NHẬP MÔN LÍ THUYẾT XÁC SUẤT VÀ THỐNG KÊ TOÁN Phần 2 - 3
Số trang: 13
Loại file: pdf
Dung lượng: 333.41 KB
Lượt xem: 8
Lượt tải: 0
Xem trước 2 trang đầu tiên của tài liệu này:
Thông tin tài liệu:
NHẬP MÔN LÍ THUYẾT XÁC SUẤT VÀ THỐNG KÊ TOÁNBảng 6. Khoảng tin cậy của tỉ lệ p =X của mẫu bé n(1
Nội dung trích xuất từ tài liệu:
NHẬP MÔN LÍ THUYẾT XÁC SUẤT VÀ THỐNG KÊ TOÁN Phần 2 - 3 NHẬP MÔN LÍ THUYẾT XÁC SUẤT VÀ THỐNG KÊ TOÁN X Bảng 6. Khoảng tin cậy của tỉ lệ p = của mẫu bé n (1 < n ≤ 10 (với p = 5%)) X 0 1 2 3 4 5 6 7 8 9 10 Y 4 0 0,6 6,8 19,4 39,9 60,2 80,6 93,2 99,4 100,0 5 0 0,5 5,3 14,7 28,4 47,8 52,2 71,16 85,3 94,7 99,5 100,0 6 0 0,4 4,3 11,8 22,3 35,9 54,1 45,9 64,1 77,7 88,2 95,7 99,6 100,0 7 0 0,4 3,7 9,9 11,8 29,0 42,1 59,0 41,0 57,9 71,0 80,6 90,1 96,3 99,6 100,0 8 0 0,3 3,2 8,5 15,7 24,5 34,8 47,3 63,1 36,9 52,7 65,2 75,5 84,3 91,5 96,8 99,7 100,0 9 0 0,3 7,5 7,5 13,7 21,2 29,9 40,0 51,7 66,4 33,6 48,3 70,1 70,1 18,8 86,3 92,5 97,2 99,7 100,0 10 0 0,3 6,7 6,7 12,2 18,7 26,2 34,8 44,4 55,5 69,2 30,8 44,5 65,2 65,2 73,8 81,3 87,8 93,3 97,5 99,7 100,0117 NHẬP MÔN LÍ THUYẾT XÁC SUẤT VÀ THỐNG KÊ TOÁN Bảng 7. Khoảng tin cậy của tỉ lệ bé p ≤ 0,1 hoặc p ≥ 0,9 (với p = 5%) (Các giá trị của np1 và np2 khi p ≤ 0,1)X 0 1 2 3 4 5 6 7 8 9 0,025 0,24 0,62 1,09 1,62 2,20 2,81 3,45 4,1200 5,572 7,22 8,76 10,24 11,67 13,06 14,42 15,76 17,08 4,8 5,5 6,2 6,9 7,6 8,3 9,0 9,8 10,6 11,410 18,4 19,7 21,0 22,3 23,6 24,9 26,1 27,3 28,5 29,7 12,2 13,0 13,8 14,6 15,4 16,2 17,0 17,8 18,6 19,920 30,9 32,1 33,3 34,5 35,7 36,9 38,1 39,3 40,5 41,7 20,2 21,0 21,8 22,7 23,5 24,4 25,2 26,1 26,9 57,830 42,8 44,0 45,2 46,3 47,5 48,6 49,8 50,9 52,1 55,3 28,6 29,5 30,3 31,2 32,0 32,9 33,7 34,6 35,4 36,340 54,4 55,5 56,7 57,8 59,0 60,1 61,3 62,5 63,6 64,7 37,1 38,0 38,8 39,7 40,5 41,4 42,3 43,1 44,0 44,950 65,9 67,0 68,2 69,3 70,5 71,6 72,7 73,9 75,0 76,1 45,8 46,6 47,5 48,4 49,3 40,2 51,0 51,9 52,8 53,760 77,2 78,4 79,5 80,6 81,8 82,9 84,0 85,1 86,2 87,3 54,6 55,5 53,3 57,2 58,1 58,0 59,9 60,8 61,7 62,670 88,4 89,5 90,7 91,8 92,9 94,0 95,1 96,2 97,3 98,4 63,4 64,3 65,5 66,1 67,0 67,9 68,8 69,7 70,8 71,580 10 99,6 100,7 101,8 102,9 104,0 105,1 106,2 107,3 108,4 109,590 72,4 73,3 74,2 75,1 76,0 76,9 77,8 18,7 79,6 80,5 81,4 110,6 111,7 112,8 113,9 155,0 116,1 117,2 118,3 119,4 120,5 121,6 118 NHẬP MÔN LÍ THUYẾT XÁC SUẤT VÀ THỐNG KÊ TOÁN Bảng 8. Độ lệch thu gọn ε = t (Theo Fisher và Yates) a 0,00 0,01 0,02 0,03 0,04 0,05 0,06 0,07 0,08 0,09 ∞ 0,00 2,576 2,326 2,170 2,054 1,960 1,881 1,812 1,751 1,695 0,10 1,654 1,598 1,555 1,514 1,471 1,440 1,405 1,372 1,341 1,311 0,20 1,282 1,254 1,227 1,200 1,756 1,150 1,126 1,103 1,080 1,058 0,30 1,036 1,015 0,994 0,974 0,954 0,935 0,915 0,896 0,878 0,860 0,40 0,842 0,824 0,806 0,789 0,772 0,755 0,739 0,722 0,706 0,690 ...
Nội dung trích xuất từ tài liệu:
NHẬP MÔN LÍ THUYẾT XÁC SUẤT VÀ THỐNG KÊ TOÁN Phần 2 - 3 NHẬP MÔN LÍ THUYẾT XÁC SUẤT VÀ THỐNG KÊ TOÁN X Bảng 6. Khoảng tin cậy của tỉ lệ p = của mẫu bé n (1 < n ≤ 10 (với p = 5%)) X 0 1 2 3 4 5 6 7 8 9 10 Y 4 0 0,6 6,8 19,4 39,9 60,2 80,6 93,2 99,4 100,0 5 0 0,5 5,3 14,7 28,4 47,8 52,2 71,16 85,3 94,7 99,5 100,0 6 0 0,4 4,3 11,8 22,3 35,9 54,1 45,9 64,1 77,7 88,2 95,7 99,6 100,0 7 0 0,4 3,7 9,9 11,8 29,0 42,1 59,0 41,0 57,9 71,0 80,6 90,1 96,3 99,6 100,0 8 0 0,3 3,2 8,5 15,7 24,5 34,8 47,3 63,1 36,9 52,7 65,2 75,5 84,3 91,5 96,8 99,7 100,0 9 0 0,3 7,5 7,5 13,7 21,2 29,9 40,0 51,7 66,4 33,6 48,3 70,1 70,1 18,8 86,3 92,5 97,2 99,7 100,0 10 0 0,3 6,7 6,7 12,2 18,7 26,2 34,8 44,4 55,5 69,2 30,8 44,5 65,2 65,2 73,8 81,3 87,8 93,3 97,5 99,7 100,0117 NHẬP MÔN LÍ THUYẾT XÁC SUẤT VÀ THỐNG KÊ TOÁN Bảng 7. Khoảng tin cậy của tỉ lệ bé p ≤ 0,1 hoặc p ≥ 0,9 (với p = 5%) (Các giá trị của np1 và np2 khi p ≤ 0,1)X 0 1 2 3 4 5 6 7 8 9 0,025 0,24 0,62 1,09 1,62 2,20 2,81 3,45 4,1200 5,572 7,22 8,76 10,24 11,67 13,06 14,42 15,76 17,08 4,8 5,5 6,2 6,9 7,6 8,3 9,0 9,8 10,6 11,410 18,4 19,7 21,0 22,3 23,6 24,9 26,1 27,3 28,5 29,7 12,2 13,0 13,8 14,6 15,4 16,2 17,0 17,8 18,6 19,920 30,9 32,1 33,3 34,5 35,7 36,9 38,1 39,3 40,5 41,7 20,2 21,0 21,8 22,7 23,5 24,4 25,2 26,1 26,9 57,830 42,8 44,0 45,2 46,3 47,5 48,6 49,8 50,9 52,1 55,3 28,6 29,5 30,3 31,2 32,0 32,9 33,7 34,6 35,4 36,340 54,4 55,5 56,7 57,8 59,0 60,1 61,3 62,5 63,6 64,7 37,1 38,0 38,8 39,7 40,5 41,4 42,3 43,1 44,0 44,950 65,9 67,0 68,2 69,3 70,5 71,6 72,7 73,9 75,0 76,1 45,8 46,6 47,5 48,4 49,3 40,2 51,0 51,9 52,8 53,760 77,2 78,4 79,5 80,6 81,8 82,9 84,0 85,1 86,2 87,3 54,6 55,5 53,3 57,2 58,1 58,0 59,9 60,8 61,7 62,670 88,4 89,5 90,7 91,8 92,9 94,0 95,1 96,2 97,3 98,4 63,4 64,3 65,5 66,1 67,0 67,9 68,8 69,7 70,8 71,580 10 99,6 100,7 101,8 102,9 104,0 105,1 106,2 107,3 108,4 109,590 72,4 73,3 74,2 75,1 76,0 76,9 77,8 18,7 79,6 80,5 81,4 110,6 111,7 112,8 113,9 155,0 116,1 117,2 118,3 119,4 120,5 121,6 118 NHẬP MÔN LÍ THUYẾT XÁC SUẤT VÀ THỐNG KÊ TOÁN Bảng 8. Độ lệch thu gọn ε = t (Theo Fisher và Yates) a 0,00 0,01 0,02 0,03 0,04 0,05 0,06 0,07 0,08 0,09 ∞ 0,00 2,576 2,326 2,170 2,054 1,960 1,881 1,812 1,751 1,695 0,10 1,654 1,598 1,555 1,514 1,471 1,440 1,405 1,372 1,341 1,311 0,20 1,282 1,254 1,227 1,200 1,756 1,150 1,126 1,103 1,080 1,058 0,30 1,036 1,015 0,994 0,974 0,954 0,935 0,915 0,896 0,878 0,860 0,40 0,842 0,824 0,806 0,789 0,772 0,755 0,739 0,722 0,706 0,690 ...
Tìm kiếm theo từ khóa liên quan:
lý thuyết xác suất xác suất bằng ngang xác suất thống kê thống kê toán phương pháp thống kêGợi ý tài liệu liên quan:
-
Giáo trình Xác suất thống kê: Phần 1 - Trường Đại học Nông Lâm
70 trang 327 5 0 -
Giáo trình Thống kê xã hội học (Xác suất thống kê B - In lần thứ 5): Phần 2
112 trang 207 0 0 -
Đề cương chi tiết học phần: Xác suất thống kê
3 trang 185 0 0 -
116 trang 171 0 0
-
Bài giảng Xác suất thống kê và quy hoạch thực nghiệm: Chương 3.4 và 3.5 - Nguyễn Thị Thanh Hiền
26 trang 170 0 0 -
Bài giảng Xác suất và thống kê trong y dược - Chương 1: Khái niệm cơ bản của lý thuyết xác suất
69 trang 167 0 0 -
Giáo trình Xác suất thống kê (tái bản lần thứ năm): Phần 2
131 trang 165 0 0 -
Bài giảng Các phương pháp nghiên cứu trong quy hoạch sử dụng đất – Võ Thành Phong
38 trang 160 0 0 -
Một số ứng dụng của xác suất thống kê
5 trang 136 0 0 -
Bài giảng Nguyên lý thống kê: Chương 1 - GV. Quỳnh Phương
34 trang 132 0 0