Danh mục

Những bí mật về IMEI và truy tìm ĐTDĐ bị mất

Số trang: 3      Loại file: doc      Dung lượng: 34.50 KB      Lượt xem: 15      Lượt tải: 0    
Thư viện của tui

Phí lưu trữ: miễn phí Tải xuống file đầy đủ (3 trang) 0
Xem trước 2 trang đầu tiên của tài liệu này:

Thông tin tài liệu:

IMEI (International Mobile Equipment Identity) là số nhận dạng thiết bị di động quốc tế, dùng để phân biệt từng máy ĐTDĐ. Nói cách khác, về nguyên tắc, không thể có hai ĐTDĐ cùng mang một số IMEI. Thông thường, số IMEI do một số tổ chức cung cấp cho nhà sản xuất ĐTDĐ. Muốn sản phẩm của mình được cấp số IMEI, nhà sản xuất ĐTDĐ phải gửi đề nghị cho một trong các tổ chức nói trên để họ xem xét....
Nội dung trích xuất từ tài liệu:
Những bí mật về IMEI và truy tìm ĐTDĐ bị mấtNhữngbímậtvềIMEIvàtruytìmĐTDĐbịmấtThủthuậtNhữngbímậtvềIMEIvàtruytìmĐTDĐbịmấtIMEIlàgì?IMEI(InternationalMobileEquipmentIdentity)làsốnhậndạngthiếtbịdiđộngquốctế,dùngđểphânbiệttừngmáyĐTDĐ.Nóicáchkhác,vềnguyêntắc,khôngthểcóhaiĐTDĐcùngmangmộtsốIMEI.Thôngthường,sốIMEIdomộtsốtổchứccungcấpchonhàsảnxuấtĐTDĐ.MuốnsảnphẩmcủamìnhđượccấpsốIMEI,nhàsảnxuấtĐTDĐphảigửiđềnghịchomộttrongcáctổchứcnóitrênđểhọxemxét.CấutrúcvàýnghĩacácthànhtốcủasốIMEI:SốIMEIluôngồm15chữsốtheodạng:NNXXXXYYZZZZZZA.Trongđó,sáuchữsốđầu(NNXXXX)củaIMEIđượcgọilàTAC(TypeAllocationCode),haichữsốtiếptheo(YY)đượcgọilàFAC(FinalAssemblyCode),sáuchữsốkếtiếp(ZZZZZZ)làsốsêricủamáy,chữsốcuốicùng(A)làsốdùngđểkiểmtra.Chitiếthơn:NN:HaichữsốđầucủaIMEIđượcgọilàReportingBodyIdentifier,dùngđểnhậndạngtổchứcnàođãcungcấpsốIMEIchonhàsảnxuấtĐTDĐ(thôngthường,sốIMEIđượcbắtđầubằngsố35hoặc44,đâylàsốdotổchứcBABTcấpwww.babt.com).XXXX:BốnchữsốkếtiếpđượcgọilàMobileEquipmentTypeIdentifier,dùngđểnhậndạngchủngloại(model)ĐTDĐ.YY:HaichữsốnàyđượcgọilàFAC(FinalAssemblyCode),dùngđểxácđịnhxuấtxứcủasảnphẩm(đãđượcsảnxuấthoặclắprápởquốcgianào).CầnlưuýrằngmộtnhàmáycóthểcótừhaimãsốFACtrởlênđểtránhtrườnghợpsốIMEIbịtrùnglặpkhisốlượngsảnphẩmvượtquáconsốmộttriệu,bởisốxêriZZZZZZchỉbaogồmsáuchữsố).ZZZZZZ:Sốxêricủasảnphẩm.A:Sốdùngđểkiểmtra.Sốnàyđượctínhdựavào14chữsốđãnêutheomộtthuậttoánchotrước.CóthểcăncứvàosốnàyđểbiếtsốIMEIcóhợplệhaykhông.Nhìnchung,dựavàosốIMEI,tacóthểxácđịnhđượcmodelcủasảnphẩm,xuấtxứ.Tuynhiênkhôngcóquytắcchungtrongviệcđánhsốmodelvàxuấtxứ,đánhsốthếnàophụthuộcvàonhàsảnxuất.BảngbêndướilàthôngtinvềmộtsốxuấtxứđốivớicácloạimáynhãnhiệuNokia:YY(FAC)Nướcxuấtxứ06France07,08,20Germany10,70,91Finland18Singapore19,40,41,44UK30Korea67USA71Malaysia80,81China(Vídụ:NếusốIMEIcủamáyNokialà350880101950328thìcónghĩalàĐTDĐđóđượcsảnxuấttạiPhầnLan.NếuIMEIlà350893309526592thìmáyĐTDĐđượcsảnxuấttạiHànQuốc).CáchxemsốIMEICónhiềucáchđểxemsốIMEI:xemtrựctiếptrênvỏmáyvàthôngquaphầnmềmcủamáy.Muốnxemtrựctiếptrênvỏmáy,phảitắtchóồn,tháopinđểxemsốIMEIghitrênmặtsaucủathânmáy.MuốnxemsốIMEIthôngquaphầnmềm,tabấm*#06#.Cáchnàycóthểdùngchotấtcảcácloạimáy.Mộtsốloại(nhưSiemens),nhàsảnxuấtchophépxemsốIMEIthôngquamenucủamáy.Mộtsốloạikhác(nhưNokia,SonyEricsson,…)chophépxemsốIMEIthôngquacácmenudịchvụ(servicemenu),bằngcáchbấmvàocácmãsốbímật(đốivớimáyNokiataphảibấm*#92702689#đểxemsốIMEIgốccủamáy).CáchkiểmtratínhhợplệcủasốIMEIThuậttoándùngđểtínhtoánsốnàynhưsau:Bước1:Nhânđôigiátrịcủanhữngsốởvịtrílẻ(làcácsốởvịtrí1,3,5,…,13),trongđósốthứ1làsốngoàicùngphíabênphảicủachuỗisốIMEI.Bước2:Cộngdồntấtcảcácchữsốriêngrẽcủacácsốthuđượcởbước1,cùngvớicácsốởvịtríchẵn(làcácsốởvịtrí2,4,6…14)trongchuỗisốIMEI.Bước3:Nếukếtquảởbước2làmộtsốchiahếtcho10thìsốAsẽbằng0.Nếukếtquảởbước2khôngchiahếtcho10thìAsẽbằngsốchiahếtcho10lớnhơngầnnhấttrừđichínhkếtquảđó.Vídụ:sốIMEIlà35088010195032A,trongđóAlàsốkiểmtracầnphảitínhtoán.Bước1:10,16,0,0,18,0,4Bước2:(1+0+1+6+0+0+1+8+0+4)+(3+0+8+1+1+5+3)=42Bước3:A=50–42=8NhưvậysốIMEIhợplệphảilà350880101950328.ĐốivớicácbạnthíchlậptrìnhvàmuốntựmìnhlàmmộtchươngtrìnhnhonhỏdùngđểkiểmtratínhhợplệcủasốIMEI,xingiớithiệumộtđoạnmãviếtbằngVisualBasic.FunctionCheckDigit(sIMEIAsString)AsStringDimiDigit(0To14)AsInteger,iAsInteger,iCDAsInteger,sCDAsStringIfLen(sIMEI)=15ThenFori=1To14iDigit(i)=CInt(Mid(sIMEI,15i,1))IfiMod2=1TheniDigit(i)=2*iDigit(i)IfiDigit(i)>9TheniDigit(i)=iDigit(i)9EndIfNextFori=1To14iCD=iCD+iDigit(i)NextIfiCDMod10=0ThensCD=“0″ElsesCD=CStr(((iCD10)+1)*10iCD)EndIfCheckDigit=sCDElseCheckDigit=“InvalidIMEI”EndIfEndFunctionCácbạncũngcóthểtảivềchươngtrìnhIMEIChecktừwebsitecủaeCHÍP.ChươngtrìnhchophépnhậpvàosốIMEIvàtínhtoánsốcuốicùngchobạn.TừđóbạnsóthểbiếtđượcsốIMEIđãchocóhợplệhaykhông.Giaodiệnchươngtrìnhnhưsau:userpostedimageMộtsốthủthuậtCácmạngdiđộngởnướcngoàithườngcómộtthiếtbịgọilàEIR(EquipmentIdentifyRegister ...

Tài liệu được xem nhiều:

Gợi ý tài liệu liên quan: