Những điều cần biết về các loại hợp đồng dân sự thông dụng: Phần 2
Số trang: 90
Loại file: pdf
Dung lượng: 6.12 MB
Lượt xem: 15
Lượt tải: 0
Xem trước 9 trang đầu tiên của tài liệu này:
Thông tin tài liệu:
Nối tiếp nội dung phần 1, phần 2 cuốn sách giới thiệu một số loại hợp đồng thông dụng, nội dung Bộ Luật Dân sự 2005 số 33/2005?QH11 ngày 14/06/2005 của Quốc hội nước Cộng hòa Xã hội chủ nghĩa Việt Nam. Mời các bạn dùng tham khảo nội dung chi tiết.
Nội dung trích xuất từ tài liệu:
Những điều cần biết về các loại hợp đồng dân sự thông dụng: Phần 2 B ộ LUẬT DÂN S ự 2005 SỐ 33/2005/QH11 NGÀY 14/6/2005 CỦA QUỐC HỘI NƯỚC CỘNG HOÀ Xà HỘI CHỦ NGHĨA VIẸT NAM (Trích) M ục 7 HỢP ĐỒNG DÀN S ự I - GIAO KẾT HỢP ĐỒNG DÂN s ự Điều 388. Khái niệm hợp đồng dân sự Hợp đồng dân sự là sự thoả thuận giữa các bên vềviệc xác lập, thay đổi hoặc chấm dứt quyền, nghĩa vụdân sự. Điều 389. Nguyên tắc giao kết họp đồng dân sự Việc giao kết hợp đồng dân sự phải tuân theo cácnguyên tắc sau đây: 1. Tự do giao kết hợp đồng nhưng không đượctrái pháp luật, đạo đức xã hội; 2. Tự nguyện, bình đẳng, thiện chí, họp tác, trungthực và ngay thẳng. Điều 390. Đề nghị giao kết hợp đồng 1. Đề nghị giao kết hợp đồng là việc thể hiện rõ ýđịnh giao kết hợp đồng và chịu sự ràng buộc về đề 99nghị này của bên đề nghị đối với bên đă được xácđịnh cụ thể. 2. Trong trường họp đề nahị giao kết hợp đồng cónêu rõ thời hạn trả lời, nếu bên đề nghị lại giao kếthợp đồns với người thứ ba trong thời hạn chờ bênđược đề nghị trả lời thì phải bồi thường thiệt hại chobên được đề nghị mà không được giao kết hợp đồngnếu có thiệt hại phát sinh. Điều 391. Thời điểm đề nghị giao kết hợp đồngcó hiệu lực 1. Thời điểm đề nghị giao kết hợp đồng có hiệulực được xác định như sau: a) Do bên đề nghị ấn định; b) Nếu bên đề nghị không ấn định thì đề nghịgiao kết hợp đồng có hiệu lực kể từ khi bên được đềnghị nhận được đề nghị đó. 2. Các trường hợp sau đây được coi là đa nhậnđược đề nghị giao kết hợp đồng: a) Đề nghị được chuyển đến nơi cư trú, nếu hênđược đề nghị là cá nhân; được chuyển đến trụ sở, nếubcn được đề nghị là pháp nhân; b) Đề nghị được đưa vào hệ thống thông tin chínhthức của bên được đề nghị;100 c) Khi bén được đề nạhị biết được đề nghị giaokết hợ.-t đồnq thông qua các phươne thức khác. Đièu 392. Thay đổi. ríit lại đề nshị giao kết họp đồng 1. Bên đề nghị giao kết hợp đồng có thể thay đổi,rút lại lề nghị giao kết hợp đồne trong các trường hợpsau cíã ■: a)Nếu bên được đề nehị nhận được thône báo vềviệc tlrav đổi hoặc rút lại đề nẹhị trước hoặc cùng vớithời đÌMTi nhận được đề nghị; b) Điều kiện thay đổi hoặc rút lại đề nghị phátsinh tong trường hợp bốn đề nchị có nôu rõ về việcđược nay đổi hoặc rút lại đề nơhị khi điều kiện đóphát snh. 2. Khi bên đề nghị thay đổi nội dung của đề nghịthi đề ìehị đó được coi là đề nghị mới. Đều 393. Huỷ bỏ đề nghị giao kết hợp đồng Tonc trườne hợp bên đề nshị giao kết họp đồngthực hện quyền huỷ bỏ đề nehị do đa nêu rõ quyềnnày trmg đề nchị thì phải thônc báo cho bên được đềnghị VI thông báo này chỉ có hiệu lực khi bên được đềnghị mận được thông báo trước khi bên được đề nghịtra lời chấp nhận đề nẹhị aiao kết hợp đồng. Đều 394. Chấm dứt đồ nghị giao kết hợp đồng Đ: nehị giao kết hợp đồng chấm dứt trong cáctrườm hợp sau đây: 101 1. Bên nhận được đề nshị trả lời không chấp ìhận; 2. Hết thời hạn trả lời chấp nhận: 3. Khi thông báo về việc thay đổi hoặc rú lại đềnghị có hiệu lực; 4. Khi thông báo về việc huỷ bỏ đề nghị có hi-.u lực; 5. Theo thoả thuận của bên đề nghị và bên nhun đượcđề nghị trong thời hạn chờ bên được đề nghị ưả lời. Điều 395. Sửa đổi đề nghị do bên được (ầ nghịđề xuất Khi bên được đề nghị đã chấp nhận giao lết hợpđồng, nhưng có nêu điều kiện hoặc sửa đổi đề Ìghị thìcoi như người này đã đưa ra đề nghị mới. Điều 396. Chấp nhận đề nghị giao kết hợp tồng Chấp nhận đề nghị giao kết hợp đồng là sụ trả lờicủa bên được đề nghị đối với bên đề nghị ề việcchấp nhận toàn bộ nội dung của đề nghị. Điều 397. Thời hạn trả lời chấp nhận gao kếthợp đồng 1. Khi bên đề nghị có ấn định thời hạn trả lời thìviệc trả lời chấp nhận chỉ có hiệu lực khi đư(c thựchiện trong thời hạn đó; nếu bên đề nghị giao lết hợpđồng nhận được trả lời khi đã hết thời hạn trả lời thìchấp nhận này được coi là đề nghị mới của bêi chậmtrả lời.102 Trong trường hợp thông báo chấp nhận giao kếthọp đồng đến chậm vì lý do khách quan mà bên đềnghị biết hoặc phải biết về lý do khách quan này thìthông báo chấp nhận giao kết họp đồng vẵn có hiệulực, trừ trường hợp bên đề nghị trả lời ngay khôngđồng ý với chấp nhận đó của bên được đề nghị. 2. Khi các bên trực tiếp giao tiếp với nhau, kể cảtrong trường hợp qua điện thoại hoặc qua các phươngtiện khác thì bên được đề nghị phải trả lời ngay cóchấp nhận hoặc không chấp nhận, trừ trường họp cóthoả thuận về thời hạn trả lời. Điều 398. Trường hợp bên đề nghị giao kết họpđồng chết hoặc mất năng lực hành vi dân sự Trong trường hợp bên đề nghị giao kết hợp đồngchết hoặc mất năng lực hành vi dân sự sau khi bênđược đề nghị ...
Nội dung trích xuất từ tài liệu:
Những điều cần biết về các loại hợp đồng dân sự thông dụng: Phần 2 B ộ LUẬT DÂN S ự 2005 SỐ 33/2005/QH11 NGÀY 14/6/2005 CỦA QUỐC HỘI NƯỚC CỘNG HOÀ Xà HỘI CHỦ NGHĨA VIẸT NAM (Trích) M ục 7 HỢP ĐỒNG DÀN S ự I - GIAO KẾT HỢP ĐỒNG DÂN s ự Điều 388. Khái niệm hợp đồng dân sự Hợp đồng dân sự là sự thoả thuận giữa các bên vềviệc xác lập, thay đổi hoặc chấm dứt quyền, nghĩa vụdân sự. Điều 389. Nguyên tắc giao kết họp đồng dân sự Việc giao kết hợp đồng dân sự phải tuân theo cácnguyên tắc sau đây: 1. Tự do giao kết hợp đồng nhưng không đượctrái pháp luật, đạo đức xã hội; 2. Tự nguyện, bình đẳng, thiện chí, họp tác, trungthực và ngay thẳng. Điều 390. Đề nghị giao kết hợp đồng 1. Đề nghị giao kết hợp đồng là việc thể hiện rõ ýđịnh giao kết hợp đồng và chịu sự ràng buộc về đề 99nghị này của bên đề nghị đối với bên đă được xácđịnh cụ thể. 2. Trong trường họp đề nahị giao kết hợp đồng cónêu rõ thời hạn trả lời, nếu bên đề nghị lại giao kếthợp đồns với người thứ ba trong thời hạn chờ bênđược đề nghị trả lời thì phải bồi thường thiệt hại chobên được đề nghị mà không được giao kết hợp đồngnếu có thiệt hại phát sinh. Điều 391. Thời điểm đề nghị giao kết hợp đồngcó hiệu lực 1. Thời điểm đề nghị giao kết hợp đồng có hiệulực được xác định như sau: a) Do bên đề nghị ấn định; b) Nếu bên đề nghị không ấn định thì đề nghịgiao kết hợp đồng có hiệu lực kể từ khi bên được đềnghị nhận được đề nghị đó. 2. Các trường hợp sau đây được coi là đa nhậnđược đề nghị giao kết hợp đồng: a) Đề nghị được chuyển đến nơi cư trú, nếu hênđược đề nghị là cá nhân; được chuyển đến trụ sở, nếubcn được đề nghị là pháp nhân; b) Đề nghị được đưa vào hệ thống thông tin chínhthức của bên được đề nghị;100 c) Khi bén được đề nạhị biết được đề nghị giaokết hợ.-t đồnq thông qua các phươne thức khác. Đièu 392. Thay đổi. ríit lại đề nshị giao kết họp đồng 1. Bên đề nghị giao kết hợp đồng có thể thay đổi,rút lại lề nghị giao kết hợp đồne trong các trường hợpsau cíã ■: a)Nếu bên được đề nehị nhận được thône báo vềviệc tlrav đổi hoặc rút lại đề nẹhị trước hoặc cùng vớithời đÌMTi nhận được đề nghị; b) Điều kiện thay đổi hoặc rút lại đề nghị phátsinh tong trường hợp bốn đề nchị có nôu rõ về việcđược nay đổi hoặc rút lại đề nơhị khi điều kiện đóphát snh. 2. Khi bên đề nghị thay đổi nội dung của đề nghịthi đề ìehị đó được coi là đề nghị mới. Đều 393. Huỷ bỏ đề nghị giao kết hợp đồng Tonc trườne hợp bên đề nshị giao kết họp đồngthực hện quyền huỷ bỏ đề nehị do đa nêu rõ quyềnnày trmg đề nchị thì phải thônc báo cho bên được đềnghị VI thông báo này chỉ có hiệu lực khi bên được đềnghị mận được thông báo trước khi bên được đề nghịtra lời chấp nhận đề nẹhị aiao kết hợp đồng. Đều 394. Chấm dứt đồ nghị giao kết hợp đồng Đ: nehị giao kết hợp đồng chấm dứt trong cáctrườm hợp sau đây: 101 1. Bên nhận được đề nshị trả lời không chấp ìhận; 2. Hết thời hạn trả lời chấp nhận: 3. Khi thông báo về việc thay đổi hoặc rú lại đềnghị có hiệu lực; 4. Khi thông báo về việc huỷ bỏ đề nghị có hi-.u lực; 5. Theo thoả thuận của bên đề nghị và bên nhun đượcđề nghị trong thời hạn chờ bên được đề nghị ưả lời. Điều 395. Sửa đổi đề nghị do bên được (ầ nghịđề xuất Khi bên được đề nghị đã chấp nhận giao lết hợpđồng, nhưng có nêu điều kiện hoặc sửa đổi đề Ìghị thìcoi như người này đã đưa ra đề nghị mới. Điều 396. Chấp nhận đề nghị giao kết hợp tồng Chấp nhận đề nghị giao kết hợp đồng là sụ trả lờicủa bên được đề nghị đối với bên đề nghị ề việcchấp nhận toàn bộ nội dung của đề nghị. Điều 397. Thời hạn trả lời chấp nhận gao kếthợp đồng 1. Khi bên đề nghị có ấn định thời hạn trả lời thìviệc trả lời chấp nhận chỉ có hiệu lực khi đư(c thựchiện trong thời hạn đó; nếu bên đề nghị giao lết hợpđồng nhận được trả lời khi đã hết thời hạn trả lời thìchấp nhận này được coi là đề nghị mới của bêi chậmtrả lời.102 Trong trường hợp thông báo chấp nhận giao kếthọp đồng đến chậm vì lý do khách quan mà bên đềnghị biết hoặc phải biết về lý do khách quan này thìthông báo chấp nhận giao kết họp đồng vẵn có hiệulực, trừ trường hợp bên đề nghị trả lời ngay khôngđồng ý với chấp nhận đó của bên được đề nghị. 2. Khi các bên trực tiếp giao tiếp với nhau, kể cảtrong trường hợp qua điện thoại hoặc qua các phươngtiện khác thì bên được đề nghị phải trả lời ngay cóchấp nhận hoặc không chấp nhận, trừ trường họp cóthoả thuận về thời hạn trả lời. Điều 398. Trường hợp bên đề nghị giao kết họpđồng chết hoặc mất năng lực hành vi dân sự Trong trường hợp bên đề nghị giao kết hợp đồngchết hoặc mất năng lực hành vi dân sự sau khi bênđược đề nghị ...
Tìm kiếm theo từ khóa liên quan:
Hợp đồng dân sự Hợp đồng dân sự thông dụng Luật dân sự Luật Dân sự 2005 Hợp đồng dân sự Hợp đồng bảo hiểm Hợp đồng ủy quyềnGợi ý tài liệu liên quan:
-
Tổng hợp các vấn đề về Luật Dân sự
113 trang 285 0 0 -
Tổng hợp các mẫu hợp đồng ủy quyền
39 trang 252 0 0 -
Bài giảng Bảo hiểm hoả hoạn và các rủi ro đặc biệt
13 trang 234 0 0 -
Tìm hiểu Quyền và nghĩa vụ giữa các thành viên trong gia đình: Phần 2
93 trang 226 0 0 -
Những mẫu hợp đồng ủy quyền thông dụng
32 trang 214 0 0 -
Bài giảng Pháp luật đại cương - Chương 3: Một số nội dung cơ bản của Luật dân sự
24 trang 202 1 0 -
56 trang 189 0 0
-
Hợp đồng ủy quyền sử dụng tài sản
3 trang 177 0 0 -
0 trang 172 0 0
-
Giáo trình Luật Dân sự Việt Nam (Tập 1): Phần 1 - TS. Nguyễn Ngọc Điện
108 trang 155 0 0