A. Abound in (nhiều, đầy) account for (giải thích) act for (đại diện) add on (thêm vào) add up (có nghĩa) add up to (tương đương) allow for (cộng vào, bao gồm) ask after (hỏi thăm sức khỏe) answer back (nói nặng
Nội dung trích xuất từ tài liệu:
Những cụm động từ thường gặp tronh tiếng anh
A.
Abound in (nhiều, đầy) account for (giải thích) act for (đại diện) add on
(thêm vào) add up (có nghĩa) add up to (tương đương) allow for (cộng
vào, bao gồm) ask after (hỏi thăm sức khỏe) answer back (nói nặng lời)
B.
Back down (nhượng bộ, nhún nhường, rút lui) bag out (chỉ trích, bình
luận) bargain for (sẵn sàng, chấp nhận) be fed up (buồn chán) bear down
(đánh bại) bear out (thừa nhận) beat up (tấn công) black out (mất điện)
blash off (phóng tên lửa) break down (mất bình tĩnh, òa khóc, ng ừng hoạt
động) break off (ngừng nói, cắt đứt quan hệ) break up (vỡ ra nhiều
mảnh, kết thúc) bring about (gây ra, dẫn tới) bring off (hoàn thành, làm
xong) bring on (khuyến khích phát triển) bring round (gây ảnh hưởng)
bring up (đề cập tới) buy off (mua chuộc)
C.
Call off (từ bỏ) call round (thăm, tạt qua) call up (gọi điện) calm down
(thư giãn, giữ bình tĩnh) carry off (chiến thắng, thành công) carry on
(tiếp tục) carry out (thực hiện) cash in (có lợi, hưởng lợi) catch up in
(tham gia, dính líu) come aross (tình cờ gặp) come about (xảy ra) come
by (đạt được, dành được) come down (đưa ra kết luận) come down to
(có nghĩa là) come in for (nhận “thường là những lời chỉ trích”) come in
on (tham gia) come off (biến mất) come on (tiếp tục) come under (bị
kiểm soát, điều khiển) come up (xảy ra, xuất hiện) come up against (gặp
khó khăn) come up to (tương đương) come up with (suy nghĩ) count on
(tin tưởng) crop up (xảy ra ngoài ý muốn) cut down (giảm, làm đổ)
D.
Down on (trở nên rõ ràng, hé mở) deliver over (đầu hàng) dispose of (giải
quyết) do away with (xóa bỏ, từ bỏ) do in (giết) do up (trang trí) dress up
(mặc quần áo đẹp) draw up (đi đến hồi kết thúc) drop in (ghé thăm) drop
off (ngủ) duck out of (tránh) dwell on (nhắc đi nhắc lại)
E.
Eat away (phá hủy, phân hủy) eat out (ăn tiệm) empty into (chảy vào
“song”) end up (dừng lại) endow with (ban cho, phú cho) enroll in (đăng
kí) exercise over (áp đặt, gây ảnh hưởng) exult in (tự hào)
F.
Face up to (giải quyết, có trách nhiệm với việc gì) fall about (thấy thích
thú, vui sướng) fall back (rút lui) fall back on (sử dụng như biện pháp
cuối cùng, dựa vào) fall for (ngưỡng mộ, yêu) fall off (ngã) fall out with
(cãi nhau) fall through (that bại) fall to (bắt đầu) feel for (sờ bằng tay)
feel up to (thấy có khả năng làm việc gì) figure out (hiểu ra) fit in (quen
với, hợp với) fit up (lắp đặt) follow up (cải thiện)
G.
Gang up against (lien kết chống lại) get aross (hiểu) get along (thành
công) get away (rời đi, trốn thoát, đi nghỉ) get on with (hòa thu ận, hợp
với) get at (ám chỉ) get down (làm cho ai thấy buồn) get down to (giải
quyết vấn đề một cách nghiêm túc) get in on (có dính líu, lien quan) get
off with (tránh trừng phạt) get on for (khoảng “thời gian”) get on to (giữ
lien lạc) get over (ngạc nhiên) get over with (kết thúc “việc không thích
thú”) get round to (chọn thời gian để làm) get up to (làm điều gì đó) give
up (từ bỏ) get up to (để dành) go down to (đánh bại) go down with (bị
bệnh) gripe at (kêu ca, phàn nàn)
H.
Hang on (chờ đợi, tạm ngừng) hang onto (giữ, cầm “không bán”) hang
upon (lắng nghe một cách chăm chú) have it in for (cố tình gây rắc rối
cho ai) have it out with (trình bày quan điểm) have on the go (vi ệc gì đó
đang được tiến hành) have somebody on (lừa gạt) hit back (đáp trả) hit it
off (hòa thuận) hit on “upon” (tình cờ phát hiện) hold out (cung cấp) hold
over (trì hoãn) hold with (đồng ý) hunt down (truy đuổi)
T.
Impress on (nhấn mạnh) incite to (kích động) inform against (phản bội)
intend for (có ý định) interest in (thích, quan tâm) invest in (đầu tư) isolate
from (cô lập)
L.
Lay down (đặt ra “luật lệ”) lay off (ngừng làm gì) lead off (bắt đầu)
leave to (giao trách nhiệm cho ai) let down (không giữ lời hứa) let in on
(tiết lộ) let off (phóng thích, thả) let through (bỏ qua) live down (mất
danh dự) live up to (như mong đợi) long for (mong muốn) look into (điều
tra) look on (xem như, coi là) look out (thận trọng) look up to (tôn trọng)
M.
Make away with (giết) make for (gây ra, tạo nên) make off with (chạy
chốn) make out (giả vờ) make somebody out (hiểu cách sử sự của ai)
make up (tạo ra, bịa ra) make up for (đền bù, bồi thường) make up to
(tăng) meet with (trải qua, nhận được) mind out (cẩn thận, thận trọng)
miss out “out of” (không nhắc tới, đề cập tới) mistake for (nhầm lẫn)
mull over (ngẫm nghĩ)
P.
Pack in (chấm dứt một hoạt động) pass away (chết) pass for (coi như,
xem như) pay back (trả thù) pick up (trao tiền tận tay) pick up with (làm
quen, kết bạn) pin down (cụ thể hóa) play up (cường điệu) point out (chỉ
ra) pull out (nhổ lên, lôi ra) push on (đẩy) put across (bày tỏ) put down to
(giải thích nguyên nhân) put forward (đề xuất, đưa ra) put in for (nộp
đơn xin việc) put off (làm nản chí, làm cho buồn phiền) put up (cho ở
nhờ) put up to (kích động “làm trái pháp luật”) put up with (chịu đựng)
R.
Reason out of (khuyên ai không nên làm gì) receive back into (nhận ai trở
lại ...