Nông Nghiệp - Khí Tượng Nông Nghiệp phần 2
Số trang: 23
Loại file: pdf
Dung lượng: 1.45 MB
Lượt xem: 12
Lượt tải: 0
Xem trước 3 trang đầu tiên của tài liệu này:
Thông tin tài liệu:
Những sự kiện đó phụ thuộc vào các tham số của khí quyển Trái đất. Các tham số này bao gồm nhiệt độ, áp suất, độ ẩm cũng như các biến thiên và tác động tương hỗ của các tham số này và những biến đổi theo thời gian và không gian của chúng.
Nội dung trích xuất từ tài liệu:
Nông Nghiệp - Khí Tượng Nông Nghiệp phần 2 B ng 1.2. Lư ng b c x trung bình tháng (cal/cm2/tháng) vùng Postdum (52o23'N) Hư ng d c có Tháng ñ nghiêng 30o Năm 1 2 3 4 5 6 7 8 9 10 11 12 20 44 102 196 276 319 269 223 165 81 25 15 1735 M t n m ngang Sư n d c phía Nam 54 91 161 248 303 326 283 263 235 149 63 45 2221 Sư n d c phía ðông 18 42 96 182 251 289 240 204 153 76 24 14 1589 19 42 92 175 245 281 239 198 149 76 25 15 1556 Sư n d c phía Tây - - 15 91 176 228 183 124 50 - - - 867 Sư n d c phía B c b) B c x khuy ch tán ( D) B c x khuy ch tán còn ñư c g i là tán x . Tán x là m t ph n năng lư ng b c x m t tr i ñư c khí quy n, mây... khuy ch tán t b u tr i xu ng m t ñ t. Vào ban ngày khi ñ ng trong bóng dâm ho c ng i trong phòng m c dù không ñư c ánh sáng m t tr i tr c ti p chi u vào nhưng ta v n nhìn rõ m i v t, ph n b c x m t tr i giúp ta nhìn rõ m i v t trong trư ng h p này chính là tán x . Cư ng ñ tán x là năng lư ng tính b ng calo do b c x khuy ch tán t b u tr i chi u trên 1 cm2 b m t n m ngang trong 1 phút (cal/cm2/phút). Giá tr c c ñ i c a b c x khuy ch tán thư ng th p hơn nhi u so v i b c x tr c ti p. ð cao m t tr i, ñ v n ñ c c a khí quy n quy t ñ nh ñ l n c a b c x khuy ch tán. Vào nh ng ngày tr i trong b c x khuy ch tán có th ñ t t i 0,10 - 0,25 cal/cm2/phút, còn nh ng ngày tr i ñ y mây b c x khuy ch tán ch ñ t 0,08 - 0,1 cal/cm2/phút. B n ch t v t lý c a b c x khuy ch tán ñã ñư c trình bày trong ph n 2.3. + Ch s khuy ch tán: ð c trưng cho m c ñ khuy ch tán các tia b c x m t tr i ngư i ta dùng ch s khuy ch tán hay ñ khuy ch tán (d). Trong trư ng h p các ph n t gây khuy ch tán có kích thư c nh hơn ñ dài bư c sóng c a các tia b c x thì ñ khuy ch tán t l ngh ch v i lu th a b c b n c a ñ dài sóng. Quy lu t này g i là quy lu t Roley. Quy lu t Roley ñư c bi u di n b ng công th c sau: C dλ = ― Iλ (5) λ4 Trong ñó: dλ là ñ khu ch tán c a tia b c x ñơn s c có bư c sóng λ. Iλ là cư ng ñ tia b c x ñơn s c có bư c sóng λ. C là h ng s ph thu c vào s phân t không khí có trong 1 ñơn v th (N) tích và chi t su t khí quy n (n), γ là h ng s th c nghi m. γ.π2.(n-1)2 C = ------------- (6) 3N Công th c (5) cho th y nh ng tia b c x có bư c sóng càng nh thì b khu ch tán càng m nh và ngư c l i. N u s p x p các tia sáng ñơn s c theo th t t ñ ñ n tím thì bư c sóng tương ng c a nó gi m d n và do v y tia tím s b khu ch tán m nh nh t, còn tia ñ b khu ch tán ít nh t. Trư ng ð i h c Nông nghi p 1 - Giáo trình Khí tư ng Nông nghi p--------------------------------------------- 16 N u kích thư c (r) c a các ph n t khu ch tán n m trong kho ng: r < 10-6 mm thì s khu ch tán s t l ngh ch v i lu th a nh hơn 4 c a ñ dài sóng. 10-3 mm > r > 10-6 mm ñ nh lu t Roley kém tác d ng. N u r > 10-3 mm (c các h t mây, h t mưa phùn) quy lu t Roley không còn ñúng n a, lúc này t t c các tia b c x ñ u b khu ch tán. Như v y, quy lu t khuy ch tán c a Roley cho phép ta gi i thích ñư c nhi u hi n tư ng quang h c trong khí quy n như n n tr i có màu xanh vào nh ng ngày ñ p tr i, b u tr i có ráng ñ khi tr i x u, lúc bình minh ho c hoàng hôn m t tr i có màu ñ .... + Cư ng ñ b c x khuy ch tán: N u coi lư ng b c x m t tr i b khí quy n h p th là không ñáng k (1 - 2%) và m t n a lư ng b c x khuy ch tán hư ng xu ng m t ñ t thì cư ng ñ b c x khu ch tán (D) có th xác ñ nh theo công th c sau: 1 D = ― Io (1- Pm) sinh ho (7) 2 Trong ñó: Io là h ng s m t tr i m là kh i lư ng khí quy n quy ư c. P ñ trong su t c a khí quy n. ho là ñ cao m t tr i. T công th c (7) ta th y r ng y u t chính chi ph i tán x là ñ cao m t tr i. Nhìn chung nh ng y u t nh hư ng t i tán x g m có: - ð cao m t tr i: ñ cao m t tr i càng l n thì tán x càng l n và ngư c l i. Hi n tư ng khuy ch tán và khúc x ánh sáng ñã có t trư c khi m t tr i m c và sau khi m t tr i l n ch ng 15 - 20 phút (bình minh và hoàng hôn) nhưng cư ng ñ nh . Hàng năm cư ng ñ b c x khuy ch tán có gía tr nh vào th i kỳ m t tr i xa thiên ñ nh nh t và ñ t giá tr l n vào th i kỳ m t tr i g n thiên ñ nh nh t. - Khí quy n càng nhi u mây, b i và hơi nư c thì cư ng ñ tán x càng tăng. Tuy nhiên, n u mây d y ñ c và ph kín b u tr i thì tán x cũng gi m xu ng. Như v y trong nh ng ngày nhi u mây, th i kỳ nhi u mây ho c b m t khu t n ng thì ánh sáng tán x chi m ưu th hơn so v i ánh sáng tr c x - B c x khuy ch tán cũng gi m d n theo ñ cao so v i m t bi n. - Càng lên vĩ ñ cao t l tán x trong t ng lư ng b c x chi u ñ n m t ñ t càng tăng vì ñư ng ñi c a tia sáng trong khí quy n càng dài nên các tia sáng b khuy ch tán m nh. Cư ng ñ b c x khuy ch tán trong th c t có th ñ t ñ n 0,25 cal/cm2/phút. c) T ng x (Q) T ng x là lư ng b c x m t tr i t ng c ng chi u xu ng m t ñ t. Q=S+D ...
Nội dung trích xuất từ tài liệu:
Nông Nghiệp - Khí Tượng Nông Nghiệp phần 2 B ng 1.2. Lư ng b c x trung bình tháng (cal/cm2/tháng) vùng Postdum (52o23'N) Hư ng d c có Tháng ñ nghiêng 30o Năm 1 2 3 4 5 6 7 8 9 10 11 12 20 44 102 196 276 319 269 223 165 81 25 15 1735 M t n m ngang Sư n d c phía Nam 54 91 161 248 303 326 283 263 235 149 63 45 2221 Sư n d c phía ðông 18 42 96 182 251 289 240 204 153 76 24 14 1589 19 42 92 175 245 281 239 198 149 76 25 15 1556 Sư n d c phía Tây - - 15 91 176 228 183 124 50 - - - 867 Sư n d c phía B c b) B c x khuy ch tán ( D) B c x khuy ch tán còn ñư c g i là tán x . Tán x là m t ph n năng lư ng b c x m t tr i ñư c khí quy n, mây... khuy ch tán t b u tr i xu ng m t ñ t. Vào ban ngày khi ñ ng trong bóng dâm ho c ng i trong phòng m c dù không ñư c ánh sáng m t tr i tr c ti p chi u vào nhưng ta v n nhìn rõ m i v t, ph n b c x m t tr i giúp ta nhìn rõ m i v t trong trư ng h p này chính là tán x . Cư ng ñ tán x là năng lư ng tính b ng calo do b c x khuy ch tán t b u tr i chi u trên 1 cm2 b m t n m ngang trong 1 phút (cal/cm2/phút). Giá tr c c ñ i c a b c x khuy ch tán thư ng th p hơn nhi u so v i b c x tr c ti p. ð cao m t tr i, ñ v n ñ c c a khí quy n quy t ñ nh ñ l n c a b c x khuy ch tán. Vào nh ng ngày tr i trong b c x khuy ch tán có th ñ t t i 0,10 - 0,25 cal/cm2/phút, còn nh ng ngày tr i ñ y mây b c x khuy ch tán ch ñ t 0,08 - 0,1 cal/cm2/phút. B n ch t v t lý c a b c x khuy ch tán ñã ñư c trình bày trong ph n 2.3. + Ch s khuy ch tán: ð c trưng cho m c ñ khuy ch tán các tia b c x m t tr i ngư i ta dùng ch s khuy ch tán hay ñ khuy ch tán (d). Trong trư ng h p các ph n t gây khuy ch tán có kích thư c nh hơn ñ dài bư c sóng c a các tia b c x thì ñ khuy ch tán t l ngh ch v i lu th a b c b n c a ñ dài sóng. Quy lu t này g i là quy lu t Roley. Quy lu t Roley ñư c bi u di n b ng công th c sau: C dλ = ― Iλ (5) λ4 Trong ñó: dλ là ñ khu ch tán c a tia b c x ñơn s c có bư c sóng λ. Iλ là cư ng ñ tia b c x ñơn s c có bư c sóng λ. C là h ng s ph thu c vào s phân t không khí có trong 1 ñơn v th (N) tích và chi t su t khí quy n (n), γ là h ng s th c nghi m. γ.π2.(n-1)2 C = ------------- (6) 3N Công th c (5) cho th y nh ng tia b c x có bư c sóng càng nh thì b khu ch tán càng m nh và ngư c l i. N u s p x p các tia sáng ñơn s c theo th t t ñ ñ n tím thì bư c sóng tương ng c a nó gi m d n và do v y tia tím s b khu ch tán m nh nh t, còn tia ñ b khu ch tán ít nh t. Trư ng ð i h c Nông nghi p 1 - Giáo trình Khí tư ng Nông nghi p--------------------------------------------- 16 N u kích thư c (r) c a các ph n t khu ch tán n m trong kho ng: r < 10-6 mm thì s khu ch tán s t l ngh ch v i lu th a nh hơn 4 c a ñ dài sóng. 10-3 mm > r > 10-6 mm ñ nh lu t Roley kém tác d ng. N u r > 10-3 mm (c các h t mây, h t mưa phùn) quy lu t Roley không còn ñúng n a, lúc này t t c các tia b c x ñ u b khu ch tán. Như v y, quy lu t khuy ch tán c a Roley cho phép ta gi i thích ñư c nhi u hi n tư ng quang h c trong khí quy n như n n tr i có màu xanh vào nh ng ngày ñ p tr i, b u tr i có ráng ñ khi tr i x u, lúc bình minh ho c hoàng hôn m t tr i có màu ñ .... + Cư ng ñ b c x khuy ch tán: N u coi lư ng b c x m t tr i b khí quy n h p th là không ñáng k (1 - 2%) và m t n a lư ng b c x khuy ch tán hư ng xu ng m t ñ t thì cư ng ñ b c x khu ch tán (D) có th xác ñ nh theo công th c sau: 1 D = ― Io (1- Pm) sinh ho (7) 2 Trong ñó: Io là h ng s m t tr i m là kh i lư ng khí quy n quy ư c. P ñ trong su t c a khí quy n. ho là ñ cao m t tr i. T công th c (7) ta th y r ng y u t chính chi ph i tán x là ñ cao m t tr i. Nhìn chung nh ng y u t nh hư ng t i tán x g m có: - ð cao m t tr i: ñ cao m t tr i càng l n thì tán x càng l n và ngư c l i. Hi n tư ng khuy ch tán và khúc x ánh sáng ñã có t trư c khi m t tr i m c và sau khi m t tr i l n ch ng 15 - 20 phút (bình minh và hoàng hôn) nhưng cư ng ñ nh . Hàng năm cư ng ñ b c x khuy ch tán có gía tr nh vào th i kỳ m t tr i xa thiên ñ nh nh t và ñ t giá tr l n vào th i kỳ m t tr i g n thiên ñ nh nh t. - Khí quy n càng nhi u mây, b i và hơi nư c thì cư ng ñ tán x càng tăng. Tuy nhiên, n u mây d y ñ c và ph kín b u tr i thì tán x cũng gi m xu ng. Như v y trong nh ng ngày nhi u mây, th i kỳ nhi u mây ho c b m t khu t n ng thì ánh sáng tán x chi m ưu th hơn so v i ánh sáng tr c x - B c x khuy ch tán cũng gi m d n theo ñ cao so v i m t bi n. - Càng lên vĩ ñ cao t l tán x trong t ng lư ng b c x chi u ñ n m t ñ t càng tăng vì ñư ng ñi c a tia sáng trong khí quy n càng dài nên các tia sáng b khuy ch tán m nh. Cư ng ñ b c x khuy ch tán trong th c t có th ñ t ñ n 0,25 cal/cm2/phút. c) T ng x (Q) T ng x là lư ng b c x m t tr i t ng c ng chi u xu ng m t ñ t. Q=S+D ...
Tìm kiếm theo từ khóa liên quan:
kỹ thuật trồng trọt tài liệu chuyên ngành môi trường Tài liệu nông nghiệp Khí tượng nông nghiệp Tài liệu khí tượngGợi ý tài liệu liên quan:
-
Tiểu luận: Đánh giá tác động môi trường
17 trang 158 0 0 -
6 trang 99 0 0
-
Đặc Điểm Sinh Học Của Sò Huyết
5 trang 63 0 0 -
Giáo trình Hệ thống canh tác: Phần 2 - PGS.TS. Nguyễn Bảo Vệ, TS. Nguyễn Thị Xuân Thu
70 trang 58 0 0 -
Giáo trình hình thành ứng dụng phân tích chất lượng nông sản bằng kỹ thuật điều chỉnh nhiệt p4
10 trang 50 0 0 -
Một số giống ca cao phổ biến nhất hiện nay
4 trang 48 0 0 -
Báo cáo thực tập tổng quan về cây rau cải xanh
9 trang 47 0 0 -
Thuyết trình nhóm: Ứng dụng công nghệ chín chậm vào bảo quản trái cây
44 trang 46 0 0 -
Bài giảng Khí tượng nông nghiệp - Nguyễn Thanh Bình
162 trang 44 0 0 -
Bài giảng về Kinh tế môi trường
69 trang 43 0 0