Những phím tắt cơ bản trong window
Số trang: 3
Loại file: pdf
Dung lượng: 130.69 KB
Lượt xem: 7
Lượt tải: 0
Xem trước 2 trang đầu tiên của tài liệu này:
Thông tin tài liệu:
Những phím tắt cơ bản trong window
Nội dung trích xuất từ tài liệu:
Những phím tắt cơ bản trong windowNhững phím tắt cơ bản:Ctrl + A: Chọn toàn bộ bảng tínhCtrl + C: Sao chép. Enter: dán một lần.Ctrl + V: dán nhiều lầnCtrl + F: Bật hộp thoại tìm kiếmCtrl + H: Bật hộp thoại tìm kiếm và thay thế.Ctrl + N: Tạo mới một bảng tính trắngCtrl + P: Bật hộp thoại in ấnCtrl + S: Lưu bảng tínhCtrl + X: cắt một nội dung đang chọnCtrl + Z: Phục hồi thao tác trước đóCtrl + *: Chọn vùng dữ liệu liên quan đến ô hiện tại.Ctrl + F4, Alt + F4: Đóng bảng tính, đóng ExcePhím tắt trong di chuyểnCtrl + Mũi tên: Di chuyển đến vùng dữ liệu kế tiếpCtrl + Home: Về ô A1Ctrl + End: Về ô có dữ liệu cuối cùngCtrl + Shift + Home: Chọn từ ô hiện tại đến ô A1Ctrl + Shift + End: Chọn từ ô hiện tại đến ô có dữ liệu cuối cùnPhím tắt trong định dạngCtrl + B: Định dạng in đậmCtrl + I: Định dạng in nghiêng.Ctrl + U: Định dạng gạch chân.Ctrl + 1: Hiển thị hộp thoại Format Cells.Chèn cột, dòng, trang bảng tínhCtrl + Spacebar: Chèn cộtShift + Spacebar: Chèn dòngShift + F11: Chèn một trang bảng tính mớiCông thức mảng:Ctrl + G: Bật hộp thoại Go to để đến một mảng đã được đặt tên trong bảng tính.Shift + F3: Nhập công thức bằng cửa sổ Insert FunctionCtrl + Shift + Enter : Kết thúc một công thức mảngCtrl + F3: Đặt tên mảng cho một vùng dữ liệu.F3: Dán một tên mảng vào công thức.Ẩn hiện các cột.Ctrl + 0 : Ẩn các cột đang chọn.Ctrl + Shift + 0: Hiện các cột bị ẩn trong vùng đang chọn.Chọn các vùng ô không liên tụcĐể chọn các vùng ô, dãy ô không liên tục. Bạn dùng chuột kết hợp giữ phím Ctrl để chọncác vùng ô không liên tục cần chọn.Chuyển đổi giữa các bảng tính đang mở.Ctrl + Tab, hoặc Ctrl + F6: để chuyển đổi qua lại giữa các bảng tính đang mở.Chuyển đổi giữa các trang bảng tính (sheet)Ctrl + Page Up: Chuyển sang sheet trước.Ctrl + Page Down: Chuyển sang sheet kế tiếpDán nội dung cho nhiều ô cùng lúc.Chọn một nội dung cần sao chép, nhấn Ctrl + C.Nhập địa chỉ vùng ô cần dán nội dung vào mục Name Box trên thanh Fomular dạng : Nhấn Enter để dán nội dung vào vùng ô trênKhông chuyển sang ô khác sau khi nhậpNhấn tổ hợp phím Ctrl + Enter sau khi nhập để không di chuyển con trỏ sang ô kế tiếpHoặc vào menu Tools - Options. Chọn thẻ Edit. Bỏ chọn mục Move selection after EnterDirection.
