NỘI DUNG ĐỀ ÔN TẬP SỐ 2
Số trang: 19
Loại file: pdf
Dung lượng: 356.43 KB
Lượt xem: 9
Lượt tải: 0
Xem trước 2 trang đầu tiên của tài liệu này:
Thông tin tài liệu:
Tham khảo tài liệu nội dung đề ôn tập số 2, tài liệu phổ thông, ôn thi đh-cđ phục vụ nhu cầu học tập, nghiên cứu và làm việc hiệu quả
Nội dung trích xuất từ tài liệu:
NỘI DUNG ĐỀ ÔN TẬP SỐ 2 NỘI DUNG ĐỀ ÔN TẬP SỐ 21. Tìm phát biểu đúng về chiết suất?A. Chiết suất tỉ đối của hai môi trường luôn lớn hơn 1 vì vận tốc ánh sáng trong chân không là vận tốc thậtlớn nhấtB. Chiết suất tỉ đối của môi trường chiết quang nhiều so với môi trường chiết quang ít thì nhỏ hơn 1C. Môi trường chiết quang kém có chiết suất tuyết đối nhỏ hơn 1D. Chiết suất tỉ đối của môi trường 2 so với môi trường 1 bằng tỉ số của chiết suất tuyết đối của môi trường 2 nvới chiết suất tuyệt đối của môi trường 1: n21 2 n12. Mắt một người có khoảng nhìn rõ từ 10cm đến 50cm. Tìm phát biểu đúng về mắt người đó A. Người này mắc tật viễn thị vì khi đọc sách phải để sách cách mắt 50cm xa hơn mắt tốt (25cm) B. Người này mắc tật cận thị vì khi đ ọc sách phải để sách cách mắt 10cm C. Khi đeo kính sửa tật, mắt người này sẽ có khoảng nhìn rõ từ 25cm đến vô cực D. Người này mắc tật cận thị, khi mắt không điều tiết không nhìn rõ vật ở xa quá 50m3. Chọn câu đúng khi nói về kính để sửa tật cận thị A. Mắt cận đeo thấu kính hội tụ để nhìn rõ các vật ở xa vô cực B. Mắt cận đeo thấu kính phân kỳ để nhìn rõ các vật ở xa vô cực C. Mắt cận đeo thấu kính hội tụ để nhìn rõ các vật ở xa D. Mắt cận đeo thấu kính phân kỳ để nhìn rõ các vật ở gần4. Khi mắt nhìn vật đặt ở vị trí điểm cực cận thì: A. Thu ỷ tinh thể có độ tụ nhỏ nhất B. Kho ảng cách từ thuỷ tinh thể tới võng mạc là lớn nhất C. Khoảng cách từ thuỷ tinh thể tới võng mạc là ngắn nhất D. Thu ỷ tinh thể có độ tụ lớn nhất5. Tìm phát biểu sai về sự điều tiết của mắtA. Khi đưa vật ra xa mắt, muốn cho ảnh của vật vẫn hiện trên võng mạc thì cơ vòng đ ỡ thuỷ tinh thể phảid ãn ra, làm cho thu ỷ tinh thể dẹt lạiB. Khi mắt nhìn thấy vật nào thì trên võng mạc hiện lên ảnh thật ngược chiều. Khi vật lại gần, muốn ảnh rõnét trên võng mạc, thì tiêu cự phải tăng, cơ vòng đỡ thuỷ tinh thể phải co lại làm cho thu ỷ tinh thể phồng lênC. Sự thay đổi độ cong của thuỷ tinh thể để làm cho ảnh của vật cần quan sát hiện rõ nét trên võng mạc gọilà sự điều tiết của mắtD. Điểm xa nhất mà đ ặt vật tại đó, mắt còn có thể nhìn được rõ gọi là điểm cực viễn6. Tìm phát biểu sai về tương quan về mặt quang hình học giữa máy ảnh và mắtA. Thu ỷ tinh thể của mắt có vai trò như vật kính ở máy ảnhB. Võng mạc có vai trò như phim ảnhC. Màng mống mắt giống như cửa sập ở máy ảnhD. Con ngươi giống như lỗ tròn trên màn chắn ở máy ảnh, để điều chỉnh cường độ chùm sáng chiếu tới7. Tìm phát biểu sai về phản xạ toàn phần?A. Góc giới hạn phản xạ toàn phần bằng tỉ số của chiết suất môi trường chiết quang kém với chiết suất củamôi trường chiết quang hơnB. Một điều kiện để có hiện tượng phản xạ toàn phần là góc tới mặt phân cách lớn hơn góc giới hạn phản xạtoàn phần (i > igh)C. Một điều kiện để có phản xạ toàn phần là ánh sáng đi từ môi trường chiết quang hơn đ ến mặt phân cáchvới môi trường chiết quang kémD. Khi có phản xạ toàn phần thì 100% ánh sáng phản xạ trở lại môi trường ban đầu chứa chùm tia tới8. Một gương cầu lõm có tiêu cự f = 20cm, vật sáng AB đặt vuông góc với trục chính của gương cho ảnhcùng chiều cách vật 75cm. Khoảng cách từ vật đến gương là: A. 15cm B. 45cm C. 40cm D. 30cm9. Vật thật nằm trong khoảng nào trước gương cầu lõm cho ảnh thật nhỏ hơn vật? A. f 11. Nhìn vào một gương cầu thấy ảnh của mình cùng chiều và lớn gấp đôi. Hỏi người quan sát đứng cáchgương cầu lõm một khoảng bao nhiêu? Biết bán kính gương R = 2m. A. 40cm B. 50cm C. 1 m D. 75cm12. Tìm phát biểu đúng về ảnh của vật thật qua gương cầu? A. Vật thật ở ngo ài khoảng OC qua gương cầu lõm cho ảnh ảo B. Vật thật trong khoảng OF của gương cầu lõm cho ảnh ảo, cùng chiều, lớn hơn vật C. Vật thật ở xa gương cầu lồi sẽ cho ảnh thật nhỏ hơn vật D. Vật thật qua gương cầu lõm luôn cho ảnh thật13. Tìm phát biểu sai về đ ường đi của tia sáng qua gương cầu?A. Tia tới song song với trục chính của gương cầu lõm cho tia phản xạ đi qua tiêu điểm chính của gươngB. Tia tới song song với trục chính của gương cầu lồi cho tia phản xạ đi qua tiêu điểm chính của gương.C. Tia tới qua tâm (hoặc có đường kéo dài qua tâm) của gương cầu lõm cho tia phản xạ trùng với tia tớinhưng ngược chiều.D. Tia tới đỉnh gương cầu cho tia phản xạ đối xứng với tia tới qua trục chính14. Tìm phát biểu sai về ảnh qua gương cầu?A. Vật thật qua gương cầu lõm luôn cho ảnh thật ngược chiềuB. Vật thật trong khoảng OF của gương cầu lõm cho ảnh ảo cùng chiều, lớn hơn vật, xa gương hơn vậtC. Vật thật qua gương cầu lồi luôn cho ảnh ảo cùng chiều, nhỏ hơn vật và gần gương hơn vậtD. Vật thật ở ngoài khoảng OF của gương cầu lõm luôn ...
Nội dung trích xuất từ tài liệu:
NỘI DUNG ĐỀ ÔN TẬP SỐ 2 NỘI DUNG ĐỀ ÔN TẬP SỐ 21. Tìm phát biểu đúng về chiết suất?A. Chiết suất tỉ đối của hai môi trường luôn lớn hơn 1 vì vận tốc ánh sáng trong chân không là vận tốc thậtlớn nhấtB. Chiết suất tỉ đối của môi trường chiết quang nhiều so với môi trường chiết quang ít thì nhỏ hơn 1C. Môi trường chiết quang kém có chiết suất tuyết đối nhỏ hơn 1D. Chiết suất tỉ đối của môi trường 2 so với môi trường 1 bằng tỉ số của chiết suất tuyết đối của môi trường 2 nvới chiết suất tuyệt đối của môi trường 1: n21 2 n12. Mắt một người có khoảng nhìn rõ từ 10cm đến 50cm. Tìm phát biểu đúng về mắt người đó A. Người này mắc tật viễn thị vì khi đọc sách phải để sách cách mắt 50cm xa hơn mắt tốt (25cm) B. Người này mắc tật cận thị vì khi đ ọc sách phải để sách cách mắt 10cm C. Khi đeo kính sửa tật, mắt người này sẽ có khoảng nhìn rõ từ 25cm đến vô cực D. Người này mắc tật cận thị, khi mắt không điều tiết không nhìn rõ vật ở xa quá 50m3. Chọn câu đúng khi nói về kính để sửa tật cận thị A. Mắt cận đeo thấu kính hội tụ để nhìn rõ các vật ở xa vô cực B. Mắt cận đeo thấu kính phân kỳ để nhìn rõ các vật ở xa vô cực C. Mắt cận đeo thấu kính hội tụ để nhìn rõ các vật ở xa D. Mắt cận đeo thấu kính phân kỳ để nhìn rõ các vật ở gần4. Khi mắt nhìn vật đặt ở vị trí điểm cực cận thì: A. Thu ỷ tinh thể có độ tụ nhỏ nhất B. Kho ảng cách từ thuỷ tinh thể tới võng mạc là lớn nhất C. Khoảng cách từ thuỷ tinh thể tới võng mạc là ngắn nhất D. Thu ỷ tinh thể có độ tụ lớn nhất5. Tìm phát biểu sai về sự điều tiết của mắtA. Khi đưa vật ra xa mắt, muốn cho ảnh của vật vẫn hiện trên võng mạc thì cơ vòng đ ỡ thuỷ tinh thể phảid ãn ra, làm cho thu ỷ tinh thể dẹt lạiB. Khi mắt nhìn thấy vật nào thì trên võng mạc hiện lên ảnh thật ngược chiều. Khi vật lại gần, muốn ảnh rõnét trên võng mạc, thì tiêu cự phải tăng, cơ vòng đỡ thuỷ tinh thể phải co lại làm cho thu ỷ tinh thể phồng lênC. Sự thay đổi độ cong của thuỷ tinh thể để làm cho ảnh của vật cần quan sát hiện rõ nét trên võng mạc gọilà sự điều tiết của mắtD. Điểm xa nhất mà đ ặt vật tại đó, mắt còn có thể nhìn được rõ gọi là điểm cực viễn6. Tìm phát biểu sai về tương quan về mặt quang hình học giữa máy ảnh và mắtA. Thu ỷ tinh thể của mắt có vai trò như vật kính ở máy ảnhB. Võng mạc có vai trò như phim ảnhC. Màng mống mắt giống như cửa sập ở máy ảnhD. Con ngươi giống như lỗ tròn trên màn chắn ở máy ảnh, để điều chỉnh cường độ chùm sáng chiếu tới7. Tìm phát biểu sai về phản xạ toàn phần?A. Góc giới hạn phản xạ toàn phần bằng tỉ số của chiết suất môi trường chiết quang kém với chiết suất củamôi trường chiết quang hơnB. Một điều kiện để có hiện tượng phản xạ toàn phần là góc tới mặt phân cách lớn hơn góc giới hạn phản xạtoàn phần (i > igh)C. Một điều kiện để có phản xạ toàn phần là ánh sáng đi từ môi trường chiết quang hơn đ ến mặt phân cáchvới môi trường chiết quang kémD. Khi có phản xạ toàn phần thì 100% ánh sáng phản xạ trở lại môi trường ban đầu chứa chùm tia tới8. Một gương cầu lõm có tiêu cự f = 20cm, vật sáng AB đặt vuông góc với trục chính của gương cho ảnhcùng chiều cách vật 75cm. Khoảng cách từ vật đến gương là: A. 15cm B. 45cm C. 40cm D. 30cm9. Vật thật nằm trong khoảng nào trước gương cầu lõm cho ảnh thật nhỏ hơn vật? A. f 11. Nhìn vào một gương cầu thấy ảnh của mình cùng chiều và lớn gấp đôi. Hỏi người quan sát đứng cáchgương cầu lõm một khoảng bao nhiêu? Biết bán kính gương R = 2m. A. 40cm B. 50cm C. 1 m D. 75cm12. Tìm phát biểu đúng về ảnh của vật thật qua gương cầu? A. Vật thật ở ngo ài khoảng OC qua gương cầu lõm cho ảnh ảo B. Vật thật trong khoảng OF của gương cầu lõm cho ảnh ảo, cùng chiều, lớn hơn vật C. Vật thật ở xa gương cầu lồi sẽ cho ảnh thật nhỏ hơn vật D. Vật thật qua gương cầu lõm luôn cho ảnh thật13. Tìm phát biểu sai về đ ường đi của tia sáng qua gương cầu?A. Tia tới song song với trục chính của gương cầu lõm cho tia phản xạ đi qua tiêu điểm chính của gươngB. Tia tới song song với trục chính của gương cầu lồi cho tia phản xạ đi qua tiêu điểm chính của gương.C. Tia tới qua tâm (hoặc có đường kéo dài qua tâm) của gương cầu lõm cho tia phản xạ trùng với tia tớinhưng ngược chiều.D. Tia tới đỉnh gương cầu cho tia phản xạ đối xứng với tia tới qua trục chính14. Tìm phát biểu sai về ảnh qua gương cầu?A. Vật thật qua gương cầu lõm luôn cho ảnh thật ngược chiềuB. Vật thật trong khoảng OF của gương cầu lõm cho ảnh ảo cùng chiều, lớn hơn vật, xa gương hơn vậtC. Vật thật qua gương cầu lồi luôn cho ảnh ảo cùng chiều, nhỏ hơn vật và gần gương hơn vậtD. Vật thật ở ngoài khoảng OF của gương cầu lõm luôn ...
Tìm kiếm theo từ khóa liên quan:
đề thi thử vật lý đề thi đại học đề thi cao đẳng tài liệu luyện thi lý ôn thi đại học đề thi tham khảo môn lýGợi ý tài liệu liên quan:
-
Đề thi thử đại học môn Vật lý - Khối A, A1, V: Đề số 7
5 trang 96 0 0 -
800 Câu hỏi trắc nghiệm Vật lý luyện thi Đại học hay và khó
97 trang 41 0 0 -
150 CÂU HỎI VÀ BÀI TẬP ÔN THI ĐH-CĐ
12 trang 36 0 0 -
ĐỀ LUYỆN THI VÀ ĐÁP ÁN - TIẾNG ANH ( Số 5 )
6 trang 32 0 0 -
ĐỀ LUYỆN THI VÀ ĐÁP ÁN - TIẾNG ANH ( Số 4 )
6 trang 31 0 0 -
CÂU HỎI TRẮC NGHIỆM PHẦN THÍ NGHIỆM THỰC HÀNH HOÁ HỌC LỚP 12
2 trang 30 0 0 -
6 trang 29 0 0
-
Phương trình và bất phương trình chứa dấu giá trị tuyệt đối
4 trang 28 0 0 -
ĐỀ THI TUYỂN SINH ĐẠI HỌC NĂM 2011 Môn: TIẾNG TRUNG QUỐC; Khối D; Mã đề thi 362
5 trang 27 0 0 -
Gợi ý giải đề thi tuyển sinh Đại học năm 2010 môn Toán khối A
5 trang 27 0 0