Danh mục

Nội dung ôn tập giữa học kì 1 môn Toán lớp 10 năm 2022-2023 - Trường THPT Trần Phú, Hà Nội

Số trang: 9      Loại file: pdf      Dung lượng: 550.43 KB      Lượt xem: 13      Lượt tải: 0    
10.10.2023

Phí tải xuống: 2,000 VND Tải xuống file đầy đủ (9 trang) 0
Xem trước 2 trang đầu tiên của tài liệu này:

Thông tin tài liệu:

Để chuẩn bị cho học sinh ôn tập và kiểm tra giữa học kì 1 đạt kết quả tốt. TaiLieu.VN xin giới thiệu đến quý thầy cô và bậc phu huynh "Nội dung ôn tập giữa học kì 1 môn Toán lớp 10 năm 2022-2023 - Trường THPT Trần Phú, Hà Nội" để giúp các em ôn tập và nắm vững kiến thức. Mời các bạn cùng tham khảo tài liệu.
Nội dung trích xuất từ tài liệu:
Nội dung ôn tập giữa học kì 1 môn Toán lớp 10 năm 2022-2023 - Trường THPT Trần Phú, Hà Nội SỞ GIÁO DỤC VÀ ĐÀO TẠO HÀ NỘI NỘI DUNG ÔN TẬP GIỮA HỌC KÌ ITRƯỜNG THPT TRẦN PHÚ – HOÀN KIẾM Môn: Toán ________________________ Lớp: 10 Năm học 2022 – 2023 I-PHẦN BÀI TẬP TRẮC NGHIỆM ĐẠI SỐ 10Câu 1. Trong các câu sau, có bao nhiêu câu là mệnh đề toán học ? a) Số  là một số rất đẹp trong môn toán! b) Số  là số vô tỉ. c) 5 + 7 + 4 = 15. d) n > 7 với n là số tự nhiên. A. 4 B. 3 C. 1 D. 2Câu 2. Trong các mệnh đề sau, mệnh đề nào đúng ?A. Tổng của hai số tự nhiên là một số chẵn khi và chỉ khi cả hai số đó đều là số chẵn.B. Tích của hai số tự nhiên là một số chẵn khi và chỉ khi cả hai số đó đều là số chẵn.C. Tổng của hai số tự nhiên là một số lẻ khi và chỉ khi cả hai số đó đều là số lẻ.D. Tích của hai số tự nhiên là một số lẻ khi và chỉ khi cả hai số đó đều là số lẻ.Câu 3. Mệnh đề phủ định của mệnh đề : “∀?? ∈ ??, ?? 2 + ?? + 5 > 0” là : A. ∃?? ∈ ??, ?? 2 + ?? + 5 ≤ 0 B. ∀?? ∈ ??, ?? 2 + ?? + 5 ≤ 0 C. ∃?? ∈ ??, ?? 2 + ?? + 5 < 0 D. ∀?? ∈ ??, ?? 2 + ?? + 5 < 0Câu 4. Một bạn học sinh cần giải bài toán 1 là: “Tìm m để f(x) thỏa mãn tính chất A”. Bạn ấy đi giải bài m  6toán 2 là “Tìm m để f(x) không thỏa mãn tính chất A” và được kết quả là:  . m  4Hỏi đáp số của bài toán 1 là: m  6  m  6  m  6 m  6 A.  B.   C.  D.  m  4  m  4   m  4  m  4Câu 5. Trong các tập hợp sau, tập nào là tập rỗng ? A. ?? = {?? ∈ ??, 2?? − 1 = 0} B. ?? = {?? ∈ ?? , 3?? + 2 = 0} C. ?? = {?? ∈ ??, ?? − 6?? + 9 = 0} 2 D. ?? = {?? ∈ ??, ?? 2 = 0}Câu 6. Cho hai tập hợp A = {1 ; 2} và B = {1; 2; 3; 4; 5}. Có tất cả bao nhiêu tập hợp X thỏa mãn ?? ⊂?? ⊂ ?? ? A. 5 B. 6 C. 7 D. 8Câu 7. Cho hai tập hợp ?? = {?? ∈ ??, (?? + 3)(?? 2 − 3) = 0} và ?? = {?? ∈ ??, ?? 2 + 6 = 0}. Khi đó : A. B A = B B. ?? ⊂ ?? C. A B = A D. ?? ∩ ?? = ??Câu 8. Cho hai tập hợp ?? = {2; 4; 6; 8} ??à ?? = {4; 8; 9; 0}. Xét các khẳng định sau đây: 1 ?? ∩ ?? = {4; 8} ; ?? ∪ ?? = {0; 2; 4; 6; 8; 9} ; ???? = {2; 6}.Có bao nhiêu khẳng định đúng trong các khẳng định trên ? A. 2 B. 3 C. 0 D. 1Câu 9. Cho hai tập hợp ?? = 2; 3; 5; 7 ??à ?? = {?? ∈ ??, |?? + 1| ≤ 2}. Khi đó ?? ∩ ?? là : { } A. {3} B. {2} C. {2;3} D. ∅Câu 10. Cho hai tập hợp ?? = −∞; −2 ; ?? = 3; +∞ ; ?? = 0; 4 . ??ì?? ??ậ?? ℎợ?? (?? ∪ ??) ∩ ?? ? ( ] [ ) ( ) A. [3; 4) B. (−∞; −2] ∪ (3; +∞) C. [3; 4] D. (−∞; −2) ∪ [3; +∞)Câu 11. Cho hai tập hợp ?? = (−∞; 0) ∪ (4; +∞); ?? = [−2; 5]. ??ì?? ?? ∩ ??? A. [−2; 0) ∪ (4; 5] B. (−∞; +∞) C. ∅ D. (−2; 0) ∪ (4; 5)Câu 12. Cho tập hợp A = (2; 5]. Tìm R A ? A. (−∞; 2] ∪ (5; +∞) B. (−∞; 2) ∪ (5; +∞) C. (2; 5) D. (−∞; 2) ∪ [5; +∞)Câu 13. Cho hai tập hợp ?? = [0; 6]; ?? = {?? ∈ ??, |??| < 2}. ??ℎ?? đó, ??ì?? ??ậ?? ℎợ?? ?? ∪ ?? ? A. (-2; 6) B. [0; 2) C. (0; 2) D. (-2; 6]Câu 14. Cho ba tập hợp ?? = [−2; 4]; ?? = {?? ∈ ??, 0 ≤ ?? < 4}; ?? = {?? ∈ ??, |??| > 1}. Khi đó : A. ?? ∩ ?? ∩ ?? = (1; 4) B. ?? ∩ ?? ∩ ?? = [1; 4] C. ?? ∩ ?? ∩ ?? = (1; 4] D. ?? ∩ ?? ∩ ?? = [1; 4)Câu 15. Cho hai tập hợp ?? = [−1; 3); ?? = [??; ?? + 3]. ??ớ?? ????á ????ị ??à?? ??ủ?? ?? ∈ ?? ??ℎì ?? ∩ ?? = ∅ ? ?? ≥ 3 ?? > 3 ?? ≥ 3 ?? > 3 A. � B. � C. � D. � ?? < −4 ?? < −4 ?? ≤ −4 ?? ≤ −4Câu 16. Ch ...

Tài liệu được xem nhiều:

Gợi ý tài liệu liên quan: