Nông Nghiệp - Khí Tượng Nông Nghiệp phần 7
Số trang: 23
Loại file: pdf
Dung lượng: 499.86 KB
Lượt xem: 11
Lượt tải: 0
Xem trước 3 trang đầu tiên của tài liệu này:
Thông tin tài liệu:
Với sự phát triển của các siêu máy tính, các mô hình toán học của khí quyển ngày càng đạt đến độ tinh xảo cao. Không chỉ có độ phân giải không gian và thời gian được nâng cao mà nhiều thành phần trong hệ thống khí hậu dần dần cũng được tích hợp vào mô hình: khí quyển, đại dương, sinh quyển và các tác động của con người.
Nội dung trích xuất từ tài liệu:
Nông Nghiệp - Khí Tượng Nông Nghiệp phần 7 2.4. Ð m không khí Ð m tương ñ i mi n B c bi n ñ ng khá nhi u tuỳ thu c vào t ng mùa và m i ñ a phương. B c B , th i kỳ khô hanh nh t t p trung vào các tháng XI, XII,. tr s ñ m trung bình th i gian này kho ng 80%. Th i kỳ m ư t nh t là các tháng II, III, ñ m tương ñ i ñ t t i 90%. Các tháng mùa nóng ñ m không khí trung bình bi n ñ ng xung quanh 85%. ven bi n mi n Trung, di n bi n c a ñ m khá ñ c s c do nh hư ng c a gió fohn khô nóng và mùa mưa, mùa ñông là mùa m, tr s ñ m trung bình kho ng 90%. Mùa h ñ m xu ng r t th p, ñ c bi t, tháng VI, VII ñ m không khí trung bình kho ng 75%, c c ti u trong nh ng ngày gió Lào có th ch ñ t 30%. T tháng IX tr ñi ñ m không khí l i b t ñ u tăng lên. Các t nh phía Nam, s phân hóa 2 mùa khô và m th hi n rõ r t, Nam B , Tây Nguyên hàng năm có kho ng 5 tháng ñ m trung bình dư i 80%, ñó là các tháng mùa khô t tháng XII ñ n tháng IV. Ð i l p v i mùa khô, mùa mưa 5-6 tháng ñ m vư t quá 85% kéo dài t tháng V ñ n tháng XI. Th i kỳ khô nh t vào tháng III có ñ m t 72-75%. Th i kỳ m nh t vào tháng IX (Nam B ) và tháng VII (Tây Nguyên) ñ m lên t i 86-88% (b ng 8.14). B ng 8.14. Ð m không khí tương ñ i trung bình m t s nơi (%) Ð a ñi m I II III IV V VI VII VIII IX X XI XIICao B ng 79 79 80 80 79 82 84 86 83 81 81 80L ng Sơn 78 81 84 83 81 82 84 85 84 80 78 78Móng Cái 79 83 87 87 85 86 86 86 82 78 76 76Hà Giang 85 84 83 82 81 84 85 86 84 83 84 85T Nguyên 80 82 85 86 82 83 83 86 83 81 79 78Vi t Trì 84 85 86 86 82 82 81 85 84 82 81 81Hà N i 83 85 87 87 84 83 84 86 85 82 81 81Ði n Biên 83 80 78 80 81 85 86 87 86 85 84 84Sơn La 79 76 73 75 78 84 85 87 85 83 81 80Hoà Bình 84 85 85 84 82 83 84 86 86 82 84 83Thanh Hoá 86 88 90 88 84 82 81 85 86 84 83 83Vinh 89 91 91 88 82 76 74 80 87 86 89 89Ð ng H i 88 89 90 87 80 73 71 75 84 86 87 86Hu 88 89 86 82 77 89 73 74 82 86 88 88Kon Tum 71 68 67 73 80 85 86 87 87 82 77 74BM Thu t 78 74 71 73 81 85 87 87 88 87 85 82TP. HC M 72 70 70 72 79 82 83 83 85 84 80 77Ðà L t 80 77 77 82 87 88 89 89 88 87 85 83 Ngu n: Chương trình 42A, Vi n Khí tư ng - Thu văn, Hà N i 1989. 2.5. Các hi n tư ng th i ti t a) Dông mi n B c, s ngày dông dao ñ ng t 70-100 ngày/năm, vùng nhi u dông nh t là vùng Tiên Yên - Móng Cái (100-110 ngày/năm), các tháng nhi u dông t tháng VII- VIII có t i 25 ngày/tháng. Vùng ít dông nh t là Qu ng Bình, hàng năm ch dư i 80 ngày có dông. Mùa dông B c B t tháng V-IX, Tây B c ngay t tháng IV ñã có dông. mi n Nam, s ngày dông t 40-100 ngày/năm. Khu v c nhi u dông nh t là Ð ng b ng 153 Trư ng ð i h c Nông nghi p 1 - Giáo trình Khí tư ng Nông nghi p---------------------------------------------Nam B (TP. H Chí Minh- 138 ngày/năm, Hà Tiên 129 ngày/năm). Vùng ít dông nh t là venbi n mi n Trung (Nha Trang 39 ngày/năm, Qui Nhơn 46 ngày/năm). Tây Nguyên cũng có ítdông hơn Nam B (Ðà L t có 52 ngày dông/năm, Pley Ku 91 ngày). Mùa dông Nam Bt tháng IV-XI, Tây Nguyên t tháng III-X.b) Bão Theo th ng k 55 năm (1911-1965) trung bình hàng năm có 3,7 cơn bão ñ b vào bbi n Vi t Nam. Năm nhi u bão nh t có 11 cơn (1964), năm ít nh t ch có 1 cơn (1922, 1945 ).Mi n B c nhi u bão hơn mi n Nam. Trung bình mi n B c có 2,5 cơn/năm, mi n Nam 1,2cơn/năm. Phân b bão t cu i tháng V và k t thúc vào cu i tháng XI, bão t p trung nhi u nh tvào tháng IX, sau ñó là tháng VIII và tháng X. Ðo n b bi n t B c B vào Thanh Hóa bãoñ n s m nh t, t ...
Nội dung trích xuất từ tài liệu:
Nông Nghiệp - Khí Tượng Nông Nghiệp phần 7 2.4. Ð m không khí Ð m tương ñ i mi n B c bi n ñ ng khá nhi u tuỳ thu c vào t ng mùa và m i ñ a phương. B c B , th i kỳ khô hanh nh t t p trung vào các tháng XI, XII,. tr s ñ m trung bình th i gian này kho ng 80%. Th i kỳ m ư t nh t là các tháng II, III, ñ m tương ñ i ñ t t i 90%. Các tháng mùa nóng ñ m không khí trung bình bi n ñ ng xung quanh 85%. ven bi n mi n Trung, di n bi n c a ñ m khá ñ c s c do nh hư ng c a gió fohn khô nóng và mùa mưa, mùa ñông là mùa m, tr s ñ m trung bình kho ng 90%. Mùa h ñ m xu ng r t th p, ñ c bi t, tháng VI, VII ñ m không khí trung bình kho ng 75%, c c ti u trong nh ng ngày gió Lào có th ch ñ t 30%. T tháng IX tr ñi ñ m không khí l i b t ñ u tăng lên. Các t nh phía Nam, s phân hóa 2 mùa khô và m th hi n rõ r t, Nam B , Tây Nguyên hàng năm có kho ng 5 tháng ñ m trung bình dư i 80%, ñó là các tháng mùa khô t tháng XII ñ n tháng IV. Ð i l p v i mùa khô, mùa mưa 5-6 tháng ñ m vư t quá 85% kéo dài t tháng V ñ n tháng XI. Th i kỳ khô nh t vào tháng III có ñ m t 72-75%. Th i kỳ m nh t vào tháng IX (Nam B ) và tháng VII (Tây Nguyên) ñ m lên t i 86-88% (b ng 8.14). B ng 8.14. Ð m không khí tương ñ i trung bình m t s nơi (%) Ð a ñi m I II III IV V VI VII VIII IX X XI XIICao B ng 79 79 80 80 79 82 84 86 83 81 81 80L ng Sơn 78 81 84 83 81 82 84 85 84 80 78 78Móng Cái 79 83 87 87 85 86 86 86 82 78 76 76Hà Giang 85 84 83 82 81 84 85 86 84 83 84 85T Nguyên 80 82 85 86 82 83 83 86 83 81 79 78Vi t Trì 84 85 86 86 82 82 81 85 84 82 81 81Hà N i 83 85 87 87 84 83 84 86 85 82 81 81Ði n Biên 83 80 78 80 81 85 86 87 86 85 84 84Sơn La 79 76 73 75 78 84 85 87 85 83 81 80Hoà Bình 84 85 85 84 82 83 84 86 86 82 84 83Thanh Hoá 86 88 90 88 84 82 81 85 86 84 83 83Vinh 89 91 91 88 82 76 74 80 87 86 89 89Ð ng H i 88 89 90 87 80 73 71 75 84 86 87 86Hu 88 89 86 82 77 89 73 74 82 86 88 88Kon Tum 71 68 67 73 80 85 86 87 87 82 77 74BM Thu t 78 74 71 73 81 85 87 87 88 87 85 82TP. HC M 72 70 70 72 79 82 83 83 85 84 80 77Ðà L t 80 77 77 82 87 88 89 89 88 87 85 83 Ngu n: Chương trình 42A, Vi n Khí tư ng - Thu văn, Hà N i 1989. 2.5. Các hi n tư ng th i ti t a) Dông mi n B c, s ngày dông dao ñ ng t 70-100 ngày/năm, vùng nhi u dông nh t là vùng Tiên Yên - Móng Cái (100-110 ngày/năm), các tháng nhi u dông t tháng VII- VIII có t i 25 ngày/tháng. Vùng ít dông nh t là Qu ng Bình, hàng năm ch dư i 80 ngày có dông. Mùa dông B c B t tháng V-IX, Tây B c ngay t tháng IV ñã có dông. mi n Nam, s ngày dông t 40-100 ngày/năm. Khu v c nhi u dông nh t là Ð ng b ng 153 Trư ng ð i h c Nông nghi p 1 - Giáo trình Khí tư ng Nông nghi p---------------------------------------------Nam B (TP. H Chí Minh- 138 ngày/năm, Hà Tiên 129 ngày/năm). Vùng ít dông nh t là venbi n mi n Trung (Nha Trang 39 ngày/năm, Qui Nhơn 46 ngày/năm). Tây Nguyên cũng có ítdông hơn Nam B (Ðà L t có 52 ngày dông/năm, Pley Ku 91 ngày). Mùa dông Nam Bt tháng IV-XI, Tây Nguyên t tháng III-X.b) Bão Theo th ng k 55 năm (1911-1965) trung bình hàng năm có 3,7 cơn bão ñ b vào bbi n Vi t Nam. Năm nhi u bão nh t có 11 cơn (1964), năm ít nh t ch có 1 cơn (1922, 1945 ).Mi n B c nhi u bão hơn mi n Nam. Trung bình mi n B c có 2,5 cơn/năm, mi n Nam 1,2cơn/năm. Phân b bão t cu i tháng V và k t thúc vào cu i tháng XI, bão t p trung nhi u nh tvào tháng IX, sau ñó là tháng VIII và tháng X. Ðo n b bi n t B c B vào Thanh Hóa bãoñ n s m nh t, t ...
Tìm kiếm theo từ khóa liên quan:
kỹ thuật trồng trọt tài liệu chuyên ngành môi trường Tài liệu nông nghiệp Khí tượng nông nghiệp Tài liệu khí tượngGợi ý tài liệu liên quan:
-
Tiểu luận: Đánh giá tác động môi trường
17 trang 160 0 0 -
6 trang 100 0 0
-
Đặc Điểm Sinh Học Của Sò Huyết
5 trang 65 0 0 -
Giáo trình Hệ thống canh tác: Phần 2 - PGS.TS. Nguyễn Bảo Vệ, TS. Nguyễn Thị Xuân Thu
70 trang 58 0 0 -
Giáo trình hình thành ứng dụng phân tích chất lượng nông sản bằng kỹ thuật điều chỉnh nhiệt p4
10 trang 50 0 0 -
Một số giống ca cao phổ biến nhất hiện nay
4 trang 48 0 0 -
Báo cáo thực tập tổng quan về cây rau cải xanh
9 trang 47 0 0 -
Bài giảng về Kinh tế môi trường
69 trang 46 0 0 -
Thuyết trình nhóm: Ứng dụng công nghệ chín chậm vào bảo quản trái cây
44 trang 46 0 0 -
4 trang 45 0 0