NHÔM VÀ HỢP CHẤT CỦA NHÔM
Số trang: 6
Loại file: pdf
Dung lượng: 2.37 MB
Lượt xem: 6
Lượt tải: 0
Xem trước 2 trang đầu tiên của tài liệu này:
Thông tin tài liệu:
Biết được: Vị trí , cấu hình lớp electron ngoài cùng, tính chất vật lí , trạng thái tự nhiên, ứng dụng của nhôm . Hiểu được: Nhôm là kim loại có tính khử khá mạnh: phản ứng với phi kim, dung dịch axit, nước, dung dịch kiềm, oxit kim loại.
Nội dung trích xuất từ tài liệu:
NHÔM VÀ HỢP CHẤT CỦA NHÔM Bài : NHÔM VÀ HỢP CHẤT CỦA NHÔMI. MỤC TIÊU:A. Chuẩn kiến thức và kỹ năng Kiến thức Biết được: Vị trí , cấu hình lớp electron ngoài cùng, tính chất vật lí ,trạng thái tự nhiên, ứng dụng của nhôm . Hiểu được: Nhôm là kim loại có tính khử khá mạnh: phản ứng với phi kim, dungdịch axit, nước, dung dịch kiềm, oxit kim loại. Nguyên tắc và sản xuất nhôm bằng phương pháp điện phân oxit nóngchảy Tính chất vật lí và ứng dụng của một số hợp chất: Al2O3, Al(OH)3 ,muối nhôm. Tính chất lưỡng tính của Al2O3, Al(OH)3 : vừa tác dụng với axit mạnh,vừa tác dụng với bazơ mạnh; Cách nhận biết ion nhôm trong dung dịch. Kĩ năng Quan sát mẫu vật, thí nghiệm, rút ra kết luận về tính chất hóa học vànhận biết ion nhôm Viết các PTHH minh hoạ tính chất hoá học của nhôm. Dự đoán, kiểm tra bằng thí nghiệ m và kết luận được tính chất hóa họccủa nhôm, nhận biết ion nhôm Viết các PTHH phân tử và ion rút gọn (nếu có) minh hoạ tính chất hoáhọc của hợp chất nhôm. Sử dụng và bảo quản hợp lý các đồ dùng bằng nhôm. Tính % khối lượng nhôm trong hỗn hợp kim loại đem phản ứng. Tính khối lượng boxit để sản xuất lượng nhôm xác định theo hiệu suấtphản ứng;B. Trọng tâm Đặc điểm cấu tạo nguyên tử nhôm và các phản ứng đặc trưng củanhôm Phương pháp điều chế nhôm Tính chất hoá học cơ bản của Al2O3, Al(OH)3, Al2(SO4)3. Cách nhận biết Al3+ trong dung dịch.III. PHƯƠNG PHÁP: Nêu vấn đề + đàm thoại + hoạt động nhóm.IV. TIẾN TRÌNH BÀY DẠY:1. Ổn định lớp:2. Kiểm tra bài cũ: - Viết PTHH của phản ứng để giải thích việc dùng Na3PO4 làm mề mnước có tính cứng toàn phần.3. Bài mới: HOẠT ĐỘNG CỦA THẦY VÀ TRÒ NỘI DUNG KIẾN THỨCTiết 47 A. NHÔMHoạt động 1 I – VỊ TRÍ TRONG BẢNG TUẦN GV dùng bảng tuần hoàn và cho HS HOÀN, CẤU HÌNH ELECTRONxác định vi trí của Al trong bảng tuần NGUYÊN TỬhoàn. - Ô số 13, nhóm IIIA, chu kì 3. - Cấu hình electron: 1s22s22p63s23p1 hay HS viết cấu hình electron nguyên tử [Ne]3s23p1của Al, suy ra tính khử mạnh và chỉ có số - Dễ nhường cả 3 electron hoá trị nên có sốoxi hoá duy nhất là +3. oxi hoá +3 trong các hợp chất. II – TÍNH CHẤT VẬT LÍ - Màu trắng bạc, tnc = 6600C, khá mềm, dễHS tự nghiên cứu SGK để biết được cáctính chất vật lí của kim loại Al kéo sợi, dễ dát mỏng. - Là kim loại nhẹ (d = 2,7g/cm3), dẫn điện tốt và dẫn nhiệt tốt.Hoạt động 2 III – TÍNH CHẤT HOÁ HỌC HS: Cho biết vị trí cặp oxi hóa khử của Nhôm là kim loại có tính khử mạnh, chỉ saunhôm trong dãy điện hóa, từ đó xác định kim loại kiềm và kim loại kiềm thổ, nên dễtính chất hóa học của Al. bị oxi hoá thành ion dương. Al Al3+ + 3e GV biểu diễn thí nghiệm Al mọc lôngtơ. HS quan sát hiện tượng xảy ra và viết 1. Tác dụng với phi kimPTHH của phản ứng. a) Tác dụng với halogen 2Al + 3Cl2 2AlCl3 GV ?: Vì sao các vật dụng làm bằng Al b) Tác dụng với oxi t0lại rất bền vững trong không khí ở nhiệt độ 4Al + 3O 2Al 2O3 2thường ? Al bền trong không khí ở nhiệt độ thường do có lớp màng oxit Al2O3 rất mỏng bảo vệ. 2. Tác dụng với axit Khử dễ dàng ion H+ trong dung dịch HCl- GV làm thí nghiệm với oxi, axit HCl, và H2SO4 loãng H2H2SO4đ, HNO3. 2Al + 6HCl 2AlCl3 + 3H2- HS quan sát giải thích hiện tượng và viếtphương trình phản ứng. Tác dụng mạnh với dung dịch HNO3- Với axit HCl, H2SO4l…. thì Al khử ion loãng, HNO3 đặc, nóng và H2SO4 đặc, nóng.nào ? Sản phẩm ? t0 Al + 4HNO3 (loaõng) A l (NO3)3 + NO + 2H2O- Với axit HNO3, H2SO4đđ…thì Al khử t0 ...
Nội dung trích xuất từ tài liệu:
NHÔM VÀ HỢP CHẤT CỦA NHÔM Bài : NHÔM VÀ HỢP CHẤT CỦA NHÔMI. MỤC TIÊU:A. Chuẩn kiến thức và kỹ năng Kiến thức Biết được: Vị trí , cấu hình lớp electron ngoài cùng, tính chất vật lí ,trạng thái tự nhiên, ứng dụng của nhôm . Hiểu được: Nhôm là kim loại có tính khử khá mạnh: phản ứng với phi kim, dungdịch axit, nước, dung dịch kiềm, oxit kim loại. Nguyên tắc và sản xuất nhôm bằng phương pháp điện phân oxit nóngchảy Tính chất vật lí và ứng dụng của một số hợp chất: Al2O3, Al(OH)3 ,muối nhôm. Tính chất lưỡng tính của Al2O3, Al(OH)3 : vừa tác dụng với axit mạnh,vừa tác dụng với bazơ mạnh; Cách nhận biết ion nhôm trong dung dịch. Kĩ năng Quan sát mẫu vật, thí nghiệm, rút ra kết luận về tính chất hóa học vànhận biết ion nhôm Viết các PTHH minh hoạ tính chất hoá học của nhôm. Dự đoán, kiểm tra bằng thí nghiệ m và kết luận được tính chất hóa họccủa nhôm, nhận biết ion nhôm Viết các PTHH phân tử và ion rút gọn (nếu có) minh hoạ tính chất hoáhọc của hợp chất nhôm. Sử dụng và bảo quản hợp lý các đồ dùng bằng nhôm. Tính % khối lượng nhôm trong hỗn hợp kim loại đem phản ứng. Tính khối lượng boxit để sản xuất lượng nhôm xác định theo hiệu suấtphản ứng;B. Trọng tâm Đặc điểm cấu tạo nguyên tử nhôm và các phản ứng đặc trưng củanhôm Phương pháp điều chế nhôm Tính chất hoá học cơ bản của Al2O3, Al(OH)3, Al2(SO4)3. Cách nhận biết Al3+ trong dung dịch.III. PHƯƠNG PHÁP: Nêu vấn đề + đàm thoại + hoạt động nhóm.IV. TIẾN TRÌNH BÀY DẠY:1. Ổn định lớp:2. Kiểm tra bài cũ: - Viết PTHH của phản ứng để giải thích việc dùng Na3PO4 làm mề mnước có tính cứng toàn phần.3. Bài mới: HOẠT ĐỘNG CỦA THẦY VÀ TRÒ NỘI DUNG KIẾN THỨCTiết 47 A. NHÔMHoạt động 1 I – VỊ TRÍ TRONG BẢNG TUẦN GV dùng bảng tuần hoàn và cho HS HOÀN, CẤU HÌNH ELECTRONxác định vi trí của Al trong bảng tuần NGUYÊN TỬhoàn. - Ô số 13, nhóm IIIA, chu kì 3. - Cấu hình electron: 1s22s22p63s23p1 hay HS viết cấu hình electron nguyên tử [Ne]3s23p1của Al, suy ra tính khử mạnh và chỉ có số - Dễ nhường cả 3 electron hoá trị nên có sốoxi hoá duy nhất là +3. oxi hoá +3 trong các hợp chất. II – TÍNH CHẤT VẬT LÍ - Màu trắng bạc, tnc = 6600C, khá mềm, dễHS tự nghiên cứu SGK để biết được cáctính chất vật lí của kim loại Al kéo sợi, dễ dát mỏng. - Là kim loại nhẹ (d = 2,7g/cm3), dẫn điện tốt và dẫn nhiệt tốt.Hoạt động 2 III – TÍNH CHẤT HOÁ HỌC HS: Cho biết vị trí cặp oxi hóa khử của Nhôm là kim loại có tính khử mạnh, chỉ saunhôm trong dãy điện hóa, từ đó xác định kim loại kiềm và kim loại kiềm thổ, nên dễtính chất hóa học của Al. bị oxi hoá thành ion dương. Al Al3+ + 3e GV biểu diễn thí nghiệm Al mọc lôngtơ. HS quan sát hiện tượng xảy ra và viết 1. Tác dụng với phi kimPTHH của phản ứng. a) Tác dụng với halogen 2Al + 3Cl2 2AlCl3 GV ?: Vì sao các vật dụng làm bằng Al b) Tác dụng với oxi t0lại rất bền vững trong không khí ở nhiệt độ 4Al + 3O 2Al 2O3 2thường ? Al bền trong không khí ở nhiệt độ thường do có lớp màng oxit Al2O3 rất mỏng bảo vệ. 2. Tác dụng với axit Khử dễ dàng ion H+ trong dung dịch HCl- GV làm thí nghiệm với oxi, axit HCl, và H2SO4 loãng H2H2SO4đ, HNO3. 2Al + 6HCl 2AlCl3 + 3H2- HS quan sát giải thích hiện tượng và viếtphương trình phản ứng. Tác dụng mạnh với dung dịch HNO3- Với axit HCl, H2SO4l…. thì Al khử ion loãng, HNO3 đặc, nóng và H2SO4 đặc, nóng.nào ? Sản phẩm ? t0 Al + 4HNO3 (loaõng) A l (NO3)3 + NO + 2H2O- Với axit HNO3, H2SO4đđ…thì Al khử t0 ...
Tìm kiếm theo từ khóa liên quan:
Tài liệu hoá học cách giải bài tập hoá phương pháp học hoá bài tập hoá học cách giải nhanh hoáTài liệu liên quan:
-
Luyện thi ĐH môn Hóa học 2015: Khái niệm mở đầu về hóa hữu cơ
2 trang 109 0 0 -
Tiểu luận: Các nguồn nitrat nitrit vào trong thực phẩm
19 trang 77 1 0 -
Giáo trình xử lý nước các hợp chất hữu cơ bằng phương pháp cơ lý học kết hợp hóa học-hóa lý p7
10 trang 57 0 0 -
Cấu Tạo Phân Tử Và Cấu Tạo Không Gian Vật Chất Phần 7
20 trang 56 0 0 -
2 trang 54 0 0
-
Bài tập hóa kỹ thuật - Tập 1 - Đáp án và hướng dẫn phần I
15 trang 52 0 0 -
Giải bài tập Hóa học (Tập 1: Hóa đại cương): Phần 2
246 trang 45 0 0 -
110 câu hỏi trắc nghiệm lí thuyết phần cấu tạo nguyên tử - Bảng tuần hoàn và liên kết hóa học
8 trang 40 0 0 -
13 trang 40 0 0
-
Bài 9: NGHIÊN CỨU CÂN BẰNG HẤP THỤ TRIỂN RANH GIỚI PHA RẮN – LỎNG TỪ DUNG DỊCH
4 trang 37 0 0