần tử trong List có thể trùng nhau.  2. Set Các phần tử trong Set lưu trữ không theo thứ tự đã  thêm vào . Không chấp nhận các phần tử trùng.  3. SortedSet Thừa kế từ Set  Lưu trữ các phần tử th eo thứ tự tăng.  Không chấp nhận các phần tử trùng.  4. Queue 4 & & CácphươngthứccủacácgiaodiệnVCVC BB BB 5 & & ListVCVC BB BB 6 & CácphươngthứccủaList &VCVC BB BB 7 & ArrayList &VCVC BB BB  Là một “thực thi” của giao diện List  Phù hợp khi cần truy xuất ngẫu nhiên các phần tử trong tập hợp . 8 & VídụvềArrayList &VCVC BB BB Output 9 & LớpVector &VCVC BB BB  Tương tự ArrayList  Các phương thức của vector được đồng bộ  an toàn khi được sử dụng trong các Thread. 10 & LinkedList &VCVC BB BB  Các phần tử được lưu trữ dạng một danh sách liên kết. 11 & & CácphươngthứccủalớpLinkedListVCVC BB BB 12 & Set &VCVC BB BB 13 & CácphươngthứccủaSet &VCVC BB BB 14 & & GiaodiệnSortedSetVCVC BB BB  Thừa kế từ giao diên Set  Không chấp nhận các đối tượng trùng nhau. 15 & LớpHashSet &VCVC BB BB  Thực thi giao diện Set  Sử dụng Hash Table để lưu dữ liệu. 16 & CácconstructorcủaHashSet &VCVC BB BB 17 & LớpLinkedHashSet &VCVC BB BB  Kết hợp giữa HashSet và LinkedList  Sử dụng một List để duy trì thứ tự của các phần tử như khi chúng được thêm vào 18 & & VídụHashSetvàLinkedHashSetVCVC BB BB 19 LớpTreeSet & &VCVC BB BB  Lưu giữ liệu theo cấu trúc “cây”.  Các phần tử được lưu trữ theo thứ tự giảm dần 20

Tài liệu được xem nhiều: