Niên giám Thống kê tỉnh Hà Giang 2019
Số trang: 564
Loại file: pdf
Dung lượng: 2.02 MB
Lượt xem: 13
Lượt tải: 0
Xem trước 10 trang đầu tiên của tài liệu này:
Thông tin tài liệu:
Niên giám Thống kê tỉnh Hà Giang 2019 được xuất bản lần này, đã được hệ thống hóa có kết hợp chỉnh lý và bổ sung thêm những chỉ tiêu mới theo điều tra thống kê, trong đó có một số chỉ tiêu năm 2019 là số liệu sơ bộ. Các số liệu đều được thu thập, tính toán đúng theo các phương pháp quy định hiện hành của ngành Thống kê Việt Nam. Trường hợp số liệu có sự thay đổi với Niên giám Thống kê trước, đề nghị khi nghiên cứu thống nhất sử dụng số liệu trong Niên giám Thống kê lần này.
Nội dung trích xuất từ tài liệu:
Niên giám Thống kê tỉnh Hà Giang 20191 ChԀ ¶Әo biên soӘn: Vü V©n HԊngCԜc trчԖng CԜc ThԈng kê tԀnh Hà Giang Biên soӘn:Phòng TԌng hԚp và các phòng nghiӾp vԜ CԜc ThԈng kê tԀnh Hà Giang 2 L͜I NÓI ĈɣU Niên giám th͙ng kê t͑nh Hà Giang là ̭n pẖm ÿ˱ͫc Cͭc Th͙ng kêt͑nh Hà Giang biên so̩n và xṷt b̫n hàng năm. Cu͙n sách g͛m nhͷng ch͑tiêu th͙ng kê c˯ b̫n ph̫n ánh khái quát thc tr̩ng phát tri͋n kinh t͇ - xãh͡i cͯa t͑nh; nhͷng th͙ng kê chͯ y͇u v͉ k͇t qu̫ các cu͡c ÿi͉u tra trongnhͷng năm g̯n ÿây nh̭t. Trong cu͙n “Niên giám th͙ng kê t͑nh Hà Giang năm 2019” s͙ li͏uÿ˱ͫc biên so̩n trong 5 năm (2015, 2016, 2017, 2018, 2019) và ÿ˱ͫc s̷px͇p theo 13 chuyên ÿ͉ ph̫n ánh ÿi͉u ki͏n t nhiên, c˯ sͧ kinh t͇ - hànhchính, dân s͙ - lao ÿ͡ng; ph̫n ánh k͇t qu̫ t͝ng hͫp toàn b͡ n͉n kinh t͇ vàtình hình s̫n xṷt - kinh doanh cͯa các ngành, các lƭnh vc kinh t͇ - xã h͡ichͯ y͇u trong t͑nh. Các ch͑ tiêu th͙ng kê trong Niên giám ÿ˱ͫc t͝ chͱc thuth̵p, x͵ lý, tính toán theo m͡t ph̩m vi, ph˱˯ng pháp th͙ng nh̭t. Ngu͛nthông tin ÿ͋ tính các ch͑ tiêu th͙ng kê là tͳ các báo cáo th͙ng kê, k͇ toánÿ͓nh kǤ cͯa các c˯ sͧ, báo cáo t͝ng hͫp cͯa th͙ng kê chuyên ngành và tͳcác cu͡c ÿi͉u tra th͙ng kê. Các ký hi͏u nghi͏p vͭ c̯n l˱u ý: (-): Không có hi͏n t˱ͫng phát sinh. (…): Có hi͏n t˱ͫng phát sinh nh˱ng không thu th̵p ÿ˱ͫc s͙ li͏u. Trong quá trình biên so̩n không tránh kh͗i nhͷng s˯ sṷt, CͭcTh͙ng kê t͑nh Hà Giang r̭t mong nh̵n ÿ˱ͫc ý ki͇n ÿóng góp cͯa các t͝chͱc, cá nhân v͉ n͡i dung cNJng nh˱ hình thͱc ÿ͋ Niên giám Th͙ng kê t͑nhHà Giang ngày càng ÿáp ͱng t͙t h˯n yêu c̯u cͯa ng˱ͥi s͵ dͭng thông tinth͙ng kê./. CӨC THӔNG KÊ TӌNH HÀ GIANG 3 FOREWORDS The Ha Giang Statistical Yearbook is an annual publication whichis compiled and published by Ha Giang Statistics Office. Its contentsinclude basic indicators reflecting real socio - economic situation in theprovince and statistical survey results in the most recent years. The “Ha Giang Statistical Yearbook 2019” presents data for 5years (2015, 2016, 2017, 2018 and 2019) that are arranged into 13 topicsreflecting natural conditions, economic - administrative establishments,population - labor; overall results of the whole economy and theproduction - business situation of the main socio-economic sectors andactivities in the province. Statistical indicators in the Yearbook arecollected, processed and calculated according to a unified scope andmethod. Information sources for statistical indicator calculation arestatistical reports, periodical accounts of establishments, synthesis reportson specialized statistics and statistical surveys. The following specific symbols should be noted: (-): No facts occurred. (…): Facts occurred but no information. In the process of compilation, mistakes are unavoidable. Ha GiangStatistics Office would like to receive comments and feedbacks fromorganizations and individuals on the content as well as the format of HaGiang Statistical Yearbook in order to better satisfy the demands ofstatistical data users./. HAGIANG STATISTICS OFFICE 4 MͤC LͤC CONTENTSPhҫn TrangPart Page Lӡi nói ÿҫu 3 Forewords 4 I. Tәng quan kinh tӃ - xã hӝi tӍnh Hà Giang năm 2019 7 Overview socio - economic situation in Ha Giang in 2019 11 II. Ĉѫn vӏ hành chính, ÿҩt ÿai và khí hұu Administrative unit, land and climate 15 III. Dân sӕ và Lao ÿӝng Population and Labour 33IV. Tài khoҧn quӕc gia, Ngân sách Nhà nѭӟc và Bҧo hiӇm National accounts, State budget and Insurance 85 V. Ĉҫu tѭ và Xây dӵng - Investment and Construction 119VI. Doanh nghiӋp, Hӧp tác xã và Cѫ sӣ sҧn xuҩt kinh doanh cá thӇ Enterprise, Cooperative and Individual business establishment 149VII. Nông, Lâm nghiӋp và Thӫy sҧn Agriculture, Forestry and Fishing 259VIII. Công nghiӋp - Industry 369IX. Thѭѫng mҥi và Du lӏch - Trade and Tourism 393 X. ChӍ sӕ giá - Price index 413XI. Vұn tҧi, Bѭu chính và ViӉn thông Transport, Postal service and ...
Nội dung trích xuất từ tài liệu:
Niên giám Thống kê tỉnh Hà Giang 20191 ChԀ ¶Әo biên soӘn: Vü V©n HԊngCԜc trчԖng CԜc ThԈng kê tԀnh Hà Giang Biên soӘn:Phòng TԌng hԚp và các phòng nghiӾp vԜ CԜc ThԈng kê tԀnh Hà Giang 2 L͜I NÓI ĈɣU Niên giám th͙ng kê t͑nh Hà Giang là ̭n pẖm ÿ˱ͫc Cͭc Th͙ng kêt͑nh Hà Giang biên so̩n và xṷt b̫n hàng năm. Cu͙n sách g͛m nhͷng ch͑tiêu th͙ng kê c˯ b̫n ph̫n ánh khái quát thc tr̩ng phát tri͋n kinh t͇ - xãh͡i cͯa t͑nh; nhͷng th͙ng kê chͯ y͇u v͉ k͇t qu̫ các cu͡c ÿi͉u tra trongnhͷng năm g̯n ÿây nh̭t. Trong cu͙n “Niên giám th͙ng kê t͑nh Hà Giang năm 2019” s͙ li͏uÿ˱ͫc biên so̩n trong 5 năm (2015, 2016, 2017, 2018, 2019) và ÿ˱ͫc s̷px͇p theo 13 chuyên ÿ͉ ph̫n ánh ÿi͉u ki͏n t nhiên, c˯ sͧ kinh t͇ - hànhchính, dân s͙ - lao ÿ͡ng; ph̫n ánh k͇t qu̫ t͝ng hͫp toàn b͡ n͉n kinh t͇ vàtình hình s̫n xṷt - kinh doanh cͯa các ngành, các lƭnh vc kinh t͇ - xã h͡ichͯ y͇u trong t͑nh. Các ch͑ tiêu th͙ng kê trong Niên giám ÿ˱ͫc t͝ chͱc thuth̵p, x͵ lý, tính toán theo m͡t ph̩m vi, ph˱˯ng pháp th͙ng nh̭t. Ngu͛nthông tin ÿ͋ tính các ch͑ tiêu th͙ng kê là tͳ các báo cáo th͙ng kê, k͇ toánÿ͓nh kǤ cͯa các c˯ sͧ, báo cáo t͝ng hͫp cͯa th͙ng kê chuyên ngành và tͳcác cu͡c ÿi͉u tra th͙ng kê. Các ký hi͏u nghi͏p vͭ c̯n l˱u ý: (-): Không có hi͏n t˱ͫng phát sinh. (…): Có hi͏n t˱ͫng phát sinh nh˱ng không thu th̵p ÿ˱ͫc s͙ li͏u. Trong quá trình biên so̩n không tránh kh͗i nhͷng s˯ sṷt, CͭcTh͙ng kê t͑nh Hà Giang r̭t mong nh̵n ÿ˱ͫc ý ki͇n ÿóng góp cͯa các t͝chͱc, cá nhân v͉ n͡i dung cNJng nh˱ hình thͱc ÿ͋ Niên giám Th͙ng kê t͑nhHà Giang ngày càng ÿáp ͱng t͙t h˯n yêu c̯u cͯa ng˱ͥi s͵ dͭng thông tinth͙ng kê./. CӨC THӔNG KÊ TӌNH HÀ GIANG 3 FOREWORDS The Ha Giang Statistical Yearbook is an annual publication whichis compiled and published by Ha Giang Statistics Office. Its contentsinclude basic indicators reflecting real socio - economic situation in theprovince and statistical survey results in the most recent years. The “Ha Giang Statistical Yearbook 2019” presents data for 5years (2015, 2016, 2017, 2018 and 2019) that are arranged into 13 topicsreflecting natural conditions, economic - administrative establishments,population - labor; overall results of the whole economy and theproduction - business situation of the main socio-economic sectors andactivities in the province. Statistical indicators in the Yearbook arecollected, processed and calculated according to a unified scope andmethod. Information sources for statistical indicator calculation arestatistical reports, periodical accounts of establishments, synthesis reportson specialized statistics and statistical surveys. The following specific symbols should be noted: (-): No facts occurred. (…): Facts occurred but no information. In the process of compilation, mistakes are unavoidable. Ha GiangStatistics Office would like to receive comments and feedbacks fromorganizations and individuals on the content as well as the format of HaGiang Statistical Yearbook in order to better satisfy the demands ofstatistical data users./. HAGIANG STATISTICS OFFICE 4 MͤC LͤC CONTENTSPhҫn TrangPart Page Lӡi nói ÿҫu 3 Forewords 4 I. Tәng quan kinh tӃ - xã hӝi tӍnh Hà Giang năm 2019 7 Overview socio - economic situation in Ha Giang in 2019 11 II. Ĉѫn vӏ hành chính, ÿҩt ÿai và khí hұu Administrative unit, land and climate 15 III. Dân sӕ và Lao ÿӝng Population and Labour 33IV. Tài khoҧn quӕc gia, Ngân sách Nhà nѭӟc và Bҧo hiӇm National accounts, State budget and Insurance 85 V. Ĉҫu tѭ và Xây dӵng - Investment and Construction 119VI. Doanh nghiӋp, Hӧp tác xã và Cѫ sӣ sҧn xuҩt kinh doanh cá thӇ Enterprise, Cooperative and Individual business establishment 149VII. Nông, Lâm nghiӋp và Thӫy sҧn Agriculture, Forestry and Fishing 259VIII. Công nghiӋp - Industry 369IX. Thѭѫng mҥi và Du lӏch - Trade and Tourism 393 X. ChӍ sӕ giá - Price index 413XI. Vұn tҧi, Bѭu chính và ViӉn thông Transport, Postal service and ...
Tìm kiếm theo từ khóa liên quan:
Niên giám Thống kê Niên giám Thống kê tỉnh Thống kê tỉnh Hà Giang 2019 Kinh tế tỉnh Hà Giang 2019 Du lịch tỉnh Hà Giang 2019 Lao động tỉnh Hà Giang 2019Gợi ý tài liệu liên quan:
-
Niên giám Thống kê tỉnh Quảng Ngãi 2019
427 trang 97 0 0 -
33 trang 64 0 0
-
Niên giám Thống kê tỉnh Quảng Nam 2020
628 trang 52 0 0 -
Niên giám Thống kê tỉnh Điện Biên 2020
601 trang 34 0 0 -
Niên giám thống kê tỉnh Bạc Liêu 2020 (Bac Lieu statistical yearbook 2020)
520 trang 30 1 0 -
Niên giám thống kê tỉnh Bình Dương 2019 (Binhduong statistical yearbook 2019)
547 trang 28 0 0 -
Niên giám Thống kê tỉnh Cao Bằng 2019
503 trang 27 0 0 -
Niên giám Thống kê tỉnh Đắk Nông 2018
404 trang 26 0 0 -
Niên giám Thống kê tỉnh Hậu Giang 2021
460 trang 25 0 0 -
Niên giám thống kê Bình Phước 2019
405 trang 23 0 0