Danh mục

Niên giám Thống kê tỉnh Đắk Nông 2015

Số trang: 411      Loại file: pdf      Dung lượng: 33.76 MB      Lượt xem: 11      Lượt tải: 0    
Thu Hiền

Phí tải xuống: 23,000 VND Tải xuống file đầy đủ (411 trang) 0
Xem trước 10 trang đầu tiên của tài liệu này:

Thông tin tài liệu:

Niên giám Thống kê năm 2015 bao gồm dãy số liệu chính thức của các năm 2010, 2012, 2013, 2014 và số liệu sơ bộ năm 2015, được phân tổ theo đơn vị hành chính, ngành và loại hình kinh tế. Các chỉ tiêu thống kê được thu thập, xử lý, tổng hợp từ các báo cáo thống kê định kỳ, các cuộc điều tra thống kê và số liệu báo cáo của các sở, ngành liên quan theo đúng nội dung, phạm vi, phương pháp tính quy định.
Nội dung trích xuất từ tài liệu:
Niên giám Thống kê tỉnh Đắk Nông 2015 TỔNG CỤC THỐNG KÊ CỤC THỐNG KÊ TỈNH ĐĂK NÔNGNIÊN GIÁM THỐNG KÊ NĂM 2015 NHÀ XUẤT BẢN THANH NIÊN ĐĂK NÔNG, THÁNG 6/2016 12 LỜI NÓI ĐẦU Để đáp ứng rộng rãi yêu cầu thông tin thống kê của các ngành, cáccấp và các đối tượng dùng tin, Cục Thống kê tỉnh Đắk Nông biên soạn vàphát hành Niên giám Thống kê năm 2015. Các chỉ tiêu thống kê được thu thập, xử lý, tổng hợp từ các báo cáothống kê định kỳ, các cuộc điều tra thống kê và số liệu báo cáo của cácsở, ngành liên quan theo đúng nội dung, phạm vi, phương pháp tính quy định. Niên giám Thống kê năm 2015 bao gồm dãy số liệu chính thức củacác năm 2010, 2012, 2013, 2014 và số liệu sơ bộ năm 2015, được phântổ theo đơn vị hành chính, ngành và loại hình kinh tế. Quá trình biên soạn không tránh khỏi những thiếu sót nhất định, CụcThống kê tỉnh Đắk Nông mong nhận được ý kiến đóng góp xây dựng củaquý bạn đọc để Niên giám Thống kê Đăk Nông ngày càng hoàn thiện hơn,đáp ứng tốt hơn cho người dùng tin./. Mọi sự góp ý xin liên hệ: ĐT: 05013.54.44.55 Email: daknong@gso.gov.vn CỤC THỐNG KÊ TỈNH ĐẮK NÔNG 34 MỤC LỤC - CONTENTS Trang PageLỜI NÓI ĐẦU - FOREWORD 3ĐƠN VỊ HÀNH CHÍNH, ĐẤT ĐAI VÀ KHÍ HẬU 7ADMINISTRATIVE UNIT, LAND AND CLIMATEDÂN SỐ VÀ LAO ĐỘNG - POPULATION AND LABOUR 19TÀI KHOẢN QUỐC GIA VÀ NGÂN SÁCH NHÀ NƯỚC 37NATIONAL ACCOUNTS AND STATE BUDGETĐẦU TƯ VÀ XÂY DỰNG 85INVESTMENT AND CONSTRUCTIONDOANH NGHIỆP VÀ CƠ SỞ KINH TẾ CÁ THỂ 111ENTERPRISE AND INDIVIDUAL ESTABLISHMENTNÔNG NGHIỆP, LÂM NGHIỆP VÀ THUỶ SẢN 177AGRICULTURE, FORESTRY AND FISHINGCÔNG NGHIỆP - INDUSTRY 271THƯƠNG MẠI VÀ DU LỊCH - TRADE AND TOURISM 295CHỈ SỐ GIÁ - PRICE 311VẬN TẢI, BƯU CHÍNH VÀ VIỄN THÔNG 325TRANSPORT, POSTAL SERVICESAND TELECOMMUNICATIONSGIÁO DỤC - EDUCATION 335Y TẾ, VĂN HOÁ VÀ THỂ THAO 363HEALTH, CULTURE AND SPORTMỨC SỐNG DÂN CƯ VÀ AN TOÀN XÃ HỘI 383LIVING STANDARD AND SOCIAL SECURITYMỘT SỐ CHỈ TIÊU CHỦ YẾU CẢ NƯỚC VÀ CÁC TỈNH TÂY NGUYÊN 395SOME MAIN INDICATORS OF WHOLE COUNTRY AND CENTRALHIGHLANDS PROVINCES 56 ĐƠN VỊ HÀNH CHÍNH, ĐẤT ĐAI VÀ KHÍ HẬU ADMINISTRATIVE UNIT, LAND AND CLIMATEBiểu TrangTable Page 1 Số đơn vị hành chính có đến 31/12/2015 11 phân theo huyện/quận/thị xã/thành phố thuộc tỉnh Number of administrative units as of 31/12/2015 by district 2 Hiện trạng sử dụng đất năm 2014 12 Land use in 2014 3 Hiện trạng sử dụng đất tính đến 31/12/2014 phân theo loại đất 14 và phân theo huyện/quận/thị xã/thành phố thuộc tỉnh Land use by province as of 31/12/2014 by types of land and by district 4 Cơ cấu đất sử dụng tính đến 31/12/2014 phân theo loại đất 14 và phân theo huyện/quận/thị xã/thành phố thuộc tỉnh Structure of used land as of 31/12/2014 by types of land and by district 5 Biến động diện tích đất tính đến 31/12/2014 phân theo loại đất 15 và phân theo huyện/quận/thị xã/thành phố thuộc tỉnh Change of land area as of 31/12/2014 by types of land and by district 6 Nhiệt độ không khí trung bình tại trạm quan trắc 16 Mean air temperature at stations 7 Số giờ nắng tại số trạm quan trắc 16 Monthly sunshine duration at stations 8 Lượng mưa tại trạm quan trắc 17 Monthly rainfall at stations 9 Độ ẩm không khí trung bình tại trạm quan trắc 17 Monthly mean humidity at stations 10 Mực nước và lưu lượng một số sông chính tại trạm quan trắc 18 Water level and flow of some main rivers at the stations 78 GIẢI THÍCH THUẬT NGỮ, NỘI DUNG VÀ PHƯƠNG PHÁP TÍNH MỘT SỐ CHỈ TIÊU THỐNG KÊ ĐẤT ĐAI VÀ KHÍ HẬU ĐẤT ĐAI Đất sản xuất nông nghiệp là đất đang dùng vào sản xuất nông nghiệp, bao gồmđất trồng cây hàng năm và đất trồng cây lâu năm. Đất lâm nghiệp là đất được dùng chủ yếu vào sản xuất lâm nghiệp hoặc dùng vàonghiên cứu, thí nghiệm về lâm nghiệp, bao gồm đất rừng sản xuất, đất rừng phòng hộ vàđất rừng đặc dụng. Đất chuyên dùng là đất đang được sử dụng vào các mục đích không phải là nôngnghiệp, lâm nghiệp và đất ở, bao gồm đất trụ sở cơ quan, công trình sự nghiệp; đất quốcphòng, an ninh; đất sản xuất, kinh doanh phi nông nghiệp và đất có mục đích công cộng. Đất ở là đất dùng để làm nhà và xây dựng các công trình phục vụ cho đời sống,sinh hoạt của nhân dân vùng nông thôn và đô thị. KHÍ HẬU Số giờ nắng trong các tháng là tổng số giờ nắng các ngày trong tháng cộng lại.Số giờ nắng là số giờ có cường độ bức xạ mặt trời trực tiếp với giá trị bằng hay lớn hơn0,1 kw/m (≥ 0,2 calo/cm phút). Thời gian nắng được đo bằng nhật quang ký. Nó được 2 2xác định bằng vết cháy trên giản đồ bằng giấy có khắc thời gian do các tia mặt trời chiếuxuyên qua quả ...

Tài liệu được xem nhiều: