Nhập môn mạng máy tính - Chương 7: Giới thiệu quản trị mạng và an toàn thông tin mạng
Số trang: 36
Loại file: pdf
Dung lượng: 131.41 KB
Lượt xem: 9
Lượt tải: 0
Xem trước 4 trang đầu tiên của tài liệu này:
Thông tin tài liệu:
Các kỹ thuật an toàn: An toàn mạng là công việc thường xuyên thực hiện dựa trên các chính sách an toàn. Các kỹ thuật liên quan phần cứng: An toàn vật lý cho thiết bị; Dùng thiết bị dự phòng (RAID, Mirror...); Dùng các máy trạm không đĩa (diskless workstation).
Nội dung trích xuất từ tài liệu:
Nhập môn mạng máy tính - Chương 7: Giới thiệu quản trị mạng và an toàn thông tin mạngNH P MÔN M NG MÁY TÍNHNH MÔN NGChương 7GI I THI U QU N TR M NG VÀAN TOÀN THÔNG TIN M NGN i dung chương 7 Gi i thi u v qu n tr m ngI. Gi i thi u v an toàn thông tin m ngII. 2I. Gi i thi u v qu n tr m ng Khái ni m1. Các bư c thi t l p m ng c c b2. Ví d Windows 2000 Server3. 31. Khái ni m Các lo i m ng: WAN, LAN Các lo i LAN: • Peer-to-peer • Server-based • D ng t h p Qu n tr m ng có tính ch t ñ ng: • Quy mô m ng thay ñ i • Công d ng m ng thay ñ i 4Công d ng m ng Chia s tài nguyên Truy xu t có ki m soát tài nguyên Môi trư ng truy n thông Qu n lý các h th ng máy tính t t hơn 52. Các bư c thi t l p m ng c c b L p k ho cha. Hi n th c m ngb. Qu n tr m ngc. 6a. L p k ho chCác bư c l p k ho ch: Thu th p d li u c n thi t Kh o sát các kh năng hi n th c Ch n gi i pháp t t nh t v giá c và hi u su t 7Thông s m ng LAN Lo i m ng Ki n trúc m ng Môi trư ng truy n v t lý Giao th c m ng Ph n m m m ng An toàn d li u 8b. Hi n th c m ng Cài ñ t Ki m tra T p hu n, ñào t o 9Cài ñ t Cài ñ t ph n c ng Cài ñ t h ñi u hành m ng • H ñi u hành m ng ñ c l p • Ph n m m m ng thêm vào h ñi u hành ñã có Cài ñ t các d ch v m ng Cài ñ t các ng d ng • ng d ng m ng d ng multiuser • ng d ng dùng chung 10Ki m traKi m tra các thành ph n b ng cách cô l p và ki m tra: Các máy tính server Các máy tính Client/Workstation Các thi t b ngo i vi Môi trư ng truy n v t lý Ph n m m client, ph n m m server 11T p hu n, ñào t oM c ñích: S d ng m ng hi u qu Ho t ñ ng n ñ nhð i tư ng t p hu n, ñào t o: Administrators – Ngư i qu n tr Users – Ngư i s d ng 12c. Qu n tr m ng Qu n tr user • T o và duy trì các tài kho n user Qu n lý tài nguyên • Hi n th c, h tr s d ng tài nguyên Qu n lý c u hình • B o trì, m r ng thông tin c u hình Qu n tr hi u su t • Ki m tra ho t ñ ng m ng, tăng hi u su t B o trì • Ngăn ch n, phát hi n, gi i quy t l i 133. Ví d Windows 2003 Server Các d ng Windows 2003a. Cài ñ t Windows 2003 Serverb. Qu n lý users, groupsc. Thi t l p c u hình các giao th c m ngd. Thi t l p c u hình các d ch v ng d nge. 14a. Các d ng Windows 2003 Server Windows Server 2003 Standard Edition Windows Server 2003 Enterprise Edition Windows Server 2003 Datacenter Edition Windows Server 2003 Web Edition 15Windows Server 2003 Standard Edition Dùng cho doanh nghi p nh , trung bình H tr ñ n 4 CPU, 4GB RAM Có th là File/Print/Web/Application Servers Có th là Domain Controller 16Windows Server 2003 Enterprise Edition Có các kh năng như b n Standard H tr ñ n 8 CPU, 32GB RAM – 32 bit H tr ñ n 8 CPU, 64GB RAM – 64 bit H tr ghép c m (clustering) 8 nodes 17Windows Server 2003 Datacenter Edition Phát hành v i ph n c ng Có các kh năng như b n Enterprise H tr ñ n 32 CPU, 64GB RAM – 32 bit H tr ñ n 32 CPU, 512GB RAM – 64 bit 18Windows Server 2003 Web Edition S d ng cho: • Web applications • Web pages • XML services H tr ASP.NET, .NET framework H tr ñ n 2 CPU, 2GB RAM Không có m t s ch c năng như Domain Controller, Remote Installation Service, DNS services, … 19Vai trò c a Windows 2003 Server Member Server: thành viên c a domain, không lưu tr thông tin directory Domain Controller: lưu tr thông tin domain, cung c p d ch v ki m ch ng Stand-alone Server: không tham gia domain, t ki m ch ng các yêu c u ñăng nh p 20
Nội dung trích xuất từ tài liệu:
Nhập môn mạng máy tính - Chương 7: Giới thiệu quản trị mạng và an toàn thông tin mạngNH P MÔN M NG MÁY TÍNHNH MÔN NGChương 7GI I THI U QU N TR M NG VÀAN TOÀN THÔNG TIN M NGN i dung chương 7 Gi i thi u v qu n tr m ngI. Gi i thi u v an toàn thông tin m ngII. 2I. Gi i thi u v qu n tr m ng Khái ni m1. Các bư c thi t l p m ng c c b2. Ví d Windows 2000 Server3. 31. Khái ni m Các lo i m ng: WAN, LAN Các lo i LAN: • Peer-to-peer • Server-based • D ng t h p Qu n tr m ng có tính ch t ñ ng: • Quy mô m ng thay ñ i • Công d ng m ng thay ñ i 4Công d ng m ng Chia s tài nguyên Truy xu t có ki m soát tài nguyên Môi trư ng truy n thông Qu n lý các h th ng máy tính t t hơn 52. Các bư c thi t l p m ng c c b L p k ho cha. Hi n th c m ngb. Qu n tr m ngc. 6a. L p k ho chCác bư c l p k ho ch: Thu th p d li u c n thi t Kh o sát các kh năng hi n th c Ch n gi i pháp t t nh t v giá c và hi u su t 7Thông s m ng LAN Lo i m ng Ki n trúc m ng Môi trư ng truy n v t lý Giao th c m ng Ph n m m m ng An toàn d li u 8b. Hi n th c m ng Cài ñ t Ki m tra T p hu n, ñào t o 9Cài ñ t Cài ñ t ph n c ng Cài ñ t h ñi u hành m ng • H ñi u hành m ng ñ c l p • Ph n m m m ng thêm vào h ñi u hành ñã có Cài ñ t các d ch v m ng Cài ñ t các ng d ng • ng d ng m ng d ng multiuser • ng d ng dùng chung 10Ki m traKi m tra các thành ph n b ng cách cô l p và ki m tra: Các máy tính server Các máy tính Client/Workstation Các thi t b ngo i vi Môi trư ng truy n v t lý Ph n m m client, ph n m m server 11T p hu n, ñào t oM c ñích: S d ng m ng hi u qu Ho t ñ ng n ñ nhð i tư ng t p hu n, ñào t o: Administrators – Ngư i qu n tr Users – Ngư i s d ng 12c. Qu n tr m ng Qu n tr user • T o và duy trì các tài kho n user Qu n lý tài nguyên • Hi n th c, h tr s d ng tài nguyên Qu n lý c u hình • B o trì, m r ng thông tin c u hình Qu n tr hi u su t • Ki m tra ho t ñ ng m ng, tăng hi u su t B o trì • Ngăn ch n, phát hi n, gi i quy t l i 133. Ví d Windows 2003 Server Các d ng Windows 2003a. Cài ñ t Windows 2003 Serverb. Qu n lý users, groupsc. Thi t l p c u hình các giao th c m ngd. Thi t l p c u hình các d ch v ng d nge. 14a. Các d ng Windows 2003 Server Windows Server 2003 Standard Edition Windows Server 2003 Enterprise Edition Windows Server 2003 Datacenter Edition Windows Server 2003 Web Edition 15Windows Server 2003 Standard Edition Dùng cho doanh nghi p nh , trung bình H tr ñ n 4 CPU, 4GB RAM Có th là File/Print/Web/Application Servers Có th là Domain Controller 16Windows Server 2003 Enterprise Edition Có các kh năng như b n Standard H tr ñ n 8 CPU, 32GB RAM – 32 bit H tr ñ n 8 CPU, 64GB RAM – 64 bit H tr ghép c m (clustering) 8 nodes 17Windows Server 2003 Datacenter Edition Phát hành v i ph n c ng Có các kh năng như b n Enterprise H tr ñ n 32 CPU, 64GB RAM – 32 bit H tr ñ n 32 CPU, 512GB RAM – 64 bit 18Windows Server 2003 Web Edition S d ng cho: • Web applications • Web pages • XML services H tr ASP.NET, .NET framework H tr ñ n 2 CPU, 2GB RAM Không có m t s ch c năng như Domain Controller, Remote Installation Service, DNS services, … 19Vai trò c a Windows 2003 Server Member Server: thành viên c a domain, không lưu tr thông tin directory Domain Controller: lưu tr thông tin domain, cung c p d ch v ki m ch ng Stand-alone Server: không tham gia domain, t ki m ch ng các yêu c u ñăng nh p 20
Tài liệu liên quan:
-
Tập bài giảng Thiết kế mạng - ThS. Trần Văn Long, ThS. Trần Đình Tùng (Biên soạn)
222 trang 289 0 0 -
Giáo án Tin học lớp 9 (Trọn bộ cả năm)
149 trang 280 0 0 -
Bài giảng: Lịch sử phát triển hệ thống mạng
118 trang 260 0 0 -
Ngân hàng câu hỏi trắc nghiệm môn mạng máy tính
99 trang 260 1 0 -
Giáo trình Hệ thống mạng máy tính CCNA (Tập 4): Phần 2
102 trang 259 0 0 -
47 trang 242 3 0
-
Đề cương chi tiết học phần Thiết kế và cài đặt mạng
3 trang 241 0 0 -
80 trang 230 0 0
-
Kỹ thuật và ứng dụng của khai thác văn bản
3 trang 223 0 0 -
Giáo trình Hệ thống mạng máy tính CCNA (Tập 4): Phần 1
122 trang 219 0 0