Nội dung trích xuất từ tài liệu:
Những phím tắt cơ bản trong windowNhững phím tắt cơ bản:Ctrl + A: Chọn toàn bộ bảng tínhCtrl + C: Sao chép. Enter: dán một lần.Ctrl + V: dán nhiều lầnCtrl + F: Bật hộp thoại tìm kiếmCtrl + H: Bật hộp thoại tìm kiếm và thay thế.Ctrl + N: Tạo mới một bảng tính trắngCtrl + P: Bật hộp thoại in ấnCtrl + S: Lưu bảng tínhCtrl + X: cắt một nội dung đang chọnCtrl + Z: Phục hồi thao tác trước đóCtrl + *: Chọn vùng dữ liệu liên quan đến ô hiện tại.Ctrl + F4, Alt + F4: Đóng bảng tính, đóng ExcePhím tắt trong di chuyểnCtrl + Mũi tên: Di chuyển đến vùng dữ liệu kế tiếpCtrl + Home: Về ô A1Ctrl + End: Về ô có dữ liệu cuối cùngCtrl + Shift + Home: Chọn từ ô hiện tại đến ô A1Ctrl + Shift + End: Chọn từ ô hiện tại đến ô có dữ liệu cuối cùnPhím tắt trong định dạngCtrl + B: Định dạng in đậmCtrl + I: Định dạng in nghiêng.Ctrl + U: Định dạng gạch chân.Ctrl + 1: Hiển thị hộp thoại Format Cells.Chèn cột, dòng, trang bảng tínhCtrl + Spacebar: Chèn cộtShift + Spacebar: Chèn dòngShift + F11: Chèn một trang bảng tính mớiCông thức mảng:Ctrl + G: Bật hộp thoại Go to để đến một mảng đã được đặt tên trong bảng tính.Shift + F3: Nhập công thức bằng cửa sổ Insert FunctionCtrl + Shift + Enter : Kết thúc một công thức mảngCtrl + F3: Đặt tên mảng cho một vùng dữ liệu.F3: Dán một tên mảng vào công thức.Ẩn hiện các cột.Ctrl + 0 : Ẩn các cột đang chọn.Ctrl + Shift + 0: Hiện các cột bị ẩn trong vùng đang chọn.Chọn các vùng ô không liên tụcĐể chọn các vùng ô, dãy ô không liên tục. Bạn dùng chuột kết hợp giữ phím Ctrl để chọncác vùng ô không liên tục cần chọn.Chuyển đổi giữa các bảng tính đang mở.Ctrl + Tab, hoặc Ctrl + F6: để chuyển đổi qua lại giữa các bảng tính đang mở.Chuyển đổi giữa các trang bảng tính (sheet)Ctrl + Page Up: Chuyển sang sheet trước.Ctrl + Page Down: Chuyển sang sheet kế tiếpDán nội dung cho nhiều ô cùng lúc.Chọn một nội dung cần sao chép, nhấn Ctrl + C.Nhập địa chỉ vùng ô cần dán nội dung vào mục Name Box trên thanh Fomular dạng : Nhấn Enter để dán nội dung vào vùng ô trênKhông chuyển sang ô khác sau khi nhậpNhấn tổ hợp phím Ctrl + Enter sau khi nhập để không di chuyển con trỏ sang ô kế tiếpHoặc vào menu Tools - Options. Chọn thẻ Edit. Bỏ chọn mục Move selection after EnterDirection.
Tìm kiếm theo từ khóa liên quan:
giáo trình giáo án giáo án đại học giáo trình đại học giáo trình cao đẳng giáo án cao đẳngGợi ý tài liệu liên quan:
-
Giáo trình phân tích một số loại nghiệp vụ mới trong kinh doanh ngân hàng quản lý ngân quỹ p5
7 trang 470 0 0 -
MARKETING VÀ QUÁ TRÌNH KIỂM TRA THỰC HIỆN MARKETING
6 trang 297 0 0 -
QUY CHẾ THU THẬP, CẬP NHẬT SỬ DỤNG CƠ SỞ DỮ LIỆU DANH MỤC HÀNG HÓA BIỂU THUẾ
15 trang 204 1 0 -
BÀI GIẢNG KINH TẾ CHÍNH TRỊ MÁC - LÊNIN - TS. NGUYỄN VĂN LỊCH - 5
23 trang 203 0 0 -
Giới thiệu môn học Ngôn ngữ lập trình C++
5 trang 194 0 0 -
Giáo trình chứng khoán cổ phiếu và thị trường (Hà Hưng Quốc Ph. D.) - 4
41 trang 194 0 0 -
Giáo trình hướng dẫn phân tích các thao tác cơ bản trong computer management p6
5 trang 191 0 0 -
BÀI GIẢNG LÝ THUYẾT MẠCH THS. NGUYỄN QUỐC DINH - 1
30 trang 171 0 0 -
Hình thành hệ thống điều khiển trình tự xử lý các toán tử trong một biểu thức logic
50 trang 170 0 0 -
HỌC VIỆN CÔNG NGHỆ BƯU CHÍNH VIỄN THÔNG - NGÂN HÀNG ĐỀ THI HẾT HỌC PHẦN HỌC PHẦN: TOÁN KINH TẾ
9 trang 168 0 0