Danh mục

Nhập môn mạng máy tính - Chương 6: Lớp APPLICATION (lớp ứng dụng)

Số trang: 85      Loại file: pdf      Dung lượng: 1.62 MB      Lượt xem: 13      Lượt tải: 0    
Hoai.2512

Hỗ trợ phí lưu trữ khi tải xuống: 32,000 VND Tải xuống file đầy đủ (85 trang) 0

Báo xấu

Xem trước 9 trang đầu tiên của tài liệu này:

Thông tin tài liệu:

Giới thiệu DNS: DNS là sơ đồ đặt tên: • Dạng text • Có thứ bậc • Cơ sở dữ liệu tên được quản lý phân bố. Dùng để ánh xạ tên máy với địa chỉ IP, có thể dùng cho mục đích khác. Được định nghĩa trong RFC 1034, 1035
Nội dung trích xuất từ tài liệu:
Nhập môn mạng máy tính - Chương 6: Lớp APPLICATION (lớp ứng dụng)NH P MÔN M NG MÁY TÍNHNH MÔN NGChương 6 L P APPLICATION (L P NG D NG)N i dung chương 6 Gi i thi uI. Domain Name System (DNS)II. TelnetIII. File Tranfer Protocol (FTP)IV. E-MailV. World Wide Web (WWW)VI. 2I. Gi i thi u thi Chương trình ng d ng th c hi n các d ch v m ng D ch v ñư c ñ c t b i giao th c Các d ch v chu n trên m ng TCP/IP: • DNS • FTP • SMTP • HTTP • …… 3II. Domain Name System (DNS) Gi i thi u DNS1. Không gian tên DNS2. D li u DNS3. Name servers4. 41. Gi i thi u DNS DNS là sơ ñ ñ t tên: • D ng text • Có th b c • Cơ s d li u tên ñư c qu n lý phân b Dùng ñ ánh x tên máy v i ñ a ch IP, có th dùng cho m c ñích khác ðư c ñ nh nghĩa trong RFC 1034, 1035 5Ho t ñ ng d ng ñơn gi nChương trình ng d ng c n ñ a ch IP c a m t tên máy: G i hàm thư vi n resolver (DNS client), tham s là tên máy Resolver g i yêu c u ñ n DNS server DNS server tr ñ a ch IP cho resolver Resolver tr ñ a ch IP cho chương trình ng d ng 62. Không gian tên DNS C u trúc cây Có các top-level domain Trong top-level domain chia thành các subdomain Trong subdomain có th chia thành các domain c p th p hơn 7M t ph n không gian tên DNSVí d : eng.sun.com robot.ai.cs.yale.edu www.vnn.vn 8Top-level domain (tên mi n c p 1)G m 2 ph n: Tên mi n qu c gia (Country code top-level domains) • Theo ISO 3166 • Ví d : .vn, .fr, … Tên mi n chung (Generic top-level domains) • Do ICANN/IANA quy ñ nh (Internet Assigned Numbers Authority) 9Tên mi n chung com (commercial) edu (educational institutions) gov (US gorvernment) int (international organizations) mil (US armed forces) net (network providers) org (nonprofit organizations) 10Tên mi n chung (tt) biz (businesses) info (information) name (people’s name) pro (professions)Tên mi n dành riêng aero (aerospace industry) coop (co-operatives) museum (museums) 113. D li u DNS Bao g m các m u tin (resource record) C u trúc m u tin: có 5 trư ng • Domain_name: tên mi n • Time_to_live: th i gian n ñ nh c a m u tin • Class: luôn là IN (Internet) • Type: lo i m u tin • Value: giá tr 12D li u DNS (tt)Lo i (Type) Ý nghĩa Giá tr (Value)SOA Start of Authority Các thông s c a vùngNS Name Server Tên c a Name ServerA IP address S nguyên 32 bit M t s lo i m u tin d li u DNS 134. Name servers Không gian tên DNS ñư c chia thành các vùng (zones) r i nhau M i vùng ñư c qu n lý b i các name server: • Primary name server • Các secondary name server 14Ví d các vùng 15Ho t ñ ng c a DNSResolver c n ñ a ch IP c a m t tên máy: Resolver g i yêu c u ñ n local name server N u có thông tin, local name server cung c p m u tin cho resolver N u không có thông tin, local name server g i yêu c u ñ n top-level name server tương ng, ñ có thông tin t name server lưu m u tin c n tìm 16 Ví dMáy flits.cs.vu.nl c n ñ a ch IP c a máy linda.cs.yale.edu 17III.Telnet Là ng d ng chu n d ng có k t n i trên m ng TCP/IP Cho phép Telnet client (local host) ñăng nh p vào Telnet server (remote host) t i port 23 và th c thi các l nh trên dòng l nh s d ng Network Virtual Terminal (NVT) client system có th khác server system ðư c ñ nh nghĩa trong RFC 854, 855 18Ho t ñ ng telnet Truy n các phím n t local host ñ n remote host X lý trên remote host Truy n màn hình k t qu cho local host 19Các d ng tương t telnet VNC (Virtual Network Computer) Terminal Service Remote shell (RSH) Remote execution (REXEC) 20

Tài liệu được xem nhiều: