![Phân tích tư tưởng của nhân dân qua đoạn thơ: Những người vợ nhớ chồng… Những cuộc đời đã hóa sông núi ta trong Đất nước của Nguyễn Khoa Điềm](https://timtailieu.net/upload/document/136415/phan-tich-tu-tuong-cua-nhan-dan-qua-doan-tho-039-039-nhung-nguoi-vo-nho-chong-nhung-cuoc-doi-da-hoa-song-nui-ta-039-039-trong-dat-nuoc-cua-nguyen-khoa-136415.jpg)
Những từ thông dụng - Common words
Số trang: 4
Loại file: pdf
Dung lượng: 103.63 KB
Lượt xem: 10
Lượt tải: 0
Xem trước 2 trang đầu tiên của tài liệu này:
Thông tin tài liệu:
Trang web world-english.org đã liệt kê danh mục các từ được dùng nhiều nhất trong tiếng Anh. Những câu dưới đây bao gồm một số từ trong danh sách này và nhiệm vụ của bản là điền những từ đó vào chỗ trống. Những từ mà tôi chọn được xếp thứ tự thông dụng từ 1-200. Sử dụng một trong 10 từ để hoàn thành câu.
Nội dung trích xuất từ tài liệu:
Những từ thông dụng - Common words Những từ thông dụng - Common wordsTrang web world-english.org đã liệt kê danh mục các từ được dùng nhiều nhấttrong tiếng Anh.Những câu dưới đây bao gồm một số từ trong danh sách này và nhiệm vụ của bảnlà điền những từ đó vào chỗ trống. Những từ mà tôi chọn được xếp thứ tự thôngdụng từ 1-200. Sử dụng một trong 10 từ để hoàn thành câu.Trong một số trường hợp có thể điền nhiều từ vào cùng một chỗ trống. Bạn có thểviết ý kiến của bạn ở bên dưới nhé.Missing Words:FromAreNameMenHelpHisYourWordsWereTheWhich word goes in each gap? 1. you going to stay in London next year? • 2. I live in most exciting city in the world. • 3. My brother went to bed. Can I have pudding? • 4. Hello, my is Caroline. • 5. cant multitask as well as women. • 6. me! I’ve fallen over and I can’t get up! • 7. you a good student when you were younger? • 8. Emily, house is bigger than mine. • 9. Move your left arm the red circle to the blue circle. • 10. There are so many in the English dictionary, how am I• supposed to learn them all?Đáp án 1. are 2. the 3. his 4. name 5. men 6. help 7. were 8. Yours 9. from 10. wrods
Nội dung trích xuất từ tài liệu:
Những từ thông dụng - Common words Những từ thông dụng - Common wordsTrang web world-english.org đã liệt kê danh mục các từ được dùng nhiều nhấttrong tiếng Anh.Những câu dưới đây bao gồm một số từ trong danh sách này và nhiệm vụ của bảnlà điền những từ đó vào chỗ trống. Những từ mà tôi chọn được xếp thứ tự thôngdụng từ 1-200. Sử dụng một trong 10 từ để hoàn thành câu.Trong một số trường hợp có thể điền nhiều từ vào cùng một chỗ trống. Bạn có thểviết ý kiến của bạn ở bên dưới nhé.Missing Words:FromAreNameMenHelpHisYourWordsWereTheWhich word goes in each gap? 1. you going to stay in London next year? • 2. I live in most exciting city in the world. • 3. My brother went to bed. Can I have pudding? • 4. Hello, my is Caroline. • 5. cant multitask as well as women. • 6. me! I’ve fallen over and I can’t get up! • 7. you a good student when you were younger? • 8. Emily, house is bigger than mine. • 9. Move your left arm the red circle to the blue circle. • 10. There are so many in the English dictionary, how am I• supposed to learn them all?Đáp án 1. are 2. the 3. his 4. name 5. men 6. help 7. were 8. Yours 9. from 10. wrods
Tìm kiếm theo từ khóa liên quan:
Văn phạm tiếng anh anh văn cơ bản trắc nghiệm tiếng anh thì trong tiếng anh chia động từTài liệu liên quan:
-
Đề thi khảo sát lần 2 có đáp án môn: Tiếng Anh 12 - Mã đề thi 124 (Năm 2015-2016)
9 trang 408 0 0 -
Hướng dẫn giải chi tiết đề thi trắc nghiệm tuyển sinh đại học cao đẳng môn tiếng Anh: Phần 2
142 trang 367 0 0 -
Hướng dẫn viết thư tiếng Anh: Phần 2
72 trang 311 0 0 -
501 bài tập trắc nghiệm về cách hoàn chỉnh câu trong tiếng Anh: Phần 2
102 trang 252 0 0 -
từ vựng, ngữ pháp tiếng anh 10
0 trang 226 0 0 -
Ôn tập các thì trong tiếng Anh
22 trang 215 0 0 -
Trắc nghiệm khách quan Tiếng Anh: Phần 2
188 trang 198 0 0 -
Đề thi trắc nghiệm bằng A -0057
8 trang 191 0 0 -
1 trang 188 0 0
-
Các từ thường gặp : Cách dùng NEITHER
4 trang 187 0 0