Danh mục

Niên giám Thống kê tỉnh Hà Giang 2018

Số trang: 434      Loại file: pdf      Dung lượng: 6.24 MB      Lượt xem: 19      Lượt tải: 0    
Thư viện của tui

Xem trước 10 trang đầu tiên của tài liệu này:

Thông tin tài liệu:

Niên giám thống kê là ấn phẩm được Cục Thống kê tỉnh Hà Giang xuất bản hàng năm, nhằm đáp ứng nhu cầu thông tin về tình hình kinh tế - xã hội trên địa bàn tỉnh. Nội dung cuốn “Niên giám thống kê tỉnh Hà Giang năm 2018” bao gồm số liệu chính thức các năm 2010, 2015, 2016, 2017 và số liệu sơ bộ năm 2018.
Nội dung trích xuất từ tài liệu:
Niên giám Thống kê tỉnh Hà Giang 2018 côc thèng kª TØnh hµ giang HAGIANG STATISTICS OFFICENiªn gi¸m thèng kªTØnh hµ giang N¨m 2018 hµ giang, 5-2019 12 LỜI NÓI ĐẦU Niên giám thống kê là ấn phẩm được Cục Thống kê tỉnh Hà Giang xuấtbản hàng năm, nhằm đáp ứng nhu cầu thông tin về tình hình kinh tế - xã hộitrên địa bàn tỉnh. Nội dung cuốn “Niên giám thống kê tỉnh Hà Giang năm2018” bao gồm số liệu chính thức các năm 2010, 2015, 2016, 2017 và số liệusơ bộ năm 2018. Trong lần xuất bản nà , th c hiện u ết định số 1 -TTg ngà22 201 c a Th tư ng Chính ph về việc phê du ệt đề án “ i m i utrình biên so n số liệu t ng sản phẩm trên địa bàn tỉnh, thành phố tr c thuộcTrung ương”. Các chỉ tiêu giá trị sản xuất (GO), giá trị tăng thêm (VA) đượctính theo phương pháp giá cơ bản tha cho phương pháp giá sản xuất trư cđâ , nhằm thống nhất chung toàn uốc và đảm bảo tính so sánh uốc tế. Vìvậ toàn bộ số liệu giá trị sản xuất (GO), giá trị tăng thêm (VA) c a tỉnh HàGiang từ năm 2010, 2015 đến năm 2018 được hiệu chỉnh l i theo kết uả ràsoát, tính toán l i do T ng cục Thống kê cung cấp cho các tỉnh thành phố. ềnghị các t chức, cá nhân thống nhất sử dụng theo số liệu đã hiệu chỉnh. Các ký hiệu nghiệp vụ cần lưu ý: (-): Không có hiện tượng phát sinh. (…): Có hiện tượng phát sinh nhưng không thu thập được số liệu. Trong uá trình biên so n không tránh khỏi những sơ suất. Cục Thốngkê tỉnh Hà Giang rất mong nhận được ý kiến đóng góp c a các t chức, cánhân về nội dung cũng như hình thức để Niên giám Thống kê tỉnh Hà Giangngà càng đáp ứng tốt hơn êu cầu c a người sử dụng thông tin thống kê. . CỤC THỐNG KÊ TỈNH HÀ GIANG 3 FOREWORD The Statistical Yearbook, which is published by Ha Giang StatisticDepartment, aims to satisfy the demand of information reseaching about theProvince’s economic and social situation. The content of “Ha Giang StatisticalDepartment Yearbook 2018” includes the official statistics during the stage of2010, 2015, 2016, 2017 and the preliminary statistics of 2018. In this edition, we compiled according to the enforcement of the PrimeMinister’s 1 -TTg policy on 22/5/2015 which approved project“Innovating the compiling process of total producing statisticsin Municipalities”. The targets of producing value (GO), added value (VA)are calculated according to the Basic Price method instead of the Producedprice method, in order to have a national unified method and have a easiercomparation with international organizations. As a result, all of the statisticsabout the producing value (GO) and added value (VA) of Ha Giang Provincefrom 2010, 2015 to 2018 were adjusted according to investigating resultswhich were provided by The Central Statistic Department. We firmly proponeevery organizations, individuals to use corrected statistics. Some signs: (-): No problem occurred (...): Problem occurred without any statistic The compiling process may inevitably make negligence, The Ha GiangDepartment of Statistics wishes to receive comments from organizations,individuals about the content and form so that the Ha Giang StatisticalYearbook will have better response to the requirements of people who usestatistical information./ HAGIANG STATISTICS OFFICE 4 MỤC LỤC CONTENTS Trang LỜI NÓI ẦU - FOREWORD 3 TỔNG UAN KINH TẾ - XÃ HỘI TỈNH HÀ GIANG NĂM 2018 6 I ƠN VỊ HÀNH CHÍNH, ẤT AI VÀ KHÍ HẬU 19 ADMINISTRATIVE UNIT, LAND AND CLIMATE II DÂN SỐ VÀ LAO ỘNG - POPULATION AND LABOUR 34III TÀI KHOẢN UỐC GIA VÀ NGÂN SÁCH NHÀ NƯỚC VÀ BẢO HIỂM 69 NATIONNAL ACCOUNTS AND STATE BUDGET AND INSURANCEIV ẦU TƯ VÀ XÂY DỰNG - INVESTMENT AND CONSTRUCTION 96 V DOANH NGHIỆP, HỢP TÁC XÃ VÀ CƠ SỞ SXKD CÁ THỂ 113 ENTERPRISE, COOPERATIVE AND INDIVIDUAL BUSINESS ESTABLISHMENTVI NÔNG NGHIỆP, LÂM NGHIỆP VÀ THUỶ SẢN 200 AGRICULTURE, FORESTRY AND FISHINGVII CÔNG NGHIỆP - INDUSTRY 297VIII THƯƠNG MẠI VÀ DU LỊCH - TRADE AND TOURISM 308IX CHỈ SỐ GIÁ - PRICE 318 X VẬN TẢI, BƯU CHÍNH VÀ VIỄN THÔNG 336 TRANSPORT, POSTAL SERVICES AND TELECOMMUNICATIONSXI GIÁO DỤC, ÀO TẠO VÀ KHOA HỌC CÔNG NGHỆ 353 EDUCATION, TRAINING AND SCIENCE, TECHNOLOGYXII Y TẾ, THỂ THAO, MỨC SỐNG DÂN CƯ ...

Tài liệu được xem nhiều: