Niên giám Thống kê tỉnh Hà Giang 2021
Số trang: 579
Loại file: pdf
Dung lượng: 6.33 MB
Lượt xem: 9
Lượt tải: 0
Xem trước 10 trang đầu tiên của tài liệu này:
Thông tin tài liệu:
Các chỉ tiêu thống kê trong Niên giám được tổ chức thu thập, xử lý, tính toán theo một phạm vi, phương pháp thống nhất. Nguồn thông tin để tính các chỉ tiêu thống kê là từ các báo cáo thống kê, kế toán định kỳ của các cơ sở, báo cáo tổng hợp của thống kê chuyên ngành và từ các cuộc điều tra thống kê.
Nội dung trích xuất từ tài liệu:
Niên giám Thống kê tỉnh Hà Giang 2021 1 Chỉ đạo biên soạn: TRẦN VINH NỘI Cục trưởng Cục Thống kê tỉnh Hà Giang Biên soạn: PHÒNG TỔNG HỢP VÀ CÁC PHÒNG NGHIỆP VỤ Cục Thống kê tỉnh Hà Giang 2 LỜI NÓI ĐẦU Niên giám thống kê tỉnh Hà Giang là ấn phẩm được Cục Thống kê tỉnh Hà Giang biên soạn và xuất bản hàng năm. Cuốn sách gồm những chỉ tiêu thống kê cơ bản phản ánh khái quát thực trạng phát triển kinh tế - xã hội của tỉnh; những thống kê chủ yếu về kết quả các cuộc điều tra trong những năm gần đây nhất. Trong cuốn “Niên giám thống kê tỉnh Hà Giang năm 2021” số liệu được biên soạn trong 5 năm (2015, 2018, 2019, 2020, 2021) và được sắp xếp theo 13 chuyên đề phản ánh điều kiện tự nhiên, cơ sở kinh tế - hành chính, dân số - lao động; phản ánh kết quả tổng hợp toàn bộ nền kinh tế và tình hình sản xuất - kinh doanh của các ngành, các lĩnh vực kinh tế - xã hội chủ yếu trong tỉnh. Các chỉ tiêu thống kê trong Niên giám được tổ chức thu thập, xử lý, tính toán theo một phạm vi, phương pháp thống nhất. Nguồn thông tin để tính các chỉ tiêu thống kê là từ các báo cáo thống kê, kế toán định kỳ của các cơ sở, báo cáo tổng hợp của thống kê chuyên ngành và từ các cuộc điều tra thống kê. Các ký hiệu nghiệp vụ cần lưu ý: (-): Không có hiện tượng phát sinh. (…): Có hiện tượng phát sinh nhưng không thu thập được số liệu. Trong quá trình biên soạn không tránh khỏi những sơ suất, Cục Thống kê tỉnh Hà Giang rất mong nhận được ý kiến đóng góp của các tổ chức, cá nhân về nội dung cũng như hình thức để Niên giám Thống kê tỉnh Hà Giang ngày càng đáp ứng tốt hơn yêu cầu của người sử dụng thông tin thống kê./. CỤC THỐNG KÊ TỈNH HÀ GIANG 3 FOREWORDS The Ha Giang Statistical Yearbook is an annual publication which is compiled and published by Ha Giang Statistics Office. Its contents include basic indicators reflecting real socio - economic situation in the province and statistical survey results in the most recent years. The “Ha Giang Statistical Yearbook 2021” presents data for 5 years (2015, 2018, 2019, 2020 and 2021) that are arranged into 13 topics reflecting natural conditions, economic - administrative establishments, population - labor; overall results of the whole economy and the production - business situation of the main socio-economic sectors and activities in the province. Statistical indicators in the Yearbook are collected, processed and calculated according to a unified scope and method. Information sources for statistical indicator calculation are statistical reports, periodical accounts of establishments, synthesis reports on specialized statistics and statistical surveys. The following specific symbols should be noted: (-): No facts occurred. (…): Facts occurred but no information. In the process of compilation, mistakes are unavoidable. Ha Giang Statistics Office would like to receive comments and feedbacks from organizations and individuals on the content as well as the format of Ha Giang Statistical Yearbook in order to better satisfy the demands of statistical data users./. HAGIANG STATISTICS OFFIC MỤC LỤC - CONTENTS 4 Phần Trang Part Page Lời nói đầu 3 Forewords 4 I. Tổng quan kinh tế - xã hội tỉnh Hà Giang năm 2021 7 Overview on socio - economic situation in Ha Giang province in 2021 14 II. Đơn vị hành chính, Đất đai và Khí hậu Administrative unit, Land and Climate 21 III. Dân số và Lao động Population and Labour 37 IV. Tài khoản quốc gia, Ngân sách Nhà nước và Bảo hiểm National accounts, State budget and Insurance 87 V. Đầu tư và Xây dựng - Investment and Construction 121 VI. Doanh nghiệp, Hợp tác xã và Cơ sở sản xuất kinh doanh cá thể Enterprise, Cooperative and Individual business establishment 151 VII. Nông, Lâm nghiệp và Thủy sản Agriculture, Forestry and Fishing 261 VIII. Công nghiệp - Industry 369 IX. Thương mại và Du lịch - Trade and Tourism 393 X. Chỉ số giá - Price index 415 XI. Vận tải, Bưu chính và Viễn thông Transport, Postal service and Tele-communications 439 XII. Giáo dục, Đào tạo và Khoa học, Công nghệ Education, Training and Science, Technology 461 XIII. Y tế, Thể thao, Mức sống dân cư, Trật tự, An toàn xã hội, Tư pháp và Môi trường Health, Sport, Living standards,Social order, Safety, Justice and Environment 511 PHỤ LỤC - APPENDIX 565 5 6 TỔNG QUAN KINH TẾ - XÃ HỘI TỈNH HÀ GIANG NĂM 2021 1. Tăng trưởng kinh tế Tốc độ tăng trưởng kinh tế của tỉnh năm 2021 ước đạt 5,06% (đạt mức tăng trưởng trung bình so với 14 tỉnh khu vực Trung du miền núi phía Bắc), tuy có thấp hơn so với mục tiêu Nghị quyết (7,5%) nhưng cao hơn mức tăng 2,11% củ ...
Nội dung trích xuất từ tài liệu:
Niên giám Thống kê tỉnh Hà Giang 2021 1 Chỉ đạo biên soạn: TRẦN VINH NỘI Cục trưởng Cục Thống kê tỉnh Hà Giang Biên soạn: PHÒNG TỔNG HỢP VÀ CÁC PHÒNG NGHIỆP VỤ Cục Thống kê tỉnh Hà Giang 2 LỜI NÓI ĐẦU Niên giám thống kê tỉnh Hà Giang là ấn phẩm được Cục Thống kê tỉnh Hà Giang biên soạn và xuất bản hàng năm. Cuốn sách gồm những chỉ tiêu thống kê cơ bản phản ánh khái quát thực trạng phát triển kinh tế - xã hội của tỉnh; những thống kê chủ yếu về kết quả các cuộc điều tra trong những năm gần đây nhất. Trong cuốn “Niên giám thống kê tỉnh Hà Giang năm 2021” số liệu được biên soạn trong 5 năm (2015, 2018, 2019, 2020, 2021) và được sắp xếp theo 13 chuyên đề phản ánh điều kiện tự nhiên, cơ sở kinh tế - hành chính, dân số - lao động; phản ánh kết quả tổng hợp toàn bộ nền kinh tế và tình hình sản xuất - kinh doanh của các ngành, các lĩnh vực kinh tế - xã hội chủ yếu trong tỉnh. Các chỉ tiêu thống kê trong Niên giám được tổ chức thu thập, xử lý, tính toán theo một phạm vi, phương pháp thống nhất. Nguồn thông tin để tính các chỉ tiêu thống kê là từ các báo cáo thống kê, kế toán định kỳ của các cơ sở, báo cáo tổng hợp của thống kê chuyên ngành và từ các cuộc điều tra thống kê. Các ký hiệu nghiệp vụ cần lưu ý: (-): Không có hiện tượng phát sinh. (…): Có hiện tượng phát sinh nhưng không thu thập được số liệu. Trong quá trình biên soạn không tránh khỏi những sơ suất, Cục Thống kê tỉnh Hà Giang rất mong nhận được ý kiến đóng góp của các tổ chức, cá nhân về nội dung cũng như hình thức để Niên giám Thống kê tỉnh Hà Giang ngày càng đáp ứng tốt hơn yêu cầu của người sử dụng thông tin thống kê./. CỤC THỐNG KÊ TỈNH HÀ GIANG 3 FOREWORDS The Ha Giang Statistical Yearbook is an annual publication which is compiled and published by Ha Giang Statistics Office. Its contents include basic indicators reflecting real socio - economic situation in the province and statistical survey results in the most recent years. The “Ha Giang Statistical Yearbook 2021” presents data for 5 years (2015, 2018, 2019, 2020 and 2021) that are arranged into 13 topics reflecting natural conditions, economic - administrative establishments, population - labor; overall results of the whole economy and the production - business situation of the main socio-economic sectors and activities in the province. Statistical indicators in the Yearbook are collected, processed and calculated according to a unified scope and method. Information sources for statistical indicator calculation are statistical reports, periodical accounts of establishments, synthesis reports on specialized statistics and statistical surveys. The following specific symbols should be noted: (-): No facts occurred. (…): Facts occurred but no information. In the process of compilation, mistakes are unavoidable. Ha Giang Statistics Office would like to receive comments and feedbacks from organizations and individuals on the content as well as the format of Ha Giang Statistical Yearbook in order to better satisfy the demands of statistical data users./. HAGIANG STATISTICS OFFIC MỤC LỤC - CONTENTS 4 Phần Trang Part Page Lời nói đầu 3 Forewords 4 I. Tổng quan kinh tế - xã hội tỉnh Hà Giang năm 2021 7 Overview on socio - economic situation in Ha Giang province in 2021 14 II. Đơn vị hành chính, Đất đai và Khí hậu Administrative unit, Land and Climate 21 III. Dân số và Lao động Population and Labour 37 IV. Tài khoản quốc gia, Ngân sách Nhà nước và Bảo hiểm National accounts, State budget and Insurance 87 V. Đầu tư và Xây dựng - Investment and Construction 121 VI. Doanh nghiệp, Hợp tác xã và Cơ sở sản xuất kinh doanh cá thể Enterprise, Cooperative and Individual business establishment 151 VII. Nông, Lâm nghiệp và Thủy sản Agriculture, Forestry and Fishing 261 VIII. Công nghiệp - Industry 369 IX. Thương mại và Du lịch - Trade and Tourism 393 X. Chỉ số giá - Price index 415 XI. Vận tải, Bưu chính và Viễn thông Transport, Postal service and Tele-communications 439 XII. Giáo dục, Đào tạo và Khoa học, Công nghệ Education, Training and Science, Technology 461 XIII. Y tế, Thể thao, Mức sống dân cư, Trật tự, An toàn xã hội, Tư pháp và Môi trường Health, Sport, Living standards,Social order, Safety, Justice and Environment 511 PHỤ LỤC - APPENDIX 565 5 6 TỔNG QUAN KINH TẾ - XÃ HỘI TỈNH HÀ GIANG NĂM 2021 1. Tăng trưởng kinh tế Tốc độ tăng trưởng kinh tế của tỉnh năm 2021 ước đạt 5,06% (đạt mức tăng trưởng trung bình so với 14 tỉnh khu vực Trung du miền núi phía Bắc), tuy có thấp hơn so với mục tiêu Nghị quyết (7,5%) nhưng cao hơn mức tăng 2,11% củ ...
Tìm kiếm theo từ khóa liên quan:
Niên giám Thống kê Niên giám Thống kê tỉnh Thống kê tỉnh Hà Giang 2021 Công nghệ tỉnh Hà Giang 2021 Mức sống dân cư tỉnh Hà Giang 2021 Hợp tác xã tỉnh Hà Giang 2021Gợi ý tài liệu liên quan:
-
Niên giám Thống kê tỉnh Quảng Ngãi 2019
427 trang 97 0 0 -
33 trang 64 0 0
-
Niên giám Thống kê tỉnh Quảng Nam 2020
628 trang 52 0 0 -
Niên giám Thống kê tỉnh Điện Biên 2020
601 trang 33 0 0 -
Niên giám thống kê tỉnh Bạc Liêu 2020 (Bac Lieu statistical yearbook 2020)
520 trang 30 1 0 -
Niên giám Thống kê tỉnh Cao Bằng 2019
503 trang 27 0 0 -
Niên giám thống kê tỉnh Bình Dương 2019 (Binhduong statistical yearbook 2019)
547 trang 26 0 0 -
Niên giám Thống kê tỉnh Đắk Nông 2018
404 trang 26 0 0 -
Niên giám Thống kê tỉnh Hậu Giang 2021
460 trang 25 0 0 -
Niên giám thống kê Bình Phước 2019
405 trang 23 0 